Danh sách tên hành Kim cho bé trai họ Đặng đầy đủ và độc đáo từ A-Z giúp ba mẹ có thể tham khảo nhanh nhất những cái tên hợp với Mệnh và tuổi của bé.
Tìm kiếm các tên bé trai họ Đặng hợp Phong Thủy, ba mẹ dựa vào tính chất Ngũ Hành tương sinh. Các tên thuộc hành Kim thích hợp với các bé trai mang mệnh Thổ, mệnh Kim và mệnh Thủy, bởi:
- Thổ sinh Kim
- Kim sinh Thủy
- Kim – Kim tương đồng
Tính theo tuổi thì các bé sinh vào những năm sau đây sẽ hợp với tên mang hành Kim:
Tuổi | Âm Lịch | Dương Lịch | Mệnh |
---|---|---|---|
Canh Tý | 2020 | 25/01/2020 – 11/02/2021 | Bích thượng thổ |
Tân Sửu | 2021 | 12/02/2021 – 31/01/2022 | Bích thượng thổ |
Nhâm Dần | 2022 | 01/02/2022 – 21/01/2023 | Kim bạch kim |
Quý Mão | 2023 | 22/01/2023 – 09/02/2024 | Kim bạch kim |
Bính Ngọ | 2026 | 17/02/2026 – 05/02/2027 | Thiên thượng thủy |
Đinh Mùi | 2027 | 06/02/2027 – 25/01/2028 | Thiên thượng thủy |
Mậu Thân | 2028 | 26/01/2028 – 12/02/2029 | Đất trạch thổ |
Kỷ Dậu | 2029 | 13/02/2029 – 01/02/2030 | Đất trạch thổ |
Canh Tuất | 2030 | 02/02/2030 – 22/01/2031 | Xuyến thoa kim |
Tân Hợi | 2031 | 23/01/2031 – 10/02/2032 | Xuyến thoa kim |
Giáp Dần | 2034 | 19/02/2034 – 07/02/2035 | Đại khê thủy |
Danh sách tên hành Kim cho bé trai họ Đặng
Ở đây, tên hành Kim ý chỉ tên gọi của bé trai thuộc hành Kim. Tên Đẹp Kỳ Danh gợi ý luôn đầy đủ họ và tên cho ba mẹ tham khảo được thuận tiện hơn.
Ngoài ra, một cái tên (gọi) có thể thuộc nhiều hành khác nhau. Có những cái tên chỉ thuộc 1 hành duy nhất, nhưng cũng có những cái tên mang tận 2, 3 hay thậm chí là 4 hành đồng thời. Ba mẹ xin lưu ý điều này.
# | Tên | Ví dụ | Hành |
---|---|---|---|
1 | Bằng | Đặng Khánh Bằng | Kim |
2 | Cẩm | Đặng Đình Cẩm | Kim |
3 | Cảnh | Đặng Ngọc Cảnh | Kim |
4 | Châu | Đặng Phú Châu | Kim |
5 | Chiến | Đặng Hoàng Chiến | Kim |
6 | Chinh | Đặng Thế Chinh | Kim |
7 | Chính | Đặng Minh Chính | Kim |
8 | Chung | Đặng Hữu Chung | Kim |
9 | Cương | Đặng Hoàng Cương | Kim |
10 | Cường | Đặng Đại Cường | Kim |
11 | Dậu | Đặng Văn Dậu | Kim |
12 | Diên | Đặng Hữu Diên | Kim |
13 | Độ | Đặng Đức Độ | Kim |
14 | Đoài | Đặng Hữu Đoài | Kim |
15 | Đồng | Đặng Quang Đồng | Kim |
16 | Du | Đặng Phi Du | Kim |
17 | Duệ | Đặng Hạo Duệ | Kim |
18 | Gia | Đặng Mỹ Gia | Kim |
19 | Hoàn | Đặng Phú Hoàn | Kim |
20 | Huy | Đặng Đan Huy | Kim |
21 | Khải | Đặng Đăng Khải | Kim |
22 | Khanh | Đặng Hoàng Khanh | Kim |
23 | Khánh | Đặng Đức Khánh | Kim |
24 | Khương | Đặng Duy Khương | Kim |
25 | Kính | Đặng Văn Kính | Kim |
26 | Linh | Đặng Đức Linh | Kim |
27 | Minh | Đặng Chỉ Minh | Kim |
28 | Nga | Đặng Việt Nga | Kim |
29 | Nhân | Đặng Chính Nhân | Kim |
30 | Ninh | Đặng Khắc Ninh | Kim |
31 | Phong | Đặng Chí Phong | Kim |
32 | Quân | Đặng Đình Quân | Kim |
33 | Sách | Đặng Trọng Sách | Kim |
34 | Sáng | Đặng Minh Sáng | Kim |
35 | Sanh | Đặng Ngọc Sanh | Kim |
36 | Sinh | Đặng Tấn Sinh | Kim |
