Tên hành Kim cho bé trai họ Cao chọn lọc

Danh sách tên hành Kim cho bé trai họ Cao đầy đủ và độc đáo từ A-Z giúp ba mẹ có thể tham khảo nhanh nhất những cái tên hợp với Mệnh và tuổi của bé.

Tìm kiếm các tên bé trai họ Cao hợp Phong Thủy, ba mẹ dựa vào tính chất Ngũ Hành tương sinh. Các tên thuộc hành Kim thích hợp với các bé trai mang mệnh Thổ, mệnh Kim và mệnh Thủy, bởi:

  • Thổ sinh Kim
  • Kim sinh Thủy
  • Kim – Kim tương đồng

Tính theo tuổi thì các bé sinh vào những năm sau đây sẽ hợp với tên mang hành Kim:

Các tuổi hợp với tên hành Kim
Các tuổi hợp với tên hành Kim
TuổiÂm LịchDương LịchMệnh
Canh Tý202025/01/2020 – 11/02/2021Bích thượng thổ
Tân Sửu202112/02/2021 – 31/01/2022Bích thượng thổ
Nhâm Dần202201/02/2022 – 21/01/2023Kim bạch kim
Quý Mão202322/01/2023 – 09/02/2024Kim bạch kim
Bính Ngọ202617/02/2026 – 05/02/2027Thiên thượng thủy
Đinh Mùi202706/02/2027 – 25/01/2028Thiên thượng thủy
Mậu Thân202826/01/2028 – 12/02/2029Đất trạch thổ
Kỷ Dậu202913/02/2029 – 01/02/2030Đất trạch thổ
Canh Tuất203002/02/2030 – 22/01/2031Xuyến thoa kim
Tân Hợi203123/01/2031 – 10/02/2032Xuyến thoa kim
Giáp Dần203419/02/2034 – 07/02/2035Đại khê thủy
Bảng danh sách năm sinh và tuổi hợp với tên thuộc hành Kim

Danh sách tên hành Kim cho bé trai họ Cao

Ở đây, tên hành Kim ý chỉ tên gọi của bé trai thuộc hành Kim. Tên Đẹp Kỳ Danh gợi ý luôn đầy đủ họ và tên cho ba mẹ tham khảo được thuận tiện hơn.

Ngoài ra, một cái tên (gọi) có thể thuộc nhiều hành khác nhau. Có những cái tên chỉ thuộc 1 hành duy nhất, nhưng cũng có những cái tên mang tận 2, 3 hay thậm chí là 4 hành đồng thời. Ba mẹ xin lưu ý điều này.

