Tên hành Thổ cho bé trai họ Tống từ A-Z

Ba mẹ đang tìm hiểu về danh sách tên hành Thổ cho bé trai họ Tống đầy sáng tạo và hấp dẫn? Tên Đẹp Kỳ Danh đã biên soạn một loạt tên hành Thổ độc đáo dành riêng cho các bé trai mang họ Tống để ba mẹ tham khảo.

Trong bài viết sẽ cung cấp và gợi ý cho ba mẹ chọn lựa những cái tên thật ưng ý, hợp Phong Thủy, và mang đến sự may mắn, thành đạt cũng như thuận lợi cho bé yêu.

Việc đặt tên theo ngũ hành tương sinh không chỉ làm cho con hài hòa với vận mệnh mà còn đem lại những lợi thế tốt đẹp nhất định về mặt Phong Thủy.

Cách dễ dàng nhất để xác định các tuổi hợp với tên mang hành Thổ là dựa vào tính chất của Ngũ Hành sinh khắc. Ba mẹ có thể dựa vào nguyên tắc tương sinh để xác định được mệnh nào hợp với tên hành Thổ:

  • Hỏa sinh Thổ
  • Thổ sinh Kim
  • Thổ – Thổ tương đồng

Như vậy các tên thuộc hành Thổ sẽ thích hợp cho các bé trai có mệnh Hỏa, mệnh Kim và mệnh Thổ.

Tính theo tuổi, ba mẹ chọn tên theo Phong Thủy cho bé trai họ Tống nên sử dụng các năm sinh sau đây để hòa hợp với tên hành Thổ:

Các tuổi hợp với tên hành Thổ
Các tuổi hợp với tên hành Thổ
TuổiÂm LịchDương LịchMệnh
Quý Mão202322/01/2023 – 09/02/2024Kim bạch kim
Canh Tý202025/01/2020 – 11/02/2021Bích thượng thổ
Tân Sửu202112/02/2021 – 31/01/2022Bích thượng thổ
Nhâm Dần202201/02/2022 – 21/01/2023Kim bạch kim
Quý Mão202322/01/2023 – 09/02/2024Kim bạch kim
Giáp Thìn202410/02/2024 – 28/01/2025Phú đăng hỏa
Ất Tỵ202529/01/2025 – 16/02/2026Phú đăng hỏa
Mậu Thân202826/01/2028 – 12/02/2029Đất trạch thổ
Kỷ Dậu202913/02/2029 – 01/02/2030Đất trạch thổ
Canh Tuất203002/02/2030 – 22/01/2031Xuyến thoa kim
Tân Hợi203123/01/2031 – 10/02/2032Xuyến thoa kim
Bính Thìn203628/01/2036 – 14/02/2037Sa trung thổ
Bảng danh sách năm sinh và tuổi hợp với tên thuộc hành Thổ

Danh sách tên hành Thổ cho bé trai họ Tống

Ba mẹ xin lưu ý, tên hành Thổ nói ở đây là chỉ tên gọi mang hành Thổ. Họ tên đầy đủ thường có 3 đến 4 chữ, bao gồm họ, các tên đệm và tên gọi.

Lưu ý thứ 2, các tên (gọi) có thể thuộc nhiều hành khác nhau. Có những tên có 1 hành duy nhất, nhưng cũng có tên thuộc tận 2, 3 hoặc thậm chí 4 hành cùng lúc.

Dưới đây là bảng tra tên hành Thổ cho bé trai kèm ví dụ:

#TênVí dụHành
1AnTống Tiến AnThổ
2ÂnTống Phước ÂnThổ
3AnhTống Quang AnhThổ
4BảoTống Thành BảoThổ
5BìnhTống Thanh BìnhThổ
6CảnhTống Quang CảnhThổ
7CươngTống Duy CươngThổ
8DầnTống Tiến DầnThổ
9DiệpTống Kiến DiệpThổ
10ĐiệpTống Minh ĐiệpThổ
11DĩnhTống Kiến DĩnhThổ
12DoãnTống Thanh DoãnThổ
13Tống Phước DưThổ
14DựTống Văn DựThổ
15DuệTống Phúc DuệThổ
16DũngTống Trần DũngThổ
17DươngTống Trung DươngThổ
18DuyTống Thế DuyThổ
19GiaTống Bối GiaThổ
20Tống Đông HàThổ
21HànhTống Công HànhThổ
22HiệpTống Đồng HiệpThổ
23HồTống Đình HồThổ
24HoànTống Vũ HoànThổ
25HoàngTống Thế HoàngThổ
26HuânTống Minh HuânThổ
27HữuTống Ngọc HữuThổ
28KhảiTống Văn KhảiThổ
29KhuêTống Hoàng KhuêThổ
30LamTống Huỳnh LamThổ
31LânTống Ngọc LânThổ
32LànhTống Xuân LànhThổ
33LệTống Minh LệThổ
34MậuTống Viết MậuThổ
35NgaTống Việt NgaThổ
36NgạnTống Xuân NgạnThổ
37NgọcTống Thiên NgọcThổ
38NguyênTống Nguyên NguyênThổ
39NhânTống Thọ NhânThổ
40NhấtTống Thống NhấtThổ
41PhongTống Lễ PhongThổ
42QuânTống Thái QuânThổ
43QuýTống Đình QuýThổ
44SơnTống Tăng SơnThổ
45ThànhTống Quốc ThànhThổ
46ThìnTống Thế ThìnThổ
47ThụcTống Tấn ThụcThổ
48TranhTống Văn TranhThổ
49TrìnhTống Đăng TrìnhThổ
50TựTống Duy TựThổ
51TuânTống Viết TuânThổ
52TuấnTống Thanh TuấnThổ
53TuấtTống Văn TuấtThổ
54TườngTống Nhật TườngThổ
55VânTống Hoàng VânThổ
56VệTống Xuân VệThổ
57ViệtTống Đại ViệtThổ
58VịnhTống Thanh VịnhThổ
59Tống Văn VõThổ
60VươngTống Hữu VươngThổ
61VượngTống Gia VượngThổ
62ÝTống Thiện ÝThổ
63YênTống Duy YênThổ
Bảng danh sách tên mang hành Thổ cho bé trai họ Tống

500 tên hành Thổ đẹp cho bé trai họ Tống

500 tên hành Thổ cho bé trai họ Tống
500 tên hành Thổ cho bé trai họ Tống

Nhằm giúp cho ba mẹ thuận tiện tra cứu, Tên Đẹp Kỳ Danh biên soạn sẵn hơn 500 tên hành Thổ đẹp dành riêng cho bé trai họ Tống dưới đây. Mỗi tên gọi sẽ kèm theo giải nghĩa và các ví dụ tên 3 chữ và 4 chữ.

Các tên Phong Thủy mới nhất 2023 thuộc hành Thổ cho bé trai họ Tống bao gồm:

Tên An: Tên An xuất phát từ “an bình”, biểu trưng cho sự yên bình, hài hoà và tĩnh tại. An cũng nghĩa là “an toàn”, ba mẹ mong con trai luôn được vạn sự bình an.

  • Tống Bách An
  • Tống Bảo An
  • Tống Bình An
  • Tống Chí An
  • Tống Ngọc Trường An
  • Tống Đình Phúc An

Tên Ân: Tên Ân mang ý nghĩa “ơn huệ”, “ân cần”, thể hiện sự biết ơn, trân trọng tình cảm và giá trị đối với người xung quanh. Ân cũng nói lên tính chân thành, tốt bụng, và đồng cảm của con.

  • Tống Hoàng Ân
  • Tống Hữu Ân
  • Tống Khắc Ân
  • Tống Khải Ân
  • Tống Thế Tiêu Ân
  • Tống Phương Nhã Ân

Tên Anh: Tên Anh thường dùng để chỉ sự tinh anh hoặc trưởng thành, mang ý nghĩa về thông minh, vững vàng. Anh cũng tượng trưng cho sự dũng cảm, mạnh mẽ, đầy quyết tâm, khơi gợi hình ảnh người tiên phong trong các lĩnh vực của cuộc sống.

  • Tống Khuê Anh
  • Tống Kiệt Anh
  • Tống Kỳ Anh
  • Tống Lâm Anh
  • Tống Mạnh Hoàng Anh
  • Tống Cường Lĩnh Anh

Tên Bảo: Tên Bảo có nguồn gốc từ “bảo vật” hay “bảo bối”, thể hiện sự quý giá, đáng yêu và tầm quan trọng của con đối với ba mẹ. Bảo cũng liên quan đến sự “che chở”, “giúp đỡ”,mang ý nghĩa bé trai sẽ trở thành người đáng tin cậy, bảo vệ, chăm sóc mọi người.

  • Tống Trinh Bảo
  • Tống Trung Bảo
  • Tống Tuấn Bảo
  • Tống Văn Bảo
  • Tống Hùng Chí Bảo
  • Tống Ban Ngọc Bảo

Tên Bình: Tên Bình có nghĩa là “bình an”, “bình tĩnh”, thể hiện mong muốn cho bé trai có cuộc sống yên ổn, hạnh phúc và luôn giữ được sự điềm đạm trước những thử thách trong cuộc sống.