37 | Song | Đặng Song Song | Kim |
38 | Tài | Đặng Công Tài | Kim |
39 | Tâm | Đặng Đặng Tâm | Kim |
40 | Tân | Đặng Đức Tân | Kim |
41 | Tạo | Đặng Văn Tạo | Kim |
42 | Tây | Đặng Quang Tây | Kim |
43 | Thái | Đặng Đặng Thái | Kim |
44 | Thẩm | Đặng Văn Thẩm | Kim |
45 | Thăng | Đặng Quang Thăng | Kim |
46 | Thanh | Đặng Đình Thanh | Kim |
47 | Thành | Đặng Đăng Thành | Kim |
48 | Thế | Đặng Quốc Thế | Kim |
49 | Thi | Đặng Quang Thi | Kim |
50 | Thiện | Đặng Đình Thiện | Kim |
51 | Thiều | Đặng Quang Thiều | Kim |
52 | Thiệu | Đặng Tấn Thiệu | Kim |
53 | Thịnh | Đặng Đắc Thịnh | Kim |
54 | Thọ | Đặng Hoàng Thọ | Kim |
55 | Thư | Đặng Huy Thư | Kim |
56 | Thuận | Đặng Đắc Thuận | Kim |
57 | Thuật | Đặng Vĩnh Thuật | Kim |
58 | Thương | Đặng Khắc Thương | Kim |
59 | Thưởng | Đặng Thế Thưởng | Kim |
60 | Thụy | Đặng Kim Thụy | Kim |
61 | Thuyên | Đặng Duy Thuyên | Kim |
62 | Tiệp | Đặng Xuân Tiệp | Kim |
63 | Tín | Đặng Hồng Tín | Kim |
64 | Tính | Đặng Ngọc Tính | Kim |
65 | Tình | Đặng Quốc Tình | Kim |
66 | Tỉnh | Đặng Đăng Tỉnh | Kim |
67 | Toàn | Đặng Đắc Toàn | Kim |
68 | Toản | Đặng Thanh Toản | Kim |
69 | Tôn | Đặng Thành Tôn | Kim |
70 | Tra | Đặng Văn Tra | Kim |
71 | Trang | Đặng Văn Trang | Kim |
72 | Tranh | Đặng Văn Tranh | Kim |
73 | Triều | Đặng Hữu Triều | Kim |
74 | Tú | Đặng Hồng Tú | Kim |
75 | Tứ | Đặng Khắc Tứ | Kim |
76 | Từ | Đặng Thiên Từ | Kim |
77 | Tự | Đặng Quang Tự | Kim |
78 | Tuân | Đặng Quang Tuân | Kim |
79 | Tuấn | Đặng Đắc Tuấn | Kim |
80 | Tuế | Đặng Văn Tuế | Kim |
81 | Tường | Đặng Gia Tường | Kim |
82 | Tưởng | Đặng Huy Tưởng | Kim |
83 | Tuyên | Đặng Thanh Tuyên | Kim |
84 | Tuyến | Đặng Trung Tuyến | Kim |
85 | Vân | Đặng Triều Vân | Kim |
86 | Xuân | Đặng Tấn Xuân | Kim |
87 | Xuyên | Đặng Văn Xuyên | Kim |
500 tên hành Kim đẹp cho bé trai họ Đặng
Phần này xin giới thiệu tới ba mẹ hơn 500 tên hành Kim cho bé trai họ Đặng. Bao gồm các tên 3 chữ và 4 chữ để ba mẹ thuận tiện tra cứu.
Các tên Phong thủy mới nhất 2023 mang hành Kim bao gồm:
Tên Bằng: Tên “Bằng” mang ý nghĩa bình đẳng, công bằng, hòa thuận, đại diện cho tinh thần nâng cao giá trị đạo đức và sự hợp tác trong xã hội.
- Đặng Khánh Bằng
- Đặng Lương Bằng
- Đặng Lý Bằng
- Đặng Minh Bằng
- Đặng Việt Huy Bằng
Tên Cảnh: Tên “Cảnh” mang ý nghĩa cảnh đẹp, tính hùng vĩ, thể hiện sự uyển chuyển và hòa hợp với thiên nhiên, khơi gợi tầm nhìn rộng mở và khát vọng vươn xa.
- Đặng Tấn Cảnh
- Đặng Thái Cảnh
- Đặng Thành Cảnh
- Đặng Thiên Cảnh
- Đặng Hóa Hữu Cảnh
Tên Châu: Tên “Châu” mang ý nghĩa quý giá, bền vững như viên ngọc, tượng trưng cho sự kiên định, trí tuệ và tài năng.
- Đặng Thạch Châu
- Đặng Thái Châu
- Đặng Thế Châu
- Đặng Trung Châu
- Đặng Ngọc Bửu Châu
Tên Chiến: Tên “Chiến” mang ý nghĩa chiến thắng, dũng cảm. Thể hiện sự quyết tâm, mạnh mẽ và không ngại khó khăn, giúp bé trai vượt qua những thử thách trong cuộc sống.