#TênVí dụHành
1BằngCao Đình BằngKim
2CẩmCao Đình CẩmKim
3CảnhCao Đình CảnhKim
4ChâuCao Bảo ChâuKim
5ChiếnCao Cao ChiếnKim
6ChinhCao Đức ChinhKim
7ChínhCao Danh ChínhKim
8ChungCao Chí ChungKim
9CươngCao Chánh CươngKim
10CườngCao Bảo CườngKim
11DậuCao Văn DậuKim
12DiênCao Hữu DiênKim
13ĐộCao Tiến ĐộKim
14ĐoàiCao Hữu ĐoàiKim
15ĐồngCao Đăng ĐồngKim
16DuCao Huy DuKim
17DuệCao Hạo DuệKim
18GiaCao Chính GiaKim
19HoànCao Đức HoànKim
20HuyCao Bá HuyKim
21KhảiCao Bá KhảiKim
22KhanhCao Công KhanhKim
23KhánhCao Công KhánhKim
24KhươngCao Cao KhươngKim
25KínhCao Văn KínhKim
26LinhCao Cảnh LinhKim
27MinhCao Bá MinhKim
28NgaCao Việt NgaKim
29NhânCao Bảo NhânKim
30NinhCao Bình NinhKim
31PhongCao Bá PhongKim
32QuânCao Bảo QuânKim
33SáchCao Trọng SáchKim
34SángCao Đăng SángKim
35SanhCao Ngọc SanhKim
36SinhCao Hoàng SinhKim
37SongCao Song SongKim
38TàiCao Bá TàiKim
39TâmCao Cao TâmKim
40TânCao Bình TânKim
41TạoCao Đắc TạoKim
42TâyCao Quang TâyKim
43TháiCao Bá TháiKim
44ThẩmCao Văn ThẩmKim
45ThăngCao Đức ThăngKim
46ThanhCao Châu ThanhKim
47ThànhCao Cảnh ThànhKim
48ThếCao Đức ThếKim
49ThiCao Đức ThiKim
50ThiệnCao Bình ThiệnKim
51ThiềuCao Quang ThiềuKim
52ThiệuCao Phước ThiệuKim
53ThịnhCao Bảo ThịnhKim
54ThọCao Đại ThọKim
55ThưCao Huỳnh ThưKim
56ThuậnCao Bửu ThuậnKim
57ThuậtCao Nghĩa ThuậtKim
58ThươngCao Tấn ThươngKim
59ThưởngCao Duy ThưởngKim
60ThụyCao Đức ThụyKim
61ThuyênCao Hải ThuyênKim
62TiệpCao Minh TiệpKim
63TínCao Chân TínKim
64TínhCao Công TínhKim
65TìnhCao Doãn TìnhKim
66TỉnhCao Trung TỉnhKim
67ToànCao Bảo ToànKim
68ToảnCao Hoàng ToảnKim
69TônCao Đình TônKim
70TraCao Văn TraKim
71TrangCao Văn TrangKim
72TranhCao Văn TranhKim
73TriềuCao Đăng TriềuKim
74Cao Đình TúKim
75TứCao Thanh TứKim
76TừCao Thiên TừKim
77TựCao Quang TựKim
78TuânCao Đức TuânKim
79TuấnCao Bảo TuấnKim
80TuếCao Văn TuếKim
81TườngCao Bảo TườngKim
82TưởngCao Mạnh TưởngKim
83TuyênCao Châu TuyênKim
84TuyếnCao Đức TuyếnKim
85VânCao Triều VânKim
86XuânCao Hồng XuânKim
87XuyênCao Hà XuyênKim
Bảng danh sách tên mang hành Kim cho bé trai họ Cao

500 tên hành Kim đẹp cho bé trai họ Cao

500 tên hành Kim cho bé trai họ Cao
500 tên hành Kim cho bé trai họ Cao

Phần này xin giới thiệu tới ba mẹ hơn 500 tên hành Kim cho bé trai họ Cao. Bao gồm các tên 3 chữ và 4 chữ để ba mẹ thuận tiện tra cứu.

Các tên Phong thủy mới nhất 2023 mang hành Kim bao gồm:

Tên Bằng: Tên “Bằng” mang ý nghĩa bình đẳng, công bằng, hòa thuận, đại diện cho tinh thần nâng cao giá trị đạo đức và sự hợp tác trong xã hội.

  • Cao Khánh Bằng
  • Cao Lương Bằng
  • Cao Lý Bằng
  • Cao Minh Bằng
  • Cao Việt Huy Bằng

Tên Cảnh: Tên “Cảnh” mang ý nghĩa cảnh đẹp, tính hùng vĩ, thể hiện sự uyển chuyển và hòa hợp với thiên nhiên, khơi gợi tầm nhìn rộng mở và khát vọng vươn xa.

  • Cao Ngọc Cảnh
  • Cao Quang Cảnh
  • Cao Quốc Cảnh
  • Cao Tân Cảnh
  • Cao Hóa Hữu Cảnh

Tên Châu: Tên “Châu” mang ý nghĩa quý giá, bền vững như viên ngọc, tượng trưng cho sự kiên định, trí tuệ và tài năng.

  • Cao Phú Châu
  • Cao Quang Châu
  • Cao Thạch Châu
  • Cao Thái Châu
  • Cao Ngọc Bửu Châu

Tên Chiến: Tên “Chiến” mang ý nghĩa chiến thắng, dũng cảm. Thể hiện sự quyết tâm, mạnh mẽ và không ngại khó khăn, giúp bé trai vượt qua những thử thách trong cuộc sống.

  • Cao Hoàng Chiến
  • Cao Hữu Chiến
  • Cao Huy Chiến
  • Cao Khả Chiến
  • Cao Trí Minh Chiến

Tên Chinh: Tên “Chinh” mang ý nghĩa chinh phục, mạnh dạn. Thể hiện tinh thần kiên trì và động lực để vươn tới thành công và khẳng định bản thân.

  • Cao Thế Chinh
  • Cao Trường Chinh
  • Cao Tuấn Chinh
  • Cao Tùng Chinh
  • Cao Mạnh Bảo Chinh
  • Cao Việt Văn Chinh

Tên Chính: Tên “Chính” mang ý nghĩa chính trực, ngay thẳng. Thể hiện phẩm chất trung thành và lòng kiên định, giúp bé trai thành công bằng sự nỗ lực cùng nền tảng đạo đức quý báu.

