Tên hành Thổ cho bé trai họ Thiều tổng hợp

Cùng đồng hành với ba mẹ đang lựa chọn các tên hành Thổ cho bé trai họ Thiều. Trong bài viết này, Tên Đẹp Kỳ Danh đã liệt kê đầy đủ các tên mang hành Thổ theo tứ tự ABC để ba mẹ tham khảo.

Với hơn 500 tên hành Thổ 3 chữ và 4 chữ, cùng giải nghĩa chi tiết cho tên gọi, chúng tôi hy vọng bài viết này sẽ hỗ trợ được ba mẹ nhiều hơn nữa trong hành trình đặt tên cho con theo Phong Thủy.

Cách dễ dàng nhất để xác định các tuổi hợp với tên mang hành Thổ là dựa vào tính chất của Ngũ Hành sinh khắc. Ba mẹ có thể dựa vào nguyên tắc tương sinh để xác định được mệnh nào hợp với tên hành Thổ:

  • Hỏa sinh Thổ
  • Thổ sinh Kim
  • Thổ – Thổ tương đồng

Như vậy các tên thuộc hành Thổ sẽ thích hợp cho các bé trai có mệnh Hỏa, mệnh Kim và mệnh Thổ.

Tính theo tuổi, ba mẹ chọn tên theo Phong Thủy cho bé trai họ Thiều nên sử dụng các năm sinh sau đây để hòa hợp với tên hành Thổ:

Các tuổi hợp với tên hành Thổ
Các tuổi hợp với tên hành Thổ
TuổiÂm LịchDương LịchMệnh
Quý Mão202322/01/2023 – 09/02/2024Kim bạch kim
Canh Tý202025/01/2020 – 11/02/2021Bích thượng thổ
Tân Sửu202112/02/2021 – 31/01/2022Bích thượng thổ
Nhâm Dần202201/02/2022 – 21/01/2023Kim bạch kim
Quý Mão202322/01/2023 – 09/02/2024Kim bạch kim
Giáp Thìn202410/02/2024 – 28/01/2025Phú đăng hỏa
Ất Tỵ202529/01/2025 – 16/02/2026Phú đăng hỏa
Mậu Thân202826/01/2028 – 12/02/2029Đất trạch thổ
Kỷ Dậu202913/02/2029 – 01/02/2030Đất trạch thổ
Canh Tuất203002/02/2030 – 22/01/2031Xuyến thoa kim
Tân Hợi203123/01/2031 – 10/02/2032Xuyến thoa kim
Bính Thìn203628/01/2036 – 14/02/2037Sa trung thổ
Bảng danh sách năm sinh và tuổi hợp với tên thuộc hành Thổ

Danh sách tên hành Thổ cho bé trai họ Thiều

Ba mẹ xin lưu ý, tên hành Thổ nói ở đây là chỉ tên gọi mang hành Thổ. Họ tên đầy đủ thường có 3 đến 4 chữ, bao gồm họ, các tên đệm và tên gọi.

Lưu ý thứ 2, các tên (gọi) có thể thuộc nhiều hành khác nhau. Có những tên có 1 hành duy nhất, nhưng cũng có tên thuộc tận 2, 3 hoặc thậm chí 4 hành cùng lúc.

Dưới đây là bảng tra tên hành Thổ cho bé trai kèm ví dụ:

#TênVí dụHành
1AnThiều Thục AnThổ
2ÂnThiều Liễu ÂnThổ
3AnhThiều Phụng AnhThổ
4BảoThiều Thái BảoThổ
5BìnhThiều Tăng BìnhThổ
6CảnhThiều Minh CảnhThổ
7CươngThiều Đình CươngThổ
8DầnThiều Tiến DầnThổ
9DiệpThiều Bảo DiệpThổ
10ĐiệpThiều Hữu ĐiệpThổ
11DĩnhThiều Văn DĩnhThổ
12DoãnThiều Văn DoãnThổ
13Thiều Văn DưThổ
14DựThiều Quang DựThổ
15DuệThiều Phúc DuệThổ
16DũngThiều Tiến DũngThổ
17DươngThiều Triệu DươngThổ
18DuyThiều Thanh DuyThổ
19GiaThiều Triều GiaThổ
20Thiều Đắc HàThổ
21HànhThiều Công HànhThổ
22HiệpThiều Đại HiệpThổ
23HồThiều Viết HồThổ
24HoànThiều Văn HoànThổ
25HoàngThiều Tấn HoàngThổ
26HuânThiều Ly HuânThổ
27HữuThiều Huy HữuThổ
28KhảiThiều Trường KhảiThổ
29KhuêThiều Duy KhuêThổ
30LamThiều Hiểu LamThổ
31LânThiều Kim LânThổ
32LànhThiều Thọ LànhThổ
33LệThiều Trọng LệThổ
34MậuThiều Xuân MậuThổ
35NgaThiều Việt NgaThổ
36NgạnThiều Phú NgạnThổ
37NgọcThiều Tấn NgọcThổ
38NguyênThiều Nam NguyênThổ
39NhânThiều Thế NhânThổ
40NhấtThiều Lê NhấtThổ
41PhongThiều Lam PhongThổ
42QuânThiều Quốc QuânThổ
43QuýThiều Đăng QuýThổ
44SơnThiều Sỹ SơnThổ
45ThànhThiều Phương ThànhThổ
46ThìnThiều Xuân ThìnThổ
47ThụcThiều Duy ThụcThổ
48TranhThiều Văn TranhThổ
49TrìnhThiều Y TrìnhThổ
50TựThiều Quang TựThổ
51TuânThiều Trung TuânThổ
52TuấnThiều Tất TuấnThổ
53TuấtThiều Văn TuấtThổ
54TườngThiều Mạnh TườngThổ
55VânThiều Triều VânThổ
56VệThiều Tài VệThổ
57ViệtThiều Bảo ViệtThổ
58VịnhThiều Văn VịnhThổ
59Thiều Văn VõThổ
60VươngThiều Hải VươngThổ
61VượngThiều Đức VượngThổ
62ÝThiều Mạnh ÝThổ
63YênThiều Văn YênThổ
Bảng danh sách tên mang hành Thổ cho bé trai họ Thiều

500 tên hành Thổ đẹp cho bé trai họ Thiều

500 tên hành Thổ cho bé trai họ Thiều
500 tên hành Thổ cho bé trai họ Thiều

Nhằm giúp cho ba mẹ thuận tiện tra cứu, Tên Đẹp Kỳ Danh biên soạn sẵn hơn 500 tên hành Thổ đẹp dành riêng cho bé trai họ Thiều dưới đây. Mỗi tên gọi sẽ kèm theo giải nghĩa và các ví dụ tên 3 chữ và 4 chữ.

Các tên Phong Thủy mới nhất 2023 thuộc hành Thổ cho bé trai họ Thiều bao gồm:

Tên An: Tên An xuất phát từ “an bình”, biểu trưng cho sự yên bình, hài hoà và tĩnh tại. An cũng nghĩa là “an toàn”, ba mẹ mong con trai luôn được vạn sự bình an.

  • Thiều Tuấn An
  • Thiều Tuệ An
  • Thiều Tùng An
  • Thiều Văn An
  • Thiều Đức Trường An
  • Thiều Việt Nhật An

Tên Ân: Tên Ân mang ý nghĩa “ơn huệ”, “ân cần”, thể hiện sự biết ơn, trân trọng tình cảm và giá trị đối với người xung quanh. Ân cũng nói lên tính chân thành, tốt bụng, và đồng cảm của con.

  • Thiều Công Ân
  • Thiều Đại Ân
  • Thiều Đan Ân
  • Thiều Đình Ân
  • Thiều Khải Tiêu Ân
  • Thiều Ngọc Bảo Ân

Tên Anh: Tên Anh thường dùng để chỉ sự tinh anh hoặc trưởng thành, mang ý nghĩa về thông minh, vững vàng. Anh cũng tượng trưng cho sự dũng cảm, mạnh mẽ, đầy quyết tâm, khơi gợi hình ảnh người tiên phong trong các lĩnh vực của cuộc sống.

  • Thiều Huỳnh Anh
  • Thiều Khả Anh
  • Thiều Khắc Anh
  • Thiều Khải Anh
  • Thiều Dự Hoàng Anh
  • Thiều Diệp Lâm Anh

Tên Bảo: Tên Bảo có nguồn gốc từ “bảo vật” hay “bảo bối”, thể hiện sự quý giá, đáng yêu và tầm quan trọng của con đối với ba mẹ. Bảo cũng liên quan đến sự “che chở”, “giúp đỡ”,mang ý nghĩa bé trai sẽ trở thành người đáng tin cậy, bảo vệ, chăm sóc mọi người.

  • Thiều Thiện Bảo
  • Thiều Thịnh Bảo
  • Thiều Tiến Bảo
  • Thiều Tiểu Bảo
  • Thiều Trí Hùng Bảo
  • Thiều Hiếu Minh Bảo

Tên Bình: Tên Bình có nghĩa là “bình an”, “bình tĩnh”, thể hiện mong muốn cho bé trai có cuộc sống yên ổn, hạnh phúc và luôn giữ được sự điềm đạm trước những thử thách trong cuộc sống.