- Đặng Đắc Chiến
- Đặng Đình Chiến
- Đặng Đức Chiến
- Đặng Duy Chiến
- Đặng Quốc Minh Chiến
Tên Chinh: Tên “Chinh” mang ý nghĩa chinh phục, mạnh dạn. Thể hiện tinh thần kiên trì và động lực để vươn tới thành công và khẳng định bản thân.
- Đặng Đức Chinh
- Đặng Duy Chinh
- Đặng Hoàng Chinh
- Đặng Hữu Chinh
- Đặng Tấn Bảo Chinh
- Đặng Bắc Trường Chinh
Tên Chính: Tên “Chính” mang ý nghĩa chính trực, ngay thẳng. Thể hiện phẩm chất trung thành và lòng kiên định, giúp bé trai thành công bằng sự nỗ lực cùng nền tảng đạo đức quý báu.
- Đặng Minh Chính
- Đặng Nguyên Chính
- Đặng Nguyễn Chính
- Đặng Phúc Chính
- Đặng Ngữ Danh Chính
- Đặng Nam Việt Chính
Tên Chung: Tên “Chung” mang ý nghĩa đồng lòng và chân thành. Thể hiện sự gắn bó và lòng tin sâu sắc với mọi người xung quanh.
- Đặng Từ Chung
- Đặng Văn Chung
- Đặng Bá Chung
- Đặng Bảo Chung
- Đặng Quế Thành Chung
Tên Cương: Tên “Cương” mang ý nghĩa cương trực, kiên cường. Thể hiện bản lĩnh và sức mạnh, giúp bé trai vượt qua khó khăn, kiên định trên con đường thành công.
- Đặng Minh Cương
- Đặng Nam Cương
- Đặng Ngọc Cương
- Đặng Quốc Cương
- Đặng Bá Hữu Cương
- Đặng Quốc Trọng Cương
Tên Cường: Tên “Cường” mang ý nghĩa mạnh mẽ, oai phong. Thể hiện sự kiên định và quyết tâm, giúp bé trai tự tin và không ngại đương đầu với thử thách gặp phải trong cuộc sống.
- Đặng Nhật Cường
- Đặng Phong Cường
- Đặng Phú Cường
- Đặng Phúc Cường
- Đặng Lĩnh Quốc Cường
- Đặng Tịnh Đức Cường
Tên Độ: Tên “Độ” mang ý nghĩa hòa hợp, hoà giải. Thể hiện lòng nhân hậu và sự thông cảm, giúp bé trai xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với người xung quanh.
- Đặng Trung Độ
- Đặng Văn Độ
- Đặng Xuân Độ
- Đặng Đình Độ
- Đặng Ánh Nhật Độ
Tên Đồng: Tên “Đồng” mang ý nghĩa hòa hợp, liên kết .Thể hiện sự gắn kết với gia đình, chung sức chung lòng tạo nên những kết quả tốt đẹp đầy hứa hẹn.
- Đặng Hoàng Đồng
- Đặng Hữu Đồng
- Đặng Hy Đồng
- Đặng Minh Đồng
- Đặng Ngạo Thiên Đồng
- Đặng Nhật Thành Đồng
Tên Du: Tên “Du” mang ý nghĩa phiêu lưu, khám phá. Biểu thị sự tự do, sáng tạo và dũng cảm trong cuộc sống, vượt qua mọi thử thách để chinh phục ước mơ.
- Đặng Bách Du
- Đặng Đình Du
- Đặng Huy Du
- Đặng Khắc Du
- Đặng Thiên Thụy Du
- Đặng Ngọc Băng Du
Tên Gia: Tên “Gia” mang ý nghĩa gia đình, gốc rễ. Thể hiện tình yêu thương nguồn cội, tiếp nối những truyền thống quý báu của gia đình, dòng họ với xu hướng thời đại.
- Đặng Bảo Gia
- Đặng Bối Gia
- Đặng Chính Gia
- Đặng Đại Gia
- Đặng Đồng Tích Gia
- Đặng Thiện Thế Gia
Tên Hoàn: Tên “Hoàn” mang ý nghĩa hoàn thành, trọn vẹn. Thể hiện khát vọng vươn tới thành công, không ngừng nỗ lực để hoàn thiện bản thân.
- Đặng Vũ Hoàn
- Đặng Xuân Hoàn
- Đặng Danh Hoàn
- Đặng Đình Hoàn
- Đặng Tự Trọng Hoàn
Tên Huy: Tên “Huy” mang ý nghĩa vinh quang, thành công. Thể hiện sự kiên định, quyết tâm và lòng kiên trì để chinh phục ước mơ, đạt được thành tựu cao trong cuộc sống.