  • Cao Minh Chính
  • Cao Nguyên Chính
  • Cao Nguyễn Chính
  • Cao Phúc Chính
  • Cao Kiệt Trung Chính
  • Cao Ngọc Danh Chính

Tên Chung: Tên “Chung” mang ý nghĩa đồng lòng và chân thành. Thể hiện sự gắn bó và lòng tin sâu sắc với mọi người xung quanh.

  • Cao Hữu Chung
  • Cao Minh Chung
  • Cao Nam Chung
  • Cao Quốc Chung
  • Cao Quế Thành Chung

Tên Cương: Tên “Cương” mang ý nghĩa cương trực, kiên cường. Thể hiện bản lĩnh và sức mạnh, giúp bé trai vượt qua khó khăn, kiên định trên con đường thành công.

  • Cao Hoàng Cương
  • Cao Kiến Cương
  • Cao Mạnh Cương
  • Cao Minh Cương
  • Cao Khánh Hữu Cương
  • Cao Quốc Trọng Cương

Tên Cường: Tên “Cường” mang ý nghĩa mạnh mẽ, oai phong. Thể hiện sự kiên định và quyết tâm, giúp bé trai tự tin và không ngại đương đầu với thử thách gặp phải trong cuộc sống.

  • Cao Đại Cường
  • Cao Đăng Cường
  • Cao Danh Cường
  • Cao Đình Cường
  • Cao Quốc Khánh Cường
  • Cao Uy Mạnh Cường

Tên Độ: Tên “Độ” mang ý nghĩa hòa hợp, hoà giải. Thể hiện lòng nhân hậu và sự thông cảm, giúp bé trai xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với người xung quanh.

  • Cao Đức Độ
  • Cao Tiến Độ
  • Cao Trọng Độ
  • Cao Trung Độ
  • Cao Kha Nhật Độ

Tên Đồng: Tên “Đồng” mang ý nghĩa hòa hợp, liên kết .Thể hiện sự gắn kết với gia đình, chung sức chung lòng tạo nên những kết quả tốt đẹp đầy hứa hẹn.

  • Cao Quang Đồng
  • Cao Quốc Đồng
  • Cao Thành Đồng
  • Cao Trần Đồng
  • Cao Du Thiên Đồng

Tên Du: Tên “Du” mang ý nghĩa phiêu lưu, khám phá. Biểu thị sự tự do, sáng tạo và dũng cảm trong cuộc sống, vượt qua mọi thử thách để chinh phục ước mơ.

  • Cao Phi Du
  • Cao Phúc Du
  • Cao Phương Du
  • Cao Thế Du
  • Cao Hùng Thiên Du
  • Cao Khúc Thụy Du

Tên Gia: Tên “Gia” mang ý nghĩa gia đình, gốc rễ. Thể hiện tình yêu thương nguồn cội, tiếp nối những truyền thống quý báu của gia đình, dòng họ với xu hướng thời đại.

  • Cao Mỹ Gia
  • Cao Nguyên Gia
  • Cao Nhất Gia
  • Cao Phú Gia
  • Cao Tưởng Nhân Gia
  • Cao An Triều Gia

Tên Hoàn: Tên “Hoàn” mang ý nghĩa hoàn thành, trọn vẹn. Thể hiện khát vọng vươn tới thành công, không ngừng nỗ lực để hoàn thiện bản thân.

  • Cao Phú Hoàn
  • Cao Quang Hoàn
  • Cao Quốc Hoàn
  • Cao Thái Hoàn
  • Cao Đình Trọng Hoàn

Tên Huy: Tên “Huy” mang ý nghĩa vinh quang, thành công. Thể hiện sự kiên định, quyết tâm và lòng kiên trì để chinh phục ước mơ, đạt được thành tựu cao trong cuộc sống.

  • Cao Đan Huy
  • Cao Đăng Huy
  • Cao Danh Huy
  • Cao Đạt Huy
  • Cao Văn Anh Huy
  • Cao Hào Bá Huy

Tên Khải: Tên “Khải” mang ý nghĩa khai phóng, mở mang. Thể hiện tư duy sáng tạo, độc lập và khả năng tiếp thu kiến thức mới để phát triển bản thân và đóng góp cho xã hội.