  • Tống Bảo Bình
  • Tống Cảnh Bình
  • Tống Chí Bình
  • Tống Công Bình
  • Tống Tấn Quốc Bình
  • Tống Thiện Tâm Bình

Tên Cảnh: Tên Cảnh có nghĩa là “cảnh vật”, “cảnh sắc”, mang đến hình ảnh của thiên nhiên tươi đẹp, bình yên. Cảnh cũng liên quan đến “cảnh giới”, thể hiện mong muốn bé trai sẽ phát triển, vươn tới những đỉnh cao mới trong cuộc sống và sự nghiệp.

  • Tống Tuấn Cảnh
  • Tống Văn Cảnh
  • Tống Viết Cảnh
  • Tống Xuân Cảnh
  • Tống Thuyết Hữu Cảnh

Tên Cương: Tên Cương có nghĩa “cương quyết”, “cương nghị”, thể hiện sự kiên định, quyết tâm mạnh mẽ. Cương cũng liên quan đến khái niệm “cương vị”, thể hiện mong muốn bé trai sẽ thành một trang nam nhi có sự nghiệp, có phẩm chất lãnh đạo và giữ các trọng trách cao.

  • Tống Duy Cương
  • Tống Hoàng Cương
  • Tống Kiến Cương
  • Tống Mạnh Cương
  • Tống Cảnh Hữu Cương
  • Tống Quốc Trọng Cương

Tên Diệp: Tên Diệp mang ý nghĩa “xanh tươi”, biểu tượng cho sức sống mãnh liệt, khả năng thích ứng cao, và luôn tràn đầy năng lượng. Diệp cũng mang ý nghĩa sự trường tồn, bền bỉ và kiên trì, thể hiện mong muốn của ba mẹ rằng con sẽ vượt qua những thử thách và từng bước gặt hái được thành công trong cuộc sống.

  • Tống Đình Diệp
  • Tống Kiến Diệp
  • Tống Thanh Diệp
  • Tống Thiên Diệp
  • Tống Duy Hải Diệp
  • Tống Huy Trọng Diệp

Tên Điệp: Tên “Điệp” có nhiều nghĩa, trong tên gọi thường mang ý nghĩa yên ổn, bình an và ổn định. Tên này cũng có thể ám chỉ sự tin tưởng, trung thành và tình bạn sắc son. Người mang tên “Điệp” thường có tính cách trầm lặng và sâu sắc, có khả năng đồng cảm và thấu hiểu nhân tâm.

  • Tống Minh Điệp
  • Tống Tấn Điệp
  • Tống Thành Điệp
  • Tống Trọng Điệp

Tên Dĩnh: Tên “Dĩnh” thường được giải nghĩa là dòng sông, tượng trưng cho sự sống, sự dịch chuyển và tính liên tục. Tên này thể hiện sự kiên trì, nghị lực và khả năng vượt qua những thử thách gặp phải. Nó cũng có thể biểu thị sự ươn xa, khao khát và vươn lên từng nấc thang trong sự nghiệp và cuộc sống.

  • Tống Chí Dĩnh
  • Tống Kiến Dĩnh
  • Tống Tuấn Dĩnh
  • Tống Văn Dĩnh
  • Tống Chánh Công Dĩnh

Tên Doãn: Tên “Doãn” thường được giải nghĩa là sự thật lòng, trung thực và tin tưởng. Tên này thể hiện sự đáng tin cậy đáng quý, có khả năng lắng nghe người khác. Nó cũng có thể biểu thị sự thỏa đáng, công bằng và đúng đắn. Người mang tên “Doãn” thường được ba mẹ có ước muốn về người con trai có tính cách trung thực, tốt bụng và rộng lượng.

  • Tống Hữu Doãn
  • Tống Thanh Doãn
  • Tống Thành Doãn
  • Tống Văn Doãn

Tên Dư: Tên Dư mang ý nghĩa “dư dật”, “phong phú”, thể hiện sự sung túc, giàu có và may mắn. Dư cũng liên quan đến khái niệm “dư thừa”, mong muốn bé trai sẽ có sự nghiệp thành công, hạnh phúc gia đình, luôn có nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống.