- Đặng Khoa Huy
- Đặng Kiến Huy
- Đặng Lê Huy
- Đặng Mạnh Huy
- Đặng Công Nhật Huy
- Đặng Văn Phúc Huy
Tên Khải: Tên “Khải” mang ý nghĩa khai phóng, mở mang. Thể hiện tư duy sáng tạo, độc lập và khả năng tiếp thu kiến thức mới để phát triển bản thân và đóng góp cho xã hội.
- Đặng Phước Khải
- Đặng Phương Khải
- Đặng Quang Khải
- Đặng Quốc Khải
- Đặng Phú Tuấn Khải
- Đặng Gia Minh Khải
Tên Khanh: Tên “Khanh” mang ý nghĩa thành công, tài giỏi. Thể hiện sự thông minh, năng động, quyết đạo, tạo nên những bước đi và sáng kiến đột phá bất ngờ.
- Đặng Đình Khanh
- Đặng Đức Khanh
- Đặng Duy Khanh
- Đặng Gia Khanh
- Đặng Thụy Nhật Khanh
- Đặng Bắc Phi Khanh
Tên Khánh: Tên “Khánh” mang ý nghĩa kỷ niệm, hạnh phúc. Thể hiện sự may mắn, niềm vui và lạc quan trong cuộc sống. Mang lại những điều hài lòng và thành công cho bản thân.
- Đặng Thế Khánh
- Đặng Thiên Khánh
- Đặng Thiện Khánh
- Đặng Trí Khánh
- Đặng Việt Quốc Khánh
- Đặng Bá Toàn Khánh
Tên Khương: Tên “Khương” mang ý nghĩa quý trọng, cao quý. Thể hiện phẩm chất lãnh đạo, sự đức độ và khả năng gây ảnh hưởng tích cực tới mọi người.
- Đặng Vũ Khương
- Đặng Xuân Khương
- Đặng Bảo Khương
- Đặng Cảnh Khương
- Đặng Mạnh Thanh Khương
- Đặng Bá Duy Khương
Tên Kính: Tên “Kính” mang ý nghĩa tôn trọng, kính yêu. Thể hiện lòng hiếu thảo, tình cảm và sự kính trọng đối với bậc hiền tài, đức độ.
- Đặng Công Kính
- Đặng Trọng Kính
- Đặng Văn Kính
- Đặng Tín Hữu Kính
Tên Linh: Tên “Linh” mang ý nghĩa linh hoạt, tinh tế. Thể hiện sự thông minh, nhanh nhạy và khả năng thích ứng với môi trường xung quanh, đạt được thành công trong mọi hoàn cảnh.
- Đặng Sỹ Linh
- Đặng Tài Linh
- Đặng Tấn Linh
- Đặng Thạch Linh
- Đặng An Khánh Linh
- Đặng Bàng Thế Linh
Tên Minh: Tên “Minh” mang ý nghĩa sáng suốt, thông minh, thể hiện phẩm chất trí tuệ, sự minh triết và khả năng phân biệt đúng sai, đưa ra quyết định tốt nhất khi cần.
- Đặng Hoàng Minh
- Đặng Hùng Minh
- Đặng Hữu Minh
- Đặng Huy Minh
- Đặng Tuệ Khiết Minh
- Đặng Ánh Khôi Minh
Tên Nhân: Tên “Nhân” mang ý nghĩa nhân từ, đạo đức. Thể hiện lòng tốt, sự quan tâm và bao dung đối với người khác.
- Đặng Minh Nhân
- Đặng Ngọc Nhân
- Đặng Nhật Nhân
- Đặng Phú Nhân
- Đặng Nhất Thành Nhân
- Đặng Hoàng Thiện Nhân
Tên Ninh: Tên “Ninh” mang ý nghĩa thanh bình, hòa ái. Thể hiện cuộc sống của bé sẽ hài hòa, bao dung, mang tình yêu thương tới mọi người.
- Đặng Duy Ninh
- Đặng Hiểu Ninh
- Đặng Khắc Ninh
- Đặng Khải Ninh
- Đặng Tấn Trường Ninh
- Đặng Quốc Bảo Ninh
Tên Phong: Tên “Phong” mang ý nghĩa phong vân, phong độ, thể hiện sự hòa hợp với thiên nhiên, phẩm chất quý phái và khả năng tự tin, lãnh đạo đạt được thành công và hạnh phúc.
- Đặng Hùng Phong
- Đặng Hữu Phong
- Đặng Huy Phong
- Đặng Huỳnh Phong
- Đặng Huy Hoàng Phong
- Đặng Như Nhật Phong
Tên Quân: Tên “Quân” mang ý nghĩa quân tử, anh dũng. Thể hiện phẩm chất can đảm, bản lĩnh và lòng trung kiên của con người, sẵn sàng chiến đấu vì công lý và hạnh phúc của chính mình và mọi người.
- Đặng Lương Quân
- Đặng Mạnh Quân
- Đặng Minh Quân
- Đặng Mỹ Quân
- Đặng Thái Hồng Quân
- Đặng Quốc Long Quân
Tên Sáng: Tên “Sáng” mang ý nghĩa sáng suốt, tươi sáng. Thể hiện phẩm chất trí tuệ, sự lạc quan và khả năng nhìn nhận, tầm nhìn dài hạn, thông suốt.