  • Cao Đăng Khải
  • Cao Đạo Khải
  • Cao Đình Khải
  • Cao Doãn Khải
  • Cao Thành An Khải
  • Cao Phát Duy Khải

Tên Khanh: Tên “Khanh” mang ý nghĩa thành công, tài giỏi. Thể hiện sự thông minh, năng động, quyết đạo, tạo nên những bước đi và sáng kiến đột phá bất ngờ.

  • Cao Hoàng Khanh
  • Cao Hữu Khanh
  • Cao Ngọc Khanh
  • Cao Phi Khanh
  • Cao Quang Gia Khanh
  • Cao Thái Đăng Khanh

Tên Khánh: Tên “Khánh” mang ý nghĩa kỷ niệm, hạnh phúc. Thể hiện sự may mắn, niềm vui và lạc quan trong cuộc sống. Mang lại những điều hài lòng và thành công cho bản thân.

  • Cao Đức Khánh
  • Cao Duy Khánh
  • Cao Gia Khánh
  • Cao Hiệp Khánh
  • Cao Thế Huy Khánh
  • Cao Thế Minh Khánh

Tên Khương: Tên “Khương” mang ý nghĩa quý trọng, cao quý. Thể hiện phẩm chất lãnh đạo, sự đức độ và khả năng gây ảnh hưởng tích cực tới mọi người.

  • Cao Duy Khương
  • Cao Gia Khương
  • Cao Hoàng Khương
  • Cao Hữu Khương
  • Cao Ân Minh Khương
  • Cao Vinh Nhật Khương

Tên Kính: Tên “Kính” mang ý nghĩa tôn trọng, kính yêu. Thể hiện lòng hiếu thảo, tình cảm và sự kính trọng đối với bậc hiền tài, đức độ.

  • Cao Công Kính
  • Cao Trọng Kính
  • Cao Văn Kính
  • Cao Danh Hữu Kính

Tên Linh: Tên “Linh” mang ý nghĩa linh hoạt, tinh tế. Thể hiện sự thông minh, nhanh nhạy và khả năng thích ứng với môi trường xung quanh, đạt được thành công trong mọi hoàn cảnh.

  • Cao Đức Linh
  • Cao Dũng Linh
  • Cao Duy Linh
  • Cao Giai Linh
  • Cao Thủy Hải Linh
  • Cao Phương Hoài Linh

Tên Minh: Tên “Minh” mang ý nghĩa sáng suốt, thông minh, thể hiện phẩm chất trí tuệ, sự minh triết và khả năng phân biệt đúng sai, đưa ra quyết định tốt nhất khi cần.

  • Cao Chỉ Minh
  • Cao Chiêu Minh
  • Cao Chiếu Minh
  • Cao Chính Minh
  • Cao Nhật Anh Minh
  • Cao Tâm Đức Minh

Tên Nhân: Tên “Nhân” mang ý nghĩa nhân từ, đạo đức. Thể hiện lòng tốt, sự quan tâm và bao dung đối với người khác.

  • Cao Chính Nhân
  • Cao Công Nhân
  • Cao Đắc Nhân
  • Cao Đại Nhân
  • Cao Gia Hiếu Nhân
  • Cao Vỹ Hoài Nhân

Tên Ninh: Tên “Ninh” mang ý nghĩa thanh bình, hòa ái. Thể hiện cuộc sống của bé sẽ hài hòa, bao dung, mang tình yêu thương tới mọi người.

  • Cao Khắc Ninh
  • Cao Khải Ninh
  • Cao Khang Ninh
  • Cao Khánh Ninh
  • Cao Thiện Trường Ninh
  • Cao Quốc Bảo Ninh

Tên Phong: Tên “Phong” mang ý nghĩa phong vân, phong độ, thể hiện sự hòa hợp với thiên nhiên, phẩm chất quý phái và khả năng tự tin, lãnh đạo đạt được thành công và hạnh phúc.

  • Cao Chí Phong
  • Cao Cơ Phong
  • Cao Đại Phong
  • Cao Đăng Phong
  • Cao Bá Duy Phong
  • Cao Dương Gia Phong

Tên Quân: Tên “Quân” mang ý nghĩa quân tử, anh dũng. Thể hiện phẩm chất can đảm, bản lĩnh và lòng trung kiên của con người, sẵn sàng chiến đấu vì công lý và hạnh phúc của chính mình và mọi người.