  • Thiều Trường Bình
  • Thiều Tú Bình
  • Thiều Văn Bình
  • Thiều Viết Bình
  • Thiều Hữu Quốc Bình
  • Thiều Đạt Quý Bình

Tên Cảnh: Tên Cảnh có nghĩa là “cảnh vật”, “cảnh sắc”, mang đến hình ảnh của thiên nhiên tươi đẹp, bình yên. Cảnh cũng liên quan đến “cảnh giới”, thể hiện mong muốn bé trai sẽ phát triển, vươn tới những đỉnh cao mới trong cuộc sống và sự nghiệp.

  • Thiều Ngọc Cảnh
  • Thiều Quang Cảnh
  • Thiều Quốc Cảnh
  • Thiều Tân Cảnh
  • Thiều Khoa Hữu Cảnh

Tên Cương: Tên Cương có nghĩa “cương quyết”, “cương nghị”, thể hiện sự kiên định, quyết tâm mạnh mẽ. Cương cũng liên quan đến khái niệm “cương vị”, thể hiện mong muốn bé trai sẽ thành một trang nam nhi có sự nghiệp, có phẩm chất lãnh đạo và giữ các trọng trách cao.

  • Thiều Xuân Cương
  • Thiều Anh Cương
  • Thiều Biên Cương
  • Thiều Chánh Cương
  • Thiều Tam Hữu Cương
  • Thiều Quốc Trọng Cương

Tên Diệp: Tên Diệp mang ý nghĩa “xanh tươi”, biểu tượng cho sức sống mãnh liệt, khả năng thích ứng cao, và luôn tràn đầy năng lượng. Diệp cũng mang ý nghĩa sự trường tồn, bền bỉ và kiên trì, thể hiện mong muốn của ba mẹ rằng con sẽ vượt qua những thử thách và từng bước gặt hái được thành công trong cuộc sống.

  • Thiều Kiến Diệp
  • Thiều Thanh Diệp
  • Thiều Thiên Diệp
  • Thiều Trung Diệp
  • Thiều Thọ Hoàng Diệp
  • Thiều Duy Hải Diệp

Tên Điệp: Tên “Điệp” có nhiều nghĩa, trong tên gọi thường mang ý nghĩa yên ổn, bình an và ổn định. Tên này cũng có thể ám chỉ sự tin tưởng, trung thành và tình bạn sắc son. Người mang tên “Điệp” thường có tính cách trầm lặng và sâu sắc, có khả năng đồng cảm và thấu hiểu nhân tâm.

  • Thiều Trọng Điệp
  • Thiều Văn Điệp
  • Thiều Xuân Điệp
  • Thiều Đình Điệp

Tên Dĩnh: Tên “Dĩnh” thường được giải nghĩa là dòng sông, tượng trưng cho sự sống, sự dịch chuyển và tính liên tục. Tên này thể hiện sự kiên trì, nghị lực và khả năng vượt qua những thử thách gặp phải. Nó cũng có thể biểu thị sự ươn xa, khao khát và vươn lên từng nấc thang trong sự nghiệp và cuộc sống.

  • Thiều Chí Dĩnh
  • Thiều Kiến Dĩnh
  • Thiều Tuấn Dĩnh
  • Thiều Văn Dĩnh
  • Thiều Sách Công Dĩnh

Tên Doãn: Tên “Doãn” thường được giải nghĩa là sự thật lòng, trung thực và tin tưởng. Tên này thể hiện sự đáng tin cậy đáng quý, có khả năng lắng nghe người khác. Nó cũng có thể biểu thị sự thỏa đáng, công bằng và đúng đắn. Người mang tên “Doãn” thường được ba mẹ có ước muốn về người con trai có tính cách trung thực, tốt bụng và rộng lượng.

  • Thiều Hữu Doãn
  • Thiều Thanh Doãn
  • Thiều Thành Doãn
  • Thiều Văn Doãn

Tên Dư: Tên Dư mang ý nghĩa “dư dật”, “phong phú”, thể hiện sự sung túc, giàu có và may mắn. Dư cũng liên quan đến khái niệm “dư thừa”, mong muốn bé trai sẽ có sự nghiệp thành công, hạnh phúc gia đình, luôn có nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống.

  • Thiều Hữu Dư
  • Thiều Phước Dư
  • Thiều Văn Dư
  • Thiều Thọ Khánh Dư
  • Thiều Khoa Trọng Dư

Tên Dự: Tên Dự có nghĩa “dự tính”, “dự định”, thể hiện khả năng bao quát, tỉ mỉ và luôn có kế hoạch cho bản thân. Dự cũng mang ý nghĩa “dự báo”, “dự liệu”, ám chỉ khả năng nhìn xa trông rộng, sáng suốt, mong muốn bé trai có tầm nhìn và thành công trong tương lai.