- Đặng Thanh Sáng
- Đặng Trọng Sáng
- Đặng Văn Sáng
- Đặng Xuân Sáng
- Đặng Tự Quang Sáng
- Đặng Hào Mẫn Sáng
Tên Sanh: Tên “Sanh” mang ý nghĩa sinh sôi, mới mẻ. Thể hiện sự năng động, tràn đầy nhiệt huyết và lòng say mê khám phá, chinh phục thử thách và những điều mới mẻ.
- Đặng Ngọc Sanh
- Đặng Văn Sanh
- Đặng Vô Sanh
- Đặng Xuân Sanh
Tên Sinh: Tên “Sinh” mang ý nghĩa sinh trưởng và phát triển. Đại diện cho sự sống, khát vọng và tiềm năng của con người.
- Đặng Quang Sinh
- Đặng Quốc Sinh
- Đặng Tấn Sinh
- Đặng Thiên Sinh
- Đặng Nhất Khải Sinh
- Đặng Mai Ngọc Sinh
Tên Tài: Tên “Tài” mang ý nghĩa tài năng, giàu có. Đại diện cho khả năng vượt trội, thành công trong công việc và cuộc sống. Mang lại sự thịnh vượng và hạnh phúc cho bản thân cũng như người thân.
- Đặng Sỹ Tài
- Đặng Tấn Tài
- Đặng Thái Tài
- Đặng Thanh Tài
- Đặng Hiếu Đức Tài
- Đặng Minh Hữu Tài
Tên Tâm: Tên “Tâm” mang ý nghĩa tấm lòng, chân thành, chân tình. Đại diện cho phẩm chất tốt đẹp của người có tâm, có đức. Trung thực, tình cảm và biết quan tâm tới mọi người.
- Đặng Phúc Tâm
- Đặng Phước Tâm
- Đặng Quang Tâm
- Đặng Quốc Tâm
- Đặng Thời Thiện Tâm
- Đặng Vi Tuệ Tâm
Tên Tân: Tên “Tân” mang ý nghĩa mới mẻ, đổi mới. Đại diện cho sự sáng tạo, không ngừng tiến bộ. Người mang tên này có lòng can đảm để thay đổi và thích nghi, cưới cùng đạt được thành công và hạnh phúc cho mình.
- Đặng Trung Tân
- Đặng Văn Tân
- Đặng Việt Tân
- Đặng Xuân Tân
- Đặng Tấn Ngọc Tân
- Đặng Thái Hồng Tân
Tên Tạo: Tên “Tạo” mang ý nghĩa sáng tạo, kiến tạo. Đại diện cho phẩm chất độc đáo, khả năng tìm kiếm ý tưởng mới mẻ, tiến bộ, sau đó hành động và thực hiện những ý tưởng đó thành hiện thực.
- Đặng Huy Tạo
- Đặng Ngọc Tạo
- Đặng Trọng Tạo
- Đặng Văn Tạo
- Đặng Bách Kiến Tạo
Tên Tây: Tên “Tây” mang ý nghĩa hướng tới phương Tây, mở rộng tầm nhìn. Thể hiện sự hoài bão, lòng khao khát học hỏi và tiếp thu kiến thức mới từ nhiều nền văn hóa khác nhau.
- Đặng Quang Tây
- Đặng Sỹ Tây
- Đặng Văn Tây
- Đặng Viết Tây
Tên Thái: Tên “Thái” mang ý nghĩa vương giả, cao quý. Đại diện cho phẩm chất lãnh đạo, sự bảo trợ và lòng trung kiên.
- Đặng Tấn Thái
- Đặng Thành Thái
- Đặng Thông Thái
- Đặng Tiến Thái
- Đặng Thanh Hồng Thái
- Đặng Tài Sĩ Thái
Tên Thăng: Tên “Thăng” mang ý nghĩa thăng tiến, vươn lên. Đại diện cho lòng quyết tâm, nỗ lực để vương lên và đạt được thành công.
- Đặng Đức Thăng
- Đặng Hạo Thăng
- Đặng Hoàng Thăng
- Đặng Huy Thăng
- Đặng Phụng Đình Thăng
Tên Thanh: Tên “Thanh” mang ý nghĩa thanh khiết, trong sáng. Đại diện cho phẩm chất chân thành, đức hạnh và sự tinh tế. Giúp bản thân luôn hướng tới những điều tốt đẹp có đạo đức.
- Đặng Quốc Thanh
- Đặng Sỹ Thanh
- Đặng Tâm Thanh
- Đặng Tân Thanh
- Đặng Bình Chí Thanh
- Đặng An Viễn Thanh
Tên Thành: Thành mang ý nghĩa thành công, vững chãi. Đại diện cho người có tinh thần kiên cường, luôn có mục tiêu phấn đấu và quyết liệt đạt được.