  • Cao Đình Quân
  • Cao Định Quân
  • Cao Đông Quân
  • Cao Đức Quân
  • Cao Mạnh Anh Quân
  • Cao Sỹ Hiếu Quân

Tên Sáng: Tên “Sáng” mang ý nghĩa sáng suốt, tươi sáng. Thể hiện phẩm chất trí tuệ, sự lạc quan và khả năng nhìn nhận, tầm nhìn dài hạn, thông suốt.

  • Cao Minh Sáng
  • Cao Ngọc Sáng
  • Cao Phước Sáng
  • Cao Quang Sáng
  • Cao Hào Mẫn Sáng

Tên Sanh: Tên “Sanh” mang ý nghĩa sinh sôi, mới mẻ. Thể hiện sự năng động, tràn đầy nhiệt huyết và lòng say mê khám phá, chinh phục thử thách và những điều mới mẻ.

  • Cao Ngọc Sanh
  • Cao Văn Sanh
  • Cao Vô Sanh
  • Cao Xuân Sanh

Tên Sinh: Tên “Sinh” mang ý nghĩa sinh trưởng và phát triển. Đại diện cho sự sống, khát vọng và tiềm năng của con người.

  • Cao Tấn Sinh
  • Cao Thiên Sinh
  • Cao Tiểu Sinh
  • Cao Trường Sinh
  • Cao Nhất Khải Sinh
  • Cao Mai Ngọc Sinh

Tên Tài: Tên “Tài” mang ý nghĩa tài năng, giàu có. Đại diện cho khả năng vượt trội, thành công trong công việc và cuộc sống. Mang lại sự thịnh vượng và hạnh phúc cho bản thân cũng như người thân.

  • Cao Công Tài
  • Cao Đăng Tài
  • Cao Đình Tài
  • Cao Đức Tài
  • Cao Nho Anh Tài
  • Cao Văn Hữu Tài

Tên Tâm: Tên “Tâm” mang ý nghĩa tấm lòng, chân thành, chân tình. Đại diện cho phẩm chất tốt đẹp của người có tâm, có đức. Trung thực, tình cảm và biết quan tâm tới mọi người.

  • Cao Đặng Tâm
  • Cao Đình Tâm
  • Cao Đồng Tâm
  • Cao Đức Tâm
  • Cao Hải Đăng Tâm
  • Cao Nhã Hoàng Tâm

Tên Tân: Tên “Tân” mang ý nghĩa mới mẻ, đổi mới. Đại diện cho sự sáng tạo, không ngừng tiến bộ. Người mang tên này có lòng can đảm để thay đổi và thích nghi, cưới cùng đạt được thành công và hạnh phúc cho mình.

  • Cao Đức Tân
  • Cao Duy Tân
  • Cao Hiển Tân
  • Cao Hoàng Tân
  • Cao Văn Khánh Tân
  • Cao Văn Nhật Tân

Tên Tạo: Tên “Tạo” mang ý nghĩa sáng tạo, kiến tạo. Đại diện cho phẩm chất độc đáo, khả năng tìm kiếm ý tưởng mới mẻ, tiến bộ, sau đó hành động và thực hiện những ý tưởng đó thành hiện thực.

  • Cao Văn Tạo
  • Cao Chí Tạo
  • Cao Công Tạo
  • Cao Đắc Tạo
  • Cao Cảnh Kiến Tạo

Tên Tây: Tên “Tây” mang ý nghĩa hướng tới phương Tây, mở rộng tầm nhìn. Thể hiện sự hoài bão, lòng khao khát học hỏi và tiếp thu kiến thức mới từ nhiều nền văn hóa khác nhau.

  • Cao Quang Tây
  • Cao Sỹ Tây
  • Cao Văn Tây
  • Cao Viết Tây

Tên Thái: Tên “Thái” mang ý nghĩa vương giả, cao quý. Đại diện cho phẩm chất lãnh đạo, sự bảo trợ và lòng trung kiên.

  • Cao Đặng Thái
  • Cao Đình Thái
  • Cao Đức Thái
  • Cao Dương Thái
  • Cao Hoàng Nhật Thái
  • Cao Hồng Phạm Thái

Tên Thăng: Tên “Thăng” mang ý nghĩa thăng tiến, vươn lên. Đại diện cho lòng quyết tâm, nỗ lực để vương lên và đạt được thành công.