  • Thiều Trọng Dự
  • Thiều Văn Dự
  • Thiều Doãn Dự
  • Thiều Hoài Dự

Tên Dũng: Tên Dũng có nghĩa “dũng cảm”, “dũng mãnh”, thể hiện sự can đảm, mạnh mẽ và quả cảm trước khó khăn. Dũng cũng mang ý nghĩa “dũng khí”, ám chỉ lòng quả quyết và kiên cường, mong muốn bé trai vững vàng, vượt qua thách thức trong cuộc sống.

  • Thiều Cảnh Dũng
  • Thiều Cao Dũng
  • Thiều Chí Dũng
  • Thiều Công Dũng
  • Thiều Đạt Thành Dũng
  • Thiều Đức Anh Dũng

Tên Dương: Tên “Dương” mang ý nghĩa ánh sáng, sự sống, năng lượng, tượng trưng cho sự mạnh mẽ, quyết đoán và tính cương trực.

  • Thiều Bá Dương
  • Thiều Bách Dương
  • Thiều Bảo Dương
  • Thiều Bình Dương
  • Thiều Thái An Dương
  • Thiều Đắc Quang Dương

Tên Duy: Tên “Duy” ý nghĩa là duy nhất, độc đáo. Tên này thể hiện sự độc lập, tự tin và khát khao phát triển bản thân với bản sắc riêng.

  • Thiều Trung Duy
  • Thiều Tú Duy
  • Thiều Tử Duy
  • Thiều Tuấn Duy
  • Thiều Lăng Anh Duy
  • Thiều Ngọc Đức Duy

Tên Gia: Tên “Gia” mang ý nghĩa gia đình, tổ ấm. Tên này tượng trưng cho sự gắn bó, ấm áp, chia sẻ và có trách nghiệm. Thể hiện mong ước của ba mẹ với con cái, là sự kết nối giữa truyền thống quý báu và xu hướng của thời đại.

  • Thiều Thanh Gia
  • Thiều Thế Gia
  • Thiều Tịnh Gia
  • Thiều Triều Gia
  • Thiều Trọng Nhân Gia
  • Thiều Bình Tích Gia

Tên Hà: Tên “Hà” mang ý nghĩa là dòng sông. Tên này tượng trưng cho sự chảy trôi, linh hoạt, kiên trì và khả năng thích nghi với mọi thay đổi.

  • Thiều Khắc Hà
  • Thiều Lượng Hà
  • Thiều Mạnh Hà
  • Thiều Nam Hà
  • Thiều Thủy Sơn Hà
  • Thiều Đắc Thế Hà

Tên Hiệp: Tên “Hiệp” ý nghĩa là hợp tác, đoàn kết, làm việc nghĩa. Tên này thể hiện tính cách hòa đồng, sự hỗ trợ người khác và khả năng làm việc nhóm hiệu quả. Đồng thời là người có tinh thần tương trợ, giúp đỡ mọi người, thu hút sự yêu mến và quý trọng bởi tinh thân nghĩa hiệp của mình.

  • Thiều Hưng Hiệp
  • Thiều Hữu Hiệp
  • Thiều Khắc Hiệp
  • Thiều Khánh Hiệp
  • Thiều Bửu Quang Hiệp

Tên Hồ: Tên “Hồ” mang ý nghĩa hồ nước. Tên này tượng trưng cho sự bình tĩnh, sâu sắc, mang dáng vẻ thanh bình, bình yên trong cuộc sống.

  • Thiều Đăng Hồ
  • Thiều Đình Hồ
  • Thiều Dương Hồ
  • Thiều Lâm Hồ
  • Thiều Bạch Thanh Hồ
  • Thiều Bá Long Hồ

Tên Hoàn: Từ “Hoàn” có nghĩa là “đầy đủ”, “trọn vẹn”. Tên “Hoàn” thể hiện mong muốn của ba mẹ cho con cái một cuộc sống viên mãn, đầy đủ và tràn đầy hạnh phúc.

  • Thiều Đình Hoàn
  • Thiều Đức Hoàn
  • Thiều Duy Hoàn
  • Thiều Hữu Hoàn
  • Thiều Bá Trọng Hoàn

Tên Hoàng: Tên “Hoàng” có nguồn gốc từ từ “Hoàng Kim”, tượng trưng cho sự giàu có, uy quyền và vinh quang. Tên “Hoàng” thường được sử dụng để đặt cho những đứa trẻ có tính cách lãnh đạo, thông minh và nổi bật.