- Đặng Lê Thành
- Đặng Lộc Thành
- Đặng Long Thành
- Đặng Mạnh Thành
- Đặng Hồng Nghiêm Thành
- Đặng Hải Nam Thành
Tên Thế: Tên “Thế” biểu thị cho sự kế tục, trường tồn của dòng họ. Tên này mang thông điệp khí chất lãnh đạo, trách nhiệm và mong muốn đóng góp cho thế hệ tương lai.
- Đặng Gia Thế
- Đặng Hoàng Thế
- Đặng Minh Thế
- Đặng Phùng Thế
- Đặng Khôi Thành Thế
Tên Thi: Tên “Thi”có nghĩa là thơ văn, ám chỉ tinh thần nghệ thuật, sáng tạo. Tên này gợi lên hình ảnh người thông minh, cảm xúc phong phú, yêu văn chương và sáng tạo trong cuộc sống.
- Đặng Nam Thi
- Đặng Phan Thi
- Đặng Quang Thi
- Đặng Quốc Thi
Tên Thiện: Tên “Thiện” có nghĩa là tốt, đạo đức và nhân bản. Tên này gợi lên hình ảnh người có phẩm chất cao đẹp, lòng nhân ái, và luôn hướng tới hành động thiện lương trong cuộc sống.
- Đặng Sỹ Thiện
- Đặng Tài Thiện
- Đặng Tâm Thiện
- Đặng Tấn Thiện
- Đặng Đức Minh Thiện
- Đặng An Nhất Thiện
Tên Thiệu: Tên “Thiệu” mang ý nghĩa kế tục, tiếp nối truyền thống. Tên này thể hiện khát vọng của cha mẹ muốn con trai tiếp bước, phát huy những giá trị tốt đẹp và truyền thống của gia đình, dòng họ.
- Đặng Phước Thiệu
- Đặng Tấn Thiệu
- Đặng Văn Thiệu
- Đặng Hữu Thiệu
Tên Thịnh: Tên “Thịnh” nghĩa là phồn vinh, thịnh vượng. Tên này thể hiện nguyện vọng của cha mẹ muốn con trai có cuộc sống giàu có, thành công.
- Đặng Phong Thịnh
- Đặng Phú Thịnh
- Đặng Phúc Thịnh
- Đặng Phùng Thịnh
- Đặng Vỹ Quốc Thịnh
- Đặng Quang Thế Thịnh
Tên Thọ: Tên “Thọ” nghĩa là sự sống lâu, trường thọ. Tên này diễn tả mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống khỏe mạnh, trường tồn và hạnh phúc cho con trai, cũng như sự trân trọng giá trị của sự sống.
- Đặng Đức Thọ
- Đặng Gia Thọ
- Đặng Hoàng Thọ
- Đặng Hữu Thọ
- Đặng Thạch Phước Thọ
Tên Thư: Tên “Thư” có nghĩa là mềm mại, nhẹ nhàng. Tên này gợi lên phẩm chất của người biết lắng nghe, quan tâm đến người khác, có tính cách nhẹ nhàng, tâm hồn sâu sắc và thích sự hài hòa.
- Đặng Thượng Thư
- Đặng Trọng Thư
- Đặng Văn Thư
- Đặng Công Thư
- Đặng Ý Nam Thư
- Đặng Xuân Vũ Thư
Tên Thuận: Tên “Thuận” có nghĩa là thuận theo, thuận hòa. Tên này thể hiện phẩm chất của người biết sống thuận tự nhiên, tuân theo quy luật của cuộc sống. Cho nên tinh thần luôn thoải mái, khiến mọi người quý mến, hấp dẫn tự nhiên.
- Đặng Tăng Thuận
- Đặng Thái Thuận
- Đặng Thanh Thuận
- Đặng Thành Thuận
- Đặng Công Ngôn Thuận
- Đặng Việt Chính Thuận
Tên Thuật: Tên “Thuật” nghĩa là kỹ năng, phương pháp. Tên này gợi lên hình ảnh người thông minh, có kỹ năng đặc biệt, chuyên môn cao và sự sáng tạo trong việc giải quyết vấn đề hay ứng dụng kiến thức.
- Đặng Thiện Thuật
- Đặng Trường Thuật
- Đặng Văn Thuật
- Đặng Vĩnh Thuật
Tên Thương: Tên “Thương” chỉ tình cảm nghĩa là yêu thương, chỉ kỹ năng nghĩa là buôn bán, giao thương. Tên này thể hiện lòng yêu thương, quan tâm đến người khác, cũng như sự tài giỏi trong kinh doanh, mang đến thành công và phúc lộc cho bản thân và gia đình.
- Đặng Khắc Thương
- Đặng Quốc Thương
- Đặng Tấn Thương
- Đặng Văn Thương
Tên Thưởng: Tên “Thưởng” nghĩa là được ghi nhận, trọng vọng, đánh giá cao. Tên này gợi lên hình ảnh người biết cống hiến, nỗ lực vì mục tiêu cá nhân hay cộng đồng, giỏi lãnh đạo, điều phối và thuật nhân tâm.