  • Cao Quang Thăng
  • Cao Thành Thăng
  • Cao Trí Thăng
  • Cao Triều Thăng
  • Cao Quốc Đình Thăng

Tên Thanh: Tên “Thanh” mang ý nghĩa thanh khiết, trong sáng. Đại diện cho phẩm chất chân thành, đức hạnh và sự tinh tế. Giúp bản thân luôn hướng tới những điều tốt đẹp có đạo đức.

  • Cao Đình Thanh
  • Cao Doãn Thanh
  • Cao Đức Thanh
  • Cao Dược Thanh
  • Cao Thủy Giang Thanh
  • Cao Ngọc Lâm Thanh

Tên Thành: Thành mang ý nghĩa thành công, vững chãi. Đại diện cho người có tinh thần kiên cường, luôn có mục tiêu phấn đấu và quyết liệt đạt được.

  • Cao Đăng Thành
  • Cao Danh Thành
  • Cao Đạt Thành
  • Cao Đình Thành
  • Cao Văn Khánh Thành
  • Cao Trọng Minh Thành

Tên Thế: Tên “Thế” biểu thị cho sự kế tục, trường tồn của dòng họ. Tên này mang thông điệp khí chất lãnh đạo, trách nhiệm và mong muốn đóng góp cho thế hệ tương lai.

  • Cao Quốc Thế
  • Cao Tất Thế
  • Cao Thanh Thế
  • Cao Trọng Thế
  • Cao Nghiêm Thành Thế

Tên Thi: Tên “Thi”có nghĩa là thơ văn, ám chỉ tinh thần nghệ thuật, sáng tạo. Tên này gợi lên hình ảnh người thông minh, cảm xúc phong phú, yêu văn chương và sáng tạo trong cuộc sống.

  • Cao Quang Thi
  • Cao Quốc Thi
  • Cao Trần Thi
  • Cao Trọng Thi

Tên Thiện: Tên “Thiện” có nghĩa là tốt, đạo đức và nhân bản. Tên này gợi lên hình ảnh người có phẩm chất cao đẹp, lòng nhân ái, và luôn hướng tới hành động thiện lương trong cuộc sống.

  • Cao Đình Thiện
  • Cao Đỗ Thiện
  • Cao Đức Thiện
  • Cao Duy Thiện
  • Cao Hiểu Chí Thiện
  • Cao Phước Lộc Thiện

Tên Thiệu: Tên “Thiệu” mang ý nghĩa kế tục, tiếp nối truyền thống. Tên này thể hiện khát vọng của cha mẹ muốn con trai tiếp bước, phát huy những giá trị tốt đẹp và truyền thống của gia đình, dòng họ.

  • Cao Tấn Thiệu
  • Cao Văn Thiệu
  • Cao Hữu Thiệu
  • Cao Kỳ Thiệu

Tên Thịnh: Tên “Thịnh” nghĩa là phồn vinh, thịnh vượng. Tên này thể hiện nguyện vọng của cha mẹ muốn con trai có cuộc sống giàu có, thành công.

  • Cao Đắc Thịnh
  • Cao Đại Thịnh
  • Cao Đăng Thịnh
  • Cao Đình Thịnh
  • Cao Nam Hoàng Thịnh
  • Cao Du Hưng Thịnh

Tên Thọ: Tên “Thọ” nghĩa là sự sống lâu, trường thọ. Tên này diễn tả mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống khỏe mạnh, trường tồn và hạnh phúc cho con trai, cũng như sự trân trọng giá trị của sự sống.

  • Cao Hoàng Thọ
  • Cao Hữu Thọ
  • Cao Huy Thọ
  • Cao Minh Thọ
  • Cao Thạch Phước Thọ

Tên Thư: Tên “Thư” có nghĩa là mềm mại, nhẹ nhàng. Tên này gợi lên phẩm chất của người biết lắng nghe, quan tâm đến người khác, có tính cách nhẹ nhàng, tâm hồn sâu sắc và thích sự hài hòa.

  • Cao Huy Thư
  • Cao Huỳnh Thư
  • Cao Quốc Thư
  • Cao Thượng Thư
  • Cao Ý Nam Thư
  • Cao Xuân Vũ Thư

Tên Thuận: Tên “Thuận” có nghĩa là thuận theo, thuận hòa. Tên này thể hiện phẩm chất của người biết sống thuận tự nhiên, tuân theo quy luật của cuộc sống. Cho nên tinh thần luôn thoải mái, khiến mọi người quý mến, hấp dẫn tự nhiên.