  • Thiều Tiên Hoàng
  • Thiều Tiến Hoàng
  • Thiều Trọng Hoàng
  • Thiều Trung Hoàng
  • Thiều Thượng Thanh Hoàng
  • Thiều Đông Nguyên Hoàng

Tên Huân: Tên “Huân” thường được giải nghĩa là sự hòa hợp, hoà thuận, tương trợ và sự giúp đỡ. Người mang tên này thường có tính cách hòa nhã, dễ chịu, cởi mở và thích giúp đỡ người khác. Tên “Huân” cũng thể hiện sự kết nối, tương tác và gắn bó trong mối quan hệ giữa con người với con người.

  • Thiều Văn Huân
  • Thiều Viết Huân
  • Thiều Bảo Huân
  • Thiều Đăng Huân
  • Thiều Thành Thế Huân
  • Thiều Biện Hoàng Huân

Tên Hữu: Tên “Hữu” nghĩa là sự sở hữu hoặc sự gắn bó, thân thiết. Tên “Hữu” thể hiện mong muốn cho một cuộc sống giàu có, đầy đủ và hạnh phúc. Nó cũng có thể tượng trưng cho tình bạn, tình thân, sự gắn bó giữa con người. Người mang tên “Hữu” thường được coi là người chân thành, thân thiện và dễ mến, có khả năng tạo ra và giữ vững các mối quan hệ tốt đẹp với những người xung quanh mình.

  • Thiều Văn Hữu
  • Thiều Chí Hữu
  • Thiều Chiến Hữu
  • Thiều Công Hữu
  • Thiều Duy Kiên Hữu
  • Thiều Hào Kiện Hữu

Tên Khải: Tên “Khải” thường được giải nghĩa là sự mở rộng, khám phá, tìm kiếm và đạt được đỉnh cao thử thách. Tên này thể hiện mong muốn ba mẹ cho con một cuộc sống đầy những cơ hội và thử thách mới, sự khát khao tiến lên phía trước và không ngừng phấn đấu để đạt được mục tiêu. Người mang tên “Khải” thường có tinh thần sáng tạo, nhiệt huyết và quyết tâm cao, luôn có thể khám phá những thứ mới mẻ và đạt được thành tựu của riêng mình.

  • Thiều Nam Khải
  • Thiều Ngọc Khải
  • Thiều Nguyên Khải
  • Thiều Nhật Khải
  • Thiều Nhật Duy Khải
  • Thiều Thành An Khải

Tên Khuê: Tên “Khuê” thường được giải nghĩa là ánh sáng, nắng sớm hay “sao Khuê”. Tên này thể hiện sự tươi sáng, tinh tế và tinh khiết. Nó cũng có thể biểu thị sự hy vọng và niềm tin vào tương lai. Người mang tên “Khuê” thường có tính cách tươi vui, năng động và lạc quan.

  • Thiều Phúc Khuê
  • Thiều Quang Khuê
  • Thiều Tiệp Khuê
  • Thiều Trọng Khuê
  • Thiều Hình Nam Khuê
  • Thiều Châu Nhật Khuê

Tên Lam: Tên “Lam” thường được giải nghĩa là sự hiền hòa, nhẹ nhàng, tinh tế và duyên dáng. Tên này thể hiện tính cách ôn hòa và thanh nhã, có khả năng tương tác và hòa nhập với mọi người. Nó cũng thể hiện sự tinh tế và độc đáo trong cách suy nghĩ và hành động. Người mang tên “Lam” thường được coi là người có trí tuệ, thiên về nghệ thuật và có tình cảm sâu sắc, có khả năng cảm nhận và thấu hiểu những điều tinh tế trong cuộc sống.

  • Thiều Mai Lam
  • Thiều Minh Lam
  • Thiều Nguyên Lam
  • Thiều Nhất Lam
  • Thiều Tuyền Thủy Lam
  • Thiều Thịnh Phúc Lam

Tên Lân: Tên “Lân” nghĩa là sư tử vương, tượng trưng cho quyền lực, sức mạnh và tinh thần dũng cảm. Tên này thể hiện tính cách kiên cường, mạnh mẽ và quyết đoán, có khả năng vượt qua những thử thách trong cuộc sống. Nó cũng đại diện cho đẳng cấp quý phái và sự tôn trọng trong xã hội. Người mang tên “Lân” thường được coi là người có tính cách lãnh đạo, quyết đoán và nổi bật, có khả năng thúc đẩy và đạt được thành công trong công việc và cuộc sống.