- Đặng Văn Thưởng
- Đặng Đình Thưởng
- Đặng Đức Thưởng
- Đặng Duy Thưởng
Tên Thụy: Tên “Thụy” nghĩa là may mắn, tốt lành. Tên này mang ý nghĩa về sự hạnh phúc, bình an và may mắn trong cuộc sống.
- Đặng Bảo Thụy
- Đặng Đan Thụy
- Đặng Đức Thụy
- Đặng Duy Thụy
- Đặng Tú Dương Thụy
- Đặng Đức Hải Thụy
Tên Thuyên: Tên “Thuyên” có nghĩa là con thuyền. Tên này gợi lên hình ảnh người vững vàng, điềm tĩnh giữa những sóng gió cuộc đời, luôn sẵn sàng hỗ trợ và dẫn dắt mọi người vượt qua khó khăn, tiến tới bến bờ hạnh phúc, bình an.
- Đặng Nam Thuyên
- Đặng Văn Thuyên
- Đặng Xuân Thuyên
- Đặng Duy Thuyên
- Đặng Thành Hàn Thuyên
Tên Tiệp: Tên “Tiệp” nghĩa là kết nối, giao tiếp. Tên này thể hiện phẩm chất của người giỏi giao tiếp, có khả năng kết nối mọi người, dễ hòa đồng cũng như thương thảo, đàm phán tài tình.
- Đặng Thái Tiệp
- Đặng Văn Tiệp
- Đặng Vũ Tiệp
- Đặng Xuân Tiệp
Tên Tín: Tên “Tín” nghĩa là lòng tin, trung thành. Tên này thể hiện phẩm chất của người đáng tin cậy, chân thành trong tình cảm và công việc, biết lấy chữ tín làm đầu, nhận được sự tin tưởng và chân thành của mọi người.
- Đặng Bảo Tín
- Đặng Bình Tín
- Đặng Chân Tín
- Đặng Chánh Tín
- Đặng Bảo Nhất Tín
- Đặng Duy Gia Tín
Tên Tính: Tên “Tính” có nghĩa là bản tính, phẩm chất. Tên này gợi lên mong muốn của cha mẹ về một con người có phẩm chất tốt đẹp, đạo đức cao, đồng thời biết phát huy thế mạnh của mình để thành công và hạnh phúc trong cuộc sống.
- Đặng An Tính
- Đặng Cao Tính
- Đặng Công Tính
- Đặng Hoàng Tính
Tên Tình: Tên “Tình” nghĩa là tình cảm, tình yêu. Tên này thể hiện sự giàu lòng nhân ái, biết yêu thương, quan tâm đến người xung quanh, cũng như sự dịu dàng và ấm áp luôn được lan tỏa.
- Đặng Phước Tình
- Đặng Quang Tình
- Đặng Quốc Tình
- Đặng Tấn Tình
Tên Toàn: Tên “Toàn” có nghĩa là toàn diện, hoàn thiện. Tên này thể hiện khát vọng của cha mẹ mong con trai phát triển toàn diện, có sự nghiệp thành công, phẩm chất tốt đẹp và cuộc sống viên mãn, hoàn thiện.
- Đặng Phúc Toàn
- Đặng Phước Toàn
- Đặng Phương Toàn
- Đặng Quân Toàn
- Đặng Minh Công Toàn
- Đặng Nhượng Song Toàn
Tên Toản: Tên “Toản” nghĩa là tính toán, logic. Tên này gợi lên hình ảnh người thông minh, có tư duy logic sắc bén, kỹ năng giải quyết vấn đề hiệu quả và khả năng ứng dụng kiến thức để thành công.
- Đặng Quang Toản
- Đặng Quốc Toản
- Đặng Thanh Toản
- Đặng Thành Toản
- Đặng Thụy Trường Toản
Tên Tôn: Tên “Tôn” nghĩa là tôn trọng, quý phái. Tên này thể hiện phẩm chất của người biết tôn trọng bản thân, người khác, đồng thời mang khí chất quý phái và sự nghiêm túc, chững chạc.
- Đặng Thành Tôn
- Đặng Thất Tôn
- Đặng Thiên Tôn
- Đặng Văn Tôn
Tên Triều: Tên “Triều” nghĩa là triều đại, hay buổi sáng. Tên này gợi lên sự trường tồn và phát triển của truyền thống gia đình, dòng họ, đồng thời cũng mang ý nghĩa sự bình minh, khởi đầu mới.
- Đặng Hữu Triều
- Đặng Khải Triều
- Đặng Khánh Triều
- Đặng Minh Triều
- Đặng Thái Hải Triều
- Đặng Nam Hoàng Triều
Tên Tú: Tú có nghĩa là “tài hoa, tinh tế”, ám chỉ một người trai trẻ có tài năng, sáng tạo và độc đáo, luôn chinh phục mọi thử thách trong cuộc sống với sự khéo léo.