  • Cao Đắc Thuận
  • Cao Đình Thuận
  • Cao Đức Thuận
  • Cao Duy Thuận
  • Cao Phương Bá Thuận
  • Cao Văn Khánh Thuận

Tên Thuật: Tên “Thuật” nghĩa là kỹ năng, phương pháp. Tên này gợi lên hình ảnh người thông minh, có kỹ năng đặc biệt, chuyên môn cao và sự sáng tạo trong việc giải quyết vấn đề hay ứng dụng kiến thức.

  • Cao Vĩnh Thuật
  • Cao Công Thuật
  • Cao Minh Thuật
  • Cao Nghĩa Thuật

Tên Thương: Tên “Thương” chỉ tình cảm nghĩa là yêu thương, chỉ kỹ năng nghĩa là buôn bán, giao thương. Tên này thể hiện lòng yêu thương, quan tâm đến người khác, cũng như sự tài giỏi trong kinh doanh, mang đến thành công và phúc lộc cho bản thân và gia đình.

  • Cao Khắc Thương
  • Cao Quốc Thương
  • Cao Tấn Thương
  • Cao Văn Thương

Tên Thưởng: Tên “Thưởng” nghĩa là được ghi nhận, trọng vọng, đánh giá cao. Tên này gợi lên hình ảnh người biết cống hiến, nỗ lực vì mục tiêu cá nhân hay cộng đồng, giỏi lãnh đạo, điều phối và thuật nhân tâm.

  • Cao Thế Thưởng
  • Cao Trọng Thưởng
  • Cao Văn Thưởng
  • Cao Đình Thưởng

Tên Thụy: Tên “Thụy” nghĩa là may mắn, tốt lành. Tên này mang ý nghĩa về sự hạnh phúc, bình an và may mắn trong cuộc sống.

  • Cao Kim Thụy
  • Cao Minh Thụy
  • Cao Ngọc Thụy
  • Cao Quang Thụy
  • Cao Tú Dương Thụy
  • Cao Đức Hải Thụy

Tên Thuyên: Tên “Thuyên” có nghĩa là con thuyền. Tên này gợi lên hình ảnh người vững vàng, điềm tĩnh giữa những sóng gió cuộc đời, luôn sẵn sàng hỗ trợ và dẫn dắt mọi người vượt qua khó khăn, tiến tới bến bờ hạnh phúc, bình an.

  • Cao Duy Thuyên
  • Cao Hải Thuyên
  • Cao Hữu Thuyên
  • Cao Nam Thuyên
  • Cao Danh Hàn Thuyên

Tên Tiệp: Tên “Tiệp” nghĩa là kết nối, giao tiếp. Tên này thể hiện phẩm chất của người giỏi giao tiếp, có khả năng kết nối mọi người, dễ hòa đồng cũng như thương thảo, đàm phán tài tình.

  • Cao Xuân Tiệp
  • Cao Đức Tiệp
  • Cao Khắc Tiệp
  • Cao Minh Tiệp

Tên Tín: Tên “Tín” nghĩa là lòng tin, trung thành. Tên này thể hiện phẩm chất của người đáng tin cậy, chân thành trong tình cảm và công việc, biết lấy chữ tín làm đầu, nhận được sự tin tưởng và chân thành của mọi người.

  • Cao Hồng Tín
  • Cao Hữu Tín
  • Cao Huy Tín
  • Cao Khắc Tín
  • Cao Thái Gia Tín
  • Cao An Bảo Tín

Tên Tính: Tên “Tính” có nghĩa là bản tính, phẩm chất. Tên này gợi lên mong muốn của cha mẹ về một con người có phẩm chất tốt đẹp, đạo đức cao, đồng thời biết phát huy thế mạnh của mình để thành công và hạnh phúc trong cuộc sống.

  • Cao Ngọc Tính
  • Cao Nhất Tính
  • Cao Phú Tính
  • Cao Quốc Tính

Tên Tình: Tên “Tình” nghĩa là tình cảm, tình yêu. Tên này thể hiện sự giàu lòng nhân ái, biết yêu thương, quan tâm đến người xung quanh, cũng như sự dịu dàng và ấm áp luôn được lan tỏa.