  • Thiều Minh Lân
  • Thiều Ngọc Lân
  • Thiều Phúc Lân
  • Thiều Quốc Lân
  • Thiều Hữu Hoàng Lân

Tên Lành: Tên “Lành” mang ý nghĩa hoà thuận, hòa hợp, thanh bình và tốt lành. Tên này thể hiện mong muốn cho một cuộc sống an yên, hạnh phúc và tốt đẹp. Nó cũng có thể biểu thị tính cách hiền lành, dịu dàng và nhân từ.

  • Thiều Tuấn Lành
  • Thiều Xuân Lành
  • Thiều An Lành
  • Thiều Đình Lành

Tên Ngạn: Tên “Ngạn” với ý nghĩa là bình yên, an nhàn và yên tĩnh. Tên này thể hiện mong muốn cho con một cuộc sống thanh bình, tràn đầy niềm tin và hy vọng. Nó cũng có thể biểu thị tính cách trầm lắng, an nhiên và nhân ái. Người mang tên “Ngạn” thường được coi là người có tâm hồn trong sạch, nghiêm túc và đáng tin cậy, cũng như có khả năng đón nhận và chia sẻ yêu thương đến những người xung quanh.

  • Thiều Tông Ngạn
  • Thiều Xuân Ngạn
  • Thiều Công Ngạn
  • Thiều Hữu Ngạn
  • Thiều Hữu Dương Ngạn

Tên Ngọc: Tên “Ngọc” đề cập tới sự quý giá, tinh túy và cao quý. Tên này thể hiện sự tinh tế, thanh lịch và trọng vọng. Nó cũng có thể biểu thị sự kiêu hãnh, độc lập và sự đam mê trong cuộc sống. Người mang tên “Ngọc” bởi ba mẹ mong muốn con trở thành người có tài đức, có khả năng lãnh đạo, đồng thời cũng có tính cách quyết đoán, nghị lực và quyết tâm trong mọi hoạt động của mình.

  • Thiều Văn Ngọc
  • Thiều Võ Ngọc
  • Thiều Cảnh Ngọc
  • Thiều Công Ngọc
  • Thiều Thuyết Vĩnh Ngọc
  • Thiều Tường Gia Ngọc

Tên Nguyên: Tên “Nguyên” thường được giải nghĩa là nguồn gốc, bắt nguồn từ, hay cảm nhận được nguyên nhân hoặc nguyên tắc của một vấn đề. Tên này thể hiện sự hiểu biết sâu sắc và trí tuệ, có khả năng tìm hiểu và suy ngẫm sâu sắc. Nó cũng có thể biểu thị sự tinh tế, thanh lịch và độc lập trong cách suy nghĩ và hành động. Người mang tên “Nguyên” thường được coi là người có tài năng và trí tuệ, có khả năng lãnh đạo và thúc đẩy những thay đổi tích cực trong cuộc sống.

  • Thiều Vĩnh Nguyên
  • Thiều Võ Nguyên
  • Thiều Vũ Nguyên
  • Thiều Xuân Nguyên
  • Thiều Ngọc Tâm Nguyên
  • Thiều Công Trung Nguyên

Tên Nhân: Tên “Nhân” mang ý nghĩa đẹp về lòng nhân ái, tình người; thể hiện tính cách bao dung, đồng cảm và biết chia sẻ. Người mang tên này thường tận tụy, quan tâm đến mọi người xung quanh.

  • Thiều Việt Nhân
  • Thiều Anh Nhân
  • Thiều Ánh Nhân
  • Thiều Bảo Nhân
  • Thiều Hữu Thành Nhân
  • Thiều Tâm Thiên Nhân

Tên Nhất: Tên “Nhất” mang ý nghĩa vượt trội, số một, thể hiện khát vọng và quyết tâm của cha mẹ để con trở thành người giỏi nhất trong lĩnh vực mình theo đuổi, luôn không ngừng cố gắng và phấn đấu.

  • Thiều Hồng Nhất
  • Thiều Hữu Nhất
  • Thiều Lê Nhất
  • Thiều Ngọc Nhất
  • Thiều Thịnh Hoàng Nhất

Tên Phong: Tên “Phong” mang ý nghĩa là gió, sự bay bổng, sự tự do, thể hiện sự linh hoạt và năng động của người mang tên này. Phong cách sống mạnh mẽ, không ngại khó khăn, luôn tiến về phía trước để chinh phục ước mơ.

  • Thiều Vĩ Phong
  • Thiều Viết Phong
  • Thiều Việt Phong
  • Thiều Vĩnh Phong
  • Thiều Huy Hoàng Phong
  • Thiều Biểu Khánh Phong

Tên Quân: Tên “Quân” mang ý nghĩa quân tử, người có phẩm chất cao quý, trí tuệ và đức độ. Người mang tên này thường công tâm, biết đấu tranh cho công lý, bảo vệ người yếu đuối và góp phần xây dựng cộng đồng tốt đẹp hơn.