- Đặng Công Tú
- Đặng Đình Tú
- Đặng Doãn Tú
- Đặng Đức Tú
- Đặng Nguyên Hoàng Tú
- Đặng Quốc Minh Tú
Tên Tứ: Tứ có nghĩa là “số bốn”, thường liên kết với sự may mắn, hòa hợp và cân bằng. Tên này mang ước vọng cho bé trai sống hài hòa, điềm đạm, thành công trong nhiều khía cạnh.
- Đặng Khắc Tứ
- Đặng Tấn Tứ
- Đặng Thanh Tứ
- Đặng Thuận Tứ
- Đặng Công Bá Tứ
Tên Tuân: Tuân nghĩa là chân thật, tin cậy. Ba mẹ mong muốn bé trai sống trung thực, tin cậy, là người có phẩm chất đáng tin, đạo đức tốt, luôn được mọi người yêu mến và kính trọng
- Đặng Viết Tuân
- Đặng Vủ Tuân
- Đặng Anh Tuân
- Đặng Đình Tuân
Tên Tuấn: Tuấn có nghĩa là “tuấn tú, đẹp đẽ”, tên này gợi ý một người con trai có ngoại hình, tài năng, đạo đức hấp dẫn, luôn tỏa sáng và chiếm được tình cảm, sự kính trọng từ mọi người xung quanh.
- Đặng Khánh Tuấn
- Đặng Kim Tuấn
- Đặng Lê Tuấn
- Đặng Long Tuấn
- Đặng Hải Anh Tuấn
- Đặng Trường Khanh Tuấn
Tên Tường: Tường có nghĩa là tinh tường, tường tận, am hiểu, rõ ràng trong mọi việc. Tên này ước mong cho bé trai có khả năng nhận thức sâu sắc, tiếp thu kiến thức nhanh chóng và thấu hiểu bản chất vấn đề.
- Đặng Vĩnh Tường
- Đặng An Tường
- Đặng Anh Tường
- Đặng Bảo Tường
- Đặng Minh Chí Tường
- Đặng Hạnh Gia Tường
Tên Tưởng: Tưởng có nghĩa là “tưởng tượng, suy nghĩ”, tên này thể hiện mong muốn cho bé trai có khả năng tưởng tượng phong phú, sáng tạo, linh hoạt trong suy nghĩ, giúp bé có được những đột phá vượt bậc.
- Đặng Tấn Tưởng
- Đặng Trí Tưởng
- Đặng Văn Tưởng
- Đặng Đình Tưởng
Tên Tuyên: Tuyên có nghĩa là “tuyên bố, công bố”, mang ý nghĩa mạnh mẽ, quyết liệt. Tên này thể hiện mong muốn cho bé trai có tính cách mạnh mẽ, tự tin, biết đứng lên và nói lên sự thật, ý kiến của mình.
- Đặng Hải Tuyên
- Đặng Hữu Tuyên
- Đặng Phẩm Tuyên
- Đặng Quang Tuyên
Tên Tuyến: Tuyến có nghĩa là “đường, con đường”, tên này thể hiện mong muốn cho bé trai tìm được con đường đúng đắn, thành công và hạnh phúc trong cuộc sống.
- Đặng Xuân Tuyến
- Đặng Anh Tuyến
- Đặng Công Tuyến
- Đặng Đức Tuyến
- Đặng Đại Quang Tuyến
- Đặng Ngọc Minh Tuyến
Tên Vân: Vân có nghĩa là “mây”, mang ý nghĩa bay bổng, tự do. Tên này thể hiện điều ba mẹ mong muốn cho con trai sống với tâm hồn thoáng đãng, không gò bó, biết giữ vững niềm tin và vươn xa theo đuổi ước mơ của mình.
- Đặng Hải Vân
- Đặng Hoàng Vân
- Đặng Triều Vân
- Đặng Đình Phong Vân
Tên Xuân: Xuân có nghĩa là “mùa xuân”, biểu tượng cho sự sinh sôi, tươi mới. Tên này ba mẹ đặt co con với ước mong bé trai sẽ mang đến niềm vui, hạnh phúc cho gia đình. Con luôn tràn đầy năng lượng tích cực, tin yêu trong cuộc sống.
- Đặng Kiều Xuân
- Đặng Ngọc Xuân
- Đặng Phúc Xuân
- Đặng Tân Xuân
Tên Xuyên: Xuyên có nghĩa là dòng sông, hay sự bằng phẳng, mang ý nghĩa bền bỉ, lâu dài. Tên này ước mong cho bé trai có tinh thần kiên trì, bền lâu giống như dòng sông chảy bất tận, luôn vững vàng, bình tĩnh trước thử thách.
- Đặng Thanh Xuyên
- Đặng Thành Xuyên
- Đặng Trung Xuyên
- Đặng Văn Xuyên