  • Cao Quốc Tình
  • Cao Tấn Tình
  • Cao Thanh Tình
  • Cao Tiến Tình
  • Cao Huy Quang Tình

Tên Tỉnh: Tên “Tỉnh” nghĩa là tỉnh táo, minh mẫn. Tên này thể hiện phẩm chất của người luôn tỉnh táo trước mọi tình huống, có khả năng đưa ra quyết định chính xác, và sự sáng suốt.

  • Cao Đăng Tỉnh
  • Cao Quang Tỉnh
  • Cao Trung Tỉnh
  • Cao Văn Tỉnh

Tên Toàn: Tên “Toàn” có nghĩa là toàn diện, hoàn thiện. Tên này thể hiện khát vọng của cha mẹ mong con trai phát triển toàn diện, có sự nghiệp thành công, phẩm chất tốt đẹp và cuộc sống viên mãn, hoàn thiện.

  • Cao Đắc Toàn
  • Cao Đại Toàn
  • Cao Đăng Toàn
  • Cao Đặng Toàn
  • Cao Ngọc Nhật Toàn
  • Cao Phương Phúc Toàn

Tên Toản: Tên “Toản” nghĩa là tính toán, logic. Tên này gợi lên hình ảnh người thông minh, có tư duy logic sắc bén, kỹ năng giải quyết vấn đề hiệu quả và khả năng ứng dụng kiến thức để thành công.

  • Cao Thanh Toản
  • Cao Thành Toản
  • Cao Trường Toản
  • Cao Văn Toản

Tên Tôn: Tên “Tôn” nghĩa là tôn trọng, quý phái. Tên này thể hiện phẩm chất của người biết tôn trọng bản thân, người khác, đồng thời mang khí chất quý phái và sự nghiêm túc, chững chạc.

  • Cao Thành Tôn
  • Cao Thất Tôn
  • Cao Thiên Tôn
  • Cao Văn Tôn

Tên Triều: Tên “Triều” nghĩa là triều đại, hay buổi sáng. Tên này gợi lên sự trường tồn và phát triển của truyền thống gia đình, dòng họ, đồng thời cũng mang ý nghĩa sự bình minh, khởi đầu mới.

  • Cao Hữu Triều
  • Cao Khải Triều
  • Cao Khánh Triều
  • Cao Minh Triều
  • Cao Bắc Hải Triều
  • Cao Nam Hoàng Triều

Tên Tú: Tú có nghĩa là “tài hoa, tinh tế”, ám chỉ một người trai trẻ có tài năng, sáng tạo và độc đáo, luôn chinh phục mọi thử thách trong cuộc sống với sự khéo léo.

  • Cao Hồng Tú
  • Cao Hữu Tú
  • Cao Khả Tú
  • Cao Mạnh Tú
  • Cao Quốc Minh Tú
  • Cao Văn Tuấn Tú

Tên Tứ: Tứ có nghĩa là “số bốn”, thường liên kết với sự may mắn, hòa hợp và cân bằng. Tên này mang ước vọng cho bé trai sống hài hòa, điềm đạm, thành công trong nhiều khía cạnh.

  • Cao Khắc Tứ
  • Cao Tấn Tứ
  • Cao Thanh Tứ
  • Cao Thuận Tứ
  • Cao Công Bá Tứ

Tên Tuân: Tuân nghĩa là chân thật, tin cậy. Ba mẹ mong muốn bé trai sống trung thực, tin cậy, là người có phẩm chất đáng tin, đạo đức tốt, luôn được mọi người yêu mến và kính trọng

  • Cao Quang Tuân
  • Cao Sỹ Tuân
  • Cao Thanh Tuân
  • Cao Thành Tuân
  • Cao Gia Anh Tuân

Tên Tuấn: Tuấn có nghĩa là “tuấn tú, đẹp đẽ”, tên này gợi ý một người con trai có ngoại hình, tài năng, đạo đức hấp dẫn, luôn tỏa sáng và chiếm được tình cảm, sự kính trọng từ mọi người xung quanh.

  • Cao Đắc Tuấn
  • Cao Đăng Tuấn
  • Cao Danh Tuấn
  • Cao Đình Tuấn
  • Cao Việt Anh Tuấn
  • Cao Quang Gia Tuấn

Tên Tường: Tường có nghĩa là tinh tường, tường tận, am hiểu, rõ ràng trong mọi việc. Tên này ước mong cho bé trai có khả năng nhận thức sâu sắc, tiếp thu kiến thức nhanh chóng và