  • Tống Hữu Dư
  • Tống Phước Dư
  • Tống Văn Dư
  • Tống Thiệu Khánh Dư
  • Tống Sang Trọng Dư

Tên Dự: Tên Dự có nghĩa “dự tính”, “dự định”, thể hiện khả năng bao quát, tỉ mỉ và luôn có kế hoạch cho bản thân. Dự cũng mang ý nghĩa “dự báo”, “dự liệu”, ám chỉ khả năng nhìn xa trông rộng, sáng suốt, mong muốn bé trai có tầm nhìn và thành công trong tương lai.

  • Tống Hoài Dự
  • Tống Quang Dự
  • Tống Trọng Dự
  • Tống Văn Dự

Tên Dũng: Tên Dũng có nghĩa “dũng cảm”, “dũng mãnh”, thể hiện sự can đảm, mạnh mẽ và quả cảm trước khó khăn. Dũng cũng mang ý nghĩa “dũng khí”, ám chỉ lòng quả quyết và kiên cường, mong muốn bé trai vững vàng, vượt qua thách thức trong cuộc sống.

  • Tống Đình Dũng
  • Tống Đoàn Dũng
  • Tống Đức Dũng
  • Tống Duy Dũng
  • Tống Danh Cao Dũng
  • Tống Kiệt Anh Dũng

Tên Dương: Tên “Dương” mang ý nghĩa ánh sáng, sự sống, năng lượng, tượng trưng cho sự mạnh mẽ, quyết đoán và tính cương trực.

  • Tống Đắc Dương
  • Tống Đại Dương
  • Tống Đăng Dương
  • Tống Đình Dương
  • Tống Bá Quang Dương
  • Tống Âu Anh Dương

Tên Duy: Tên “Duy” ý nghĩa là duy nhất, độc đáo. Tên này thể hiện sự độc lập, tự tin và khát khao phát triển bản thân với bản sắc riêng.

  • Tống Viết Duy
  • Tống Việt Duy
  • Tống Vĩnh Duy
  • Tống Vũ Duy
  • Tống Giang Đức Duy
  • Tống Quý Bằng Duy

Tên Gia: Tên “Gia” mang ý nghĩa gia đình, tổ ấm. Tên này tượng trưng cho sự gắn bó, ấm áp, chia sẻ và có trách nghiệm. Thể hiện mong ước của ba mẹ với con cái, là sự kết nối giữa truyền thống quý báu và xu hướng của thời đại.

  • Tống Hoàng Gia
  • Tống Khánh Gia
  • Tống Kiến Gia
  • Tống Lương Gia
  • Tống Độ Triều Gia
  • Tống Cửu Tích Gia

Tên Hà: Tên “Hà” mang ý nghĩa là dòng sông. Tên này tượng trưng cho sự chảy trôi, linh hoạt, kiên trì và khả năng thích nghi với mọi thay đổi.

  • Tống Quý Hà
  • Tống Sơn Hà
  • Tống Tân Hà
  • Tống Tấn Hà
  • Tống Minh Thế Hà
  • Tống Tuấn Nhật Hà

Tên Hiệp: Tên “Hiệp” ý nghĩa là hợp tác, đoàn kết, làm việc nghĩa. Tên này thể hiện tính cách hòa đồng, sự hỗ trợ người khác và khả năng làm việc nhóm hiệu quả. Đồng thời là người có tinh thần tương trợ, giúp đỡ mọi người, thu hút sự yêu mến và quý trọng bởi tinh thân nghĩa hiệp của mình.

  • Tống Minh Hiệp
  • Tống Mỹ Hiệp
  • Tống Nghĩa Hiệp
  • Tống Ngô Hiệp
  • Tống Kiến Quang Hiệp

Tên Hồ: Tên “Hồ” mang ý nghĩa hồ nước. Tên này tượng trưng cho sự bình tĩnh, sâu sắc, mang dáng vẻ thanh bình, bình yên trong cuộc sống.

  • Tống Đăng Hồ
  • Tống Đình Hồ
  • Tống Dương Hồ
  • Tống Lâm Hồ
  • Tống Khiêm Thanh Hồ
  • Tống Bá Long Hồ

Tên Hoàn: Từ “Hoàn” có nghĩa là “đầy đủ”, “trọn vẹn”. Tên “Hoàn” thể hiện mong muốn của ba mẹ cho con cái một cuộc sống viên mãn, đầy đủ và tràn đầy hạnh phúc.

  • Tống Quang Hoàn
  • Tống Quốc Hoàn
  • Tống Thái Hoàn
  • Tống Thanh Hoàn
  • Tống Thế Trọng Hoàn

Tên Hoàng: Tên “Hoàng” có nguồn gốc từ từ “Hoàng Kim”, tượng trưng cho sự giàu có, uy quyền và vinh quang. Tên “Hoàng” thường được sử dụng để đặt cho những đứa trẻ có tính cách lãnh đạo, thông minh và nổi bật.