  • Thiều Phú Quân
  • Thiều Phúc Quân
  • Thiều Phước Quân
  • Thiều Quốc Quân
  • Thiều Quốc Minh Quân
  • Thiều Trọng Nhật Quân

Tên Quý: Tên “Quý” mang ý nghĩa quý báu, độc đáo, thể hiện sự trân trọng và tôn vinh các giá trị cốt lõi, nhân bản và sâu sắc. Người mang tên này thường được kính trọng, tài năng và có khả năng gây ấn tượng mạnh mẽ với mọi người xung quanh.

  • Thiều Khắc Quý
  • Thiều Lê Quý
  • Thiều Linh Quý
  • Thiều Lương Quý
  • Thiều Khánh Minh Quý
  • Thiều Dư Ngọc Quý

Tên Sơn: Tên “Sơn” mang ý nghĩa núi đồi, vững chãi, bền vững, thể hiện sự kiên định và mạnh mẽ của người mang tên này. Người có tên Sơn thường vững vàng trước những thử thách mang tới, luôn theo đuổi mục tiêu của mình và gắn bó với tổ quốc, đất nước.

  • Thiều Phong Sơn
  • Thiều Phú Sơn
  • Thiều Quang Sơn
  • Thiều Quốc Sơn
  • Thiều Chiến Bách Sơn
  • Thiều Khánh Nam Sơn

Tên Thành: Tên “Thành” mang ý nghĩa thành công, thành đạt, thể hiện khát vọng và hy vọng của cha mẹ để con trở thành người thành tựu trong cuộc sống. Người mang tên này thường kiên trì, nỗ lực và luôn hướng tới mục tiêu ấp ủ của riêng mình

  • Thiều Hưng Thành
  • Thiều Hữu Thành
  • Thiều Huy Thành
  • Thiều Kế Thành
  • Thiều Phú Nam Thành
  • Thiều Nghị Đức Thành

Tên Thìn: Tên “Thìn” xuất phát từ 12 Địa Chi, đại diện cho năm con Rồng, mang ý nghĩa uy nghi, mạnh mẽ và quyền quý. Người mang tên này thường có sức hút, năng lực lãnh đạo, sẵn sàng đương đầu thách thức để vươn tới thành công.

  • Thiều Đình Thìn
  • Thiều Thế Thìn
  • Thiều Văn Thìn
  • Thiều Xuân Thìn

Tên Thục: Tên “Thục” mang ý nghĩa hiền hậu, thông minh và điềm đạm, thể hiện phẩm chất lành mạnh, chín chắn của người mang tên này. Người có tên Thục thường tận tụy, trung hiếu với ba mẹ, luôn gìn giữ đạo đức, nhân văn của dòng tộc.

  • Thiều Nhật Thục
  • Thiều Tấn Thục
  • Thiều Đình Thục
  • Thiều Đức Thục

Tên Trình: Tên “Trình” là một từ có nhiều nghĩa, trong đó có ý nghĩa là trình độ, năng lực, tài năng. Tên này có thể biểu thị sự thông minh, sáng tạo và khả năng tự phát triển của người mang tên. Nó cũng có thể tượng trưng cho một người có năng lực vượt qua mọi rào cản trong cuộc sống và đạt được thành tựu lớn lao.

  • Thiều Vân Trình
  • Thiều Văn Trình
  • Thiều Xuân Trình
  • Thiều Y Trình
  • Thiều Minh Quang Trình

Tên Tuân: Tên “Tuân” có nghĩa là tuân thủ, tuân lệnh, tôn trọng. Tên này có thể biểu thị tính cách trung thành, kỷ luật và có tinh thần trách nhiệm cao. Nó cũng có thể tượng trưng cho sự tôn trọng và tuân thủ các quy tắc, giá trị và chuẩn mực đạo đức trong nền tảng truyền thống của gia đình.

  • Thiều Đình Tuân
  • Thiều Đức Tuân
  • Thiều Duy Tuân
  • Thiều Mạnh Tuân
  • Thiều Gia Anh Tuân

Tên Tuấn: Tên “Tuấn” có nghĩa là tươi đẹp, đẹp trai, hào hoa. Tên này có thể biểu thị tính cách quyến rũ, thu hút và lịch lãm của người mang tên. Nó cũng có thể tượng trưng cho sự thanh tao, tinh tế và sự tươi mới, tươi đẹp trong cuộc sống.