  • Tống Văn Hoàng
  • Tống Việt Hoàng
  • Tống Vĩnh Hoàng
  • Tống Vũ Hoàng
  • Tống Khoa Huy Hoàng
  • Tống Đức Lưu Hoàng

Tên Huân: Tên “Huân” thường được giải nghĩa là sự hòa hợp, hoà thuận, tương trợ và sự giúp đỡ. Người mang tên này thường có tính cách hòa nhã, dễ chịu, cởi mở và thích giúp đỡ người khác. Tên “Huân” cũng thể hiện sự kết nối, tương tác và gắn bó trong mối quan hệ giữa con người với con người.

  • Tống Hải Huân
  • Tống Hoàng Huân
  • Tống Hữu Huân
  • Tống Ly Huân
  • Tống Bàng Thế Huân

Tên Hữu: Tên “Hữu” nghĩa là sự sở hữu hoặc sự gắn bó, thân thiết. Tên “Hữu” thể hiện mong muốn cho một cuộc sống giàu có, đầy đủ và hạnh phúc. Nó cũng có thể tượng trưng cho tình bạn, tình thân, sự gắn bó giữa con người. Người mang tên “Hữu” thường được coi là người chân thành, thân thiện và dễ mến, có khả năng tạo ra và giữ vững các mối quan hệ tốt đẹp với những người xung quanh mình.

  • Tống Ngọc Hữu
  • Tống Phú Hữu
  • Tống Phước Hữu
  • Tống Quang Hữu
  • Tống Bình Kiên Hữu
  • Tống Hào Kiện Hữu

Tên Khải: Tên “Khải” thường được giải nghĩa là sự mở rộng, khám phá, tìm kiếm và đạt được đỉnh cao thử thách. Tên này thể hiện mong muốn ba mẹ cho con một cuộc sống đầy những cơ hội và thử thách mới, sự khát khao tiến lên phía trước và không ngừng phấn đấu để đạt được mục tiêu. Người mang tên “Khải” thường có tinh thần sáng tạo, nhiệt huyết và quyết tâm cao, luôn có thể khám phá những thứ mới mẻ và đạt được thành tựu của riêng mình.

  • Tống Phức Khải
  • Tống Phước Khải
  • Tống Phương Khải
  • Tống Quang Khải
  • Tống Quang Duy Khải
  • Tống Hoàng Đăng Khải

Tên Khuê: Tên “Khuê” thường được giải nghĩa là ánh sáng, nắng sớm hay “sao Khuê”. Tên này thể hiện sự tươi sáng, tinh tế và tinh khiết. Nó cũng có thể biểu thị sự hy vọng và niềm tin vào tương lai. Người mang tên “Khuê” thường có tính cách tươi vui, năng động và lạc quan.

  • Tống Dương Khuê
  • Tống Duy Khuê
  • Tống Gia Khuê
  • Tống Hoàng Khuê
  • Tống Gia Bảo Khuê
  • Tống Tưởng Hiểu Khuê

Tên Lam: Tên “Lam” thường được giải nghĩa là sự hiền hòa, nhẹ nhàng, tinh tế và duyên dáng. Tên này thể hiện tính cách ôn hòa và thanh nhã, có khả năng tương tác và hòa nhập với mọi người. Nó cũng thể hiện sự tinh tế và độc đáo trong cách suy nghĩ và hành động. Người mang tên “Lam” thường được coi là người có trí tuệ, thiên về nghệ thuật và có tình cảm sâu sắc, có khả năng cảm nhận và thấu hiểu những điều tinh tế trong cuộc sống.

  • Tống Thái Lam
  • Tống Thành Lam
  • Tống Thế Lam
  • Tống Triết Lam
  • Tống Dư Hoàng Lam
  • Tống Khánh Sơn Lam

Tên Lân: Tên “Lân” nghĩa là sư tử vương, tượng trưng cho quyền lực, sức mạnh và tinh thần dũng cảm. Tên này thể hiện tính cách kiên cường, mạnh mẽ và quyết đoán, có khả năng vượt qua những thử thách trong cuộc sống. Nó cũng đại diện cho đẳng cấp quý phái và sự tôn trọng trong xã hội. Người mang tên “Lân” thường được coi là người có tính cách lãnh đạo, quyết đoán và nổi bật, có khả năng thúc đẩy và đạt được thành công trong công việc và cuộc sống.

  • Tống Tiến Lân
  • Tống Trọng Lân
  • Tống Văn Lân
  • Tống Vũ Lân
  • Tống Hữu Hoàng Lân

Tên Lành: Tên “Lành” mang ý nghĩa hoà thuận, hòa hợp, thanh bình và tốt lành. Tên này thể hiện mong muốn cho một cuộc sống an yên, hạnh phúc và tốt đẹp. Nó cũng có thể biểu thị tính cách hiền lành, dịu dàng và nhân từ.

  • Tống Đình Lành
  • Tống Thọ Lành
  • Tống Tuấn Lành
  • Tống Xuân Lành
  • Tống Khánh An Lành

Tên Ngạn: Tên “Ngạn” với ý nghĩa là bình yên, an nhàn và yên tĩnh. Tên này thể hiện mong muốn cho con một cuộc sống thanh bình, tràn đầy niềm tin và hy vọng. Nó cũng có thể biểu thị tính cách trầm lắng, an nhiên và nhân ái. Người mang tên “Ngạn” thường được coi là người có tâm hồn trong sạch, nghiêm túc và đáng tin cậy, cũng như có khả năng đón nhận và chia sẻ yêu thương đến những người xung quanh.

  • Tống Hữu Ngạn
  • Tống Phú Ngạn
  • Tống Xuân Ngạn
  • Tống Công Ngạn
  • Tống Tú Dương Ngạn

Tên Ngọc: Tên “Ngọc” đề cập tới sự quý giá, tinh túy và cao quý. Tên này thể hiện sự tinh tế, thanh lịch và trọng vọng. Nó cũng có thể biểu thị sự kiêu hãnh, độc lập và sự đam mê trong cuộc sống. Người mang tên “Ngọc” bởi ba mẹ mong muốn con trở thành người có tài đức, có khả năng lãnh đạo, đồng thời cũng có tính cách quyết đoán, nghị lực và quyết tâm trong mọi hoạt động của mình.

  • Tống Quang Ngọc
  • Tống Quốc Ngọc
  • Tống Quý Ngọc
  • Tống Tấn Ngọc
  • Tống Doãn Cảnh Ngọc
  • Tống Song Thiên Ngọc

Tên Nguyên: Tên “Nguyên” thường được giải nghĩa là nguồn gốc, bắt nguồn từ, hay cảm nhận được nguyên nhân hoặc nguyên tắc của một vấn đề. Tên này thể hiện sự hiểu biết sâu sắc và trí tuệ, có khả năng tìm hiểu và suy ngẫm sâu sắc. Nó cũng có thể biểu thị sự tinh tế, thanh lịch và độc lập trong cách suy nghĩ và hành động. Người mang tên “Nguyên” thường được coi là người có tài năng và trí tuệ, có khả năng lãnh đạo và thúc đẩy những thay đổi tích cực trong cuộc sống.

  • Tống Bửu Nguyên
  • Tống Chân Nguyên
  • Tống Chấn Nguyên
  • Tống Chí Nguyên
  • Tống Doãn Tường Nguyên
  • Tống Sơn Khôi Nguyên

Tên Nhân: Tên “Nhân” mang ý nghĩa đẹp về lòng nhân ái, tình người; thể hiện tính cách bao dung, đồng cảm và biết chia sẻ. Người mang tên này thường tận tụy, quan tâm đến mọi người xung quanh.

  • Tống Chinh Nhân
  • Tống Chính Nhân
  • Tống Công Nhân
  • Tống Đắc Nhân
  • Tống Nhất Thành Nhân
  • Tống Hoàng Thiện Nhân

Tên Nhất: Tên “Nhất” mang ý nghĩa vượt trội, số một, thể hiện khát vọng và quyết tâm của cha mẹ để con trở thành người giỏi nhất trong lĩnh vực mình theo đuổi, luôn không ngừng cố gắng và phấn đấu.

  • Tống Đại Nhất
  • Tống Đăng Nhất
  • Tống Đình Nhất
  • Tống Đức Nhất
  • Tống Cơ Hoàng Nhất

Tên Phong: Tên “Phong” mang ý nghĩa là gió, sự bay bổng, sự tự do, thể hiện sự linh hoạt và năng động của người mang tên này. Phong cách sống mạnh mẽ, không ngại khó khăn, luôn tiến về phía trước để chinh phục ước mơ.

  • Tống Bá Phong
  • Tống Bách Phong
  • Tống Bảo Phong
  • Tống Cao Phong
  • Tống Như Nhật Phong
  • Tống Bá Thái Phong

Tên Quân: Tên “Quân” mang ý nghĩa quân tử, người có phẩm chất cao quý, trí tuệ và đức độ. Người mang tên này thường công tâm, biết đấu tranh cho công lý, bảo vệ người yếu đuối và góp phần xây dựng cộng đồng tốt đẹp hơn.