  • Thiều Tri Tuấn
  • Thiều Trí Tuấn
  • Thiều Trọng Tuấn
  • Thiều Trung Tuấn
  • Thiều Xuân Thiên Tuấn
  • Thiều Hùng Minh Tuấn

Tên Tường: Tên “Tường” mang ý nghĩa sâu sắc, biểu trưng cho trí tuệ, sự am hiểu và tinh tường trong mọi việc. Người mang tên này thường thông minh, chăm chỉ, và giỏi giải quyết vấn đề.

  • Thiều Quý Tường
  • Thiều Thái Tường
  • Thiều Thanh Tường
  • Thiều Thế Tường
  • Thiều Ngọc Quang Tường
  • Thiều Bảo Xuân Tường

Tên Vân: Tên “Vân” đại diện cho sự nhẹ nhàng, thanh thoát như những đám mây trên bầu trời. Người có tên này thường có tâm hồn lãng mạn, yêu tự do và hướng ngoại, biểu thị tính cách tinh tế, nhẹ nhàng pha chút huyền bí, thu hút.

  • Thiều Hoàng Vân
  • Thiều Hải Vân
  • Thiều Triều Vân
  • Thiều Bảo Phong Vân

Tên Vệ: Tên “Vệ” có nghĩa là bảo vệ, giữ gìn, canh giữ. Tên này có thể biểu thị tính cách trung thành, đáng tin cậy và có khả năng bảo vệ, giúp đỡ những người xung quanh. Nó cũng có thể tượng trưng cho sự quan tâm và sự trách nhiệm của một trang nam tử.

  • Thiều Trần Vệ
  • Thiều Xuân Vệ
  • Thiều Khải Vệ
  • Thiều Phước Vệ
  • Thiều Khoa Đại Vệ
  • Thiều Thành Tuấn Vệ

Tên Việt: Tên “Việt” có nghĩa là người Việt Nam hoặc thuộc về đất nước Việt Nam. Tên này có thể biểu thị lòng yêu nước, tình yêu và sự tự hào với đất nước và dân tộc của người mang tên. Nó cũng có thể tượng trưng cho sự hiếu khách và lòng nhân ái trong văn hóa Việt Nam.

  • Thiều Hải Việt
  • Thiều Hoàng Việt
  • Thiều Hồng Việt
  • Thiều Hùng Việt
  • Thiều Bàng Thiên Việt
  • Thiều Quân Trí Việt

Tên Vương: Tên “Vương” có nghĩa là vua, quân chủ hoặc quyền lực, quyền uy. Tên này có thể biểu thị tính cách kiên quyết, quyền lực và lãnh đạo của người mang tên. Nó cũng có thể tượng trưng cho sự định hướng và sự quyết đoán trong quyết định, cũng như mang tới những thành công và thành tựu to lớn, đáng ngạc nhiên.

  • Thiều Bảo Vương
  • Thiều Châu Vương
  • Thiều Công Vương
  • Thiều Đăng Vương
  • Thiều Hoàng Anh Vương
  • Thiều Trần Đông Vương

Tên Vượng: Tên “Vượng” có nghĩa là phồn thịnh, giàu có, thịnh vượng. Tên này có thể biểu thị tính cách phát triển, thịnh vượng và giàu có của người mang tên, cũng như khả năng thu hút tài lộc trong cuộc sống. Nó tượng trưng cho sự may mắn và thành công trong công việc và cuộc sống.

  • Thiều Xuân Vượng
  • Thiều An Vượng
  • Thiều Bá Vượng
  • Thiều Công Vượng
  • Thiều Đình Nhật Vượng
  • Thiều Phúc Thời Vượng

Tên Ý: Tên “Ý” có nghĩa là tâm ý, suy nghĩ, ý chí hoặc ý nghĩa. Tên này có thể biểu thị tính cách sáng tạo, tư duy và sự đam mê của người mang tên. Nó đại diện cho sự tự do tư tưởng, ý chí và niềm tin mãnh liệt.

  • Thiều Sỹ Ý
  • Thiều Thiện Ý
  • Thiều Đăng Ý
  • Thiều Hữu Ý

Tên Yên: Tên “Yên” có nguồn gốc từ chữ “an yên”, nghĩa là sự yên bình và hạnh phúc. Tên này thể hiện tính cách của một người hòa đồng, hiền lành, và luôn tìm kiếm sự cân bằng và hài hòa trong cuộc sống. Nó còn mang ý nghĩa về sự ổn định, sự bình yên trong tâm hồn, và khả năng đối mặt với những thách thức gặp phải trong đời một cách bình tĩnh và tự tin.

  • Thiều Trí Yên
  • Thiều Đình Yên
  • Thiều Duy Yên
  • Thiều Gia Yên