  • Tống Thế Quân
  • Tống Thiên Quân
  • Tống Tiến Quân
  • Tống Tiểu Quân
  • Tống Hà Trung Quân
  • Tống Nhân Trương Quân

Tên Quý: Tên “Quý” mang ý nghĩa quý báu, độc đáo, thể hiện sự trân trọng và tôn vinh các giá trị cốt lõi, nhân bản và sâu sắc. Người mang tên này thường được kính trọng, tài năng và có khả năng gây ấn tượng mạnh mẽ với mọi người xung quanh.

  • Tống Phú Quý
  • Tống Phước Quý
  • Tống Quang Quý
  • Tống Quốc Quý
  • Tống Long Ngọc Quý
  • Tống Vạn Xuân Quý

Tên Sơn: Tên “Sơn” mang ý nghĩa núi đồi, vững chãi, bền vững, thể hiện sự kiên định và mạnh mẽ của người mang tên này. Người có tên Sơn thường vững vàng trước những thử thách mang tới, luôn theo đuổi mục tiêu của mình và gắn bó với tổ quốc, đất nước.

  • Tống Thái Sơn
  • Tống Thanh Sơn
  • Tống Thành Sơn
  • Tống Thế Sơn
  • Tống Ngũ Hoàng Sơn
  • Tống Đại Nam Sơn

Tên Thành: Tên “Thành” mang ý nghĩa thành công, thành đạt, thể hiện khát vọng và hy vọng của cha mẹ để con trở thành người thành tựu trong cuộc sống. Người mang tên này thường kiên trì, nỗ lực và luôn hướng tới mục tiêu ấp ủ của riêng mình

  • Tống Lê Thành
  • Tống Lộc Thành
  • Tống Long Thành
  • Tống Mạnh Thành
  • Tống Hào Đức Thành
  • Tống Phúc Định Thành

Tên Thìn: Tên “Thìn” xuất phát từ 12 Địa Chi, đại diện cho năm con Rồng, mang ý nghĩa uy nghi, mạnh mẽ và quyền quý. Người mang tên này thường có sức hút, năng lực lãnh đạo, sẵn sàng đương đầu thách thức để vươn tới thành công.

  • Tống Đình Thìn
  • Tống Thế Thìn
  • Tống Văn Thìn
  • Tống Xuân Thìn

Tên Thục: Tên “Thục” mang ý nghĩa hiền hậu, thông minh và điềm đạm, thể hiện phẩm chất lành mạnh, chín chắn của người mang tên này. Người có tên Thục thường tận tụy, trung hiếu với ba mẹ, luôn gìn giữ đạo đức, nhân văn của dòng tộc.

  • Tống Đức Thục
  • Tống Duy Thục
  • Tống Nhật Thục
  • Tống Tấn Thục

Tên Trình: Tên “Trình” là một từ có nhiều nghĩa, trong đó có ý nghĩa là trình độ, năng lực, tài năng. Tên này có thể biểu thị sự thông minh, sáng tạo và khả năng tự phát triển của người mang tên. Nó cũng có thể tượng trưng cho một người có năng lực vượt qua mọi rào cản trong cuộc sống và đạt được thành tựu lớn lao.

  • Tống Khánh Trình
  • Tống Minh Trình
  • Tống Ngọc Trình
  • Tống Phương Trình
  • Tống Minh Quang Trình

Tên Tuân: Tên “Tuân” có nghĩa là tuân thủ, tuân lệnh, tôn trọng. Tên này có thể biểu thị tính cách trung thành, kỷ luật và có tinh thần trách nhiệm cao. Nó cũng có thể tượng trưng cho sự tôn trọng và tuân thủ các quy tắc, giá trị và chuẩn mực đạo đức trong nền tảng truyền thống của gia đình.

  • Tống Sỹ Tuân
  • Tống Thanh Tuân
  • Tống Thành Tuân
  • Tống Tiến Tuân
  • Tống Gia Anh Tuân

Tên Tuấn: Tên “Tuấn” có nghĩa là tươi đẹp, đẹp trai, hào hoa. Tên này có thể biểu thị tính cách quyến rũ, thu hút và lịch lãm của người mang tên. Nó cũng có thể tượng trưng cho sự thanh tao, tinh tế và sự tươi mới, tươi đẹp trong cuộc sống.

  • Tống Việt Tuấn
  • Tống Vĩnh Tuấn
  • Tống Vũ Tuấn
  • Tống Vương Tuấn
  • Tống Công Anh Tuấn
  • Tống Chí Khanh Tuấn

Tên Tường: Tên “Tường” mang ý nghĩa sâu sắc, biểu trưng cho trí tuệ, sự am hiểu và tinh tường trong mọi việc. Người mang tên này thường thông minh, chăm chỉ, và giỏi giải quyết vấn đề.

  • Tống Vĩ Tường
  • Tống Vĩnh Tường
  • Tống An Tường
  • Tống Anh Tường
  • Tống An Đức Tường
  • Tống Đức Nhân Tường

Tên Vân: Tên “Vân” đại diện cho sự nhẹ nhàng, thanh thoát như những đám mây trên bầu trời. Người có tên này thường có tâm hồn lãng mạn, yêu tự do và hướng ngoại, biểu thị tính cách tinh tế, nhẹ nhàng pha chút huyền bí, thu hút.

  • Tống Hoàng Vân
  • Tống Hải Vân
  • Tống Triều Vân
  • Tống Nam Phong Vân

Tên Vệ: Tên “Vệ” có nghĩa là bảo vệ, giữ gìn, canh giữ. Tên này có thể biểu thị tính cách trung thành, đáng tin cậy và có khả năng bảo vệ, giúp đỡ những người xung quanh. Nó cũng có thể tượng trưng cho sự quan tâm và sự trách nhiệm của một trang nam tử.

  • Tống Phước Vệ
  • Tống Tài Vệ
  • Tống Trần Vệ
  • Tống Xuân Vệ
  • Tống Huân Đại Vệ
  • Tống Nam Tuấn Vệ

Tên Việt: Tên “Việt” có nghĩa là người Việt Nam hoặc thuộc về đất nước Việt Nam. Tên này có thể biểu thị lòng yêu nước, tình yêu và sự tự hào với đất nước và dân tộc của người mang tên. Nó cũng có thể tượng trưng cho sự hiếu khách và lòng nhân ái trong văn hóa Việt Nam.

  • Tống Lê Việt
  • Tống Minh Việt
  • Tống Ngọc Việt
  • Tống Nguyên Việt
  • Tống Tài Trí Việt
  • Tống Thạc Bách Việt

Tên Vương: Tên “Vương” có nghĩa là vua, quân chủ hoặc quyền lực, quyền uy. Tên này có thể biểu thị tính cách kiên quyết, quyền lực và lãnh đạo của người mang tên. Nó cũng có thể tượng trưng cho sự định hướng và sự quyết đoán trong quyết định, cũng như mang tới những thành công và thành tựu to lớn, đáng ngạc nhiên.

  • Tống Hoàng Vương
  • Tống Hữu Vương
  • Tống Huỳnh Vương
  • Tống Khải Vương
  • Tống Hoàng Anh Vương
  • Tống Viết Minh Vương

Tên Vượng: Tên “Vượng” có nghĩa là phồn thịnh, giàu có, thịnh vượng. Tên này có thể biểu thị tính cách phát triển, thịnh vượng và giàu có của người mang tên, cũng như khả năng thu hút tài lộc trong cuộc sống. Nó tượng trưng cho sự may mắn và thành công trong công việc và cuộc sống.

  • Tống Gia Vượng
  • Tống Hữu Vượng
  • Tống Ngọc Vượng
  • Tống Nhật Vượng
  • Tống Phúc Thời Vượng

Tên Ý: Tên “Ý” có nghĩa là tâm ý, suy nghĩ, ý chí hoặc ý nghĩa. Tên này có thể biểu thị tính cách sáng tạo, tư duy và sự đam mê của người mang tên. Nó đại diện cho sự tự do tư tưởng, ý chí và niềm tin mãnh liệt.

  • Tống Hữu Ý
  • Tống Mạnh Ý
  • Tống Sỹ Ý
  • Tống Thiện Ý

Tên Yên: Tên “Yên” có nguồn gốc từ chữ “an yên”, nghĩa là sự yên bình và hạnh phúc. Tên này thể hiện tính cách của một người hòa đồng, hiền lành, và luôn tìm kiếm sự cân bằng và hài hòa trong cuộc sống. Nó còn mang ý nghĩa về sự ổn định, sự bình yên trong tâm hồn, và khả năng đối mặt với những thách thức gặp phải trong đời một cách bình tĩnh và tự tin.

  • Tống Đình Yên
  • Tống Duy Yên
  • Tống Gia Yên
  • Tống Khắc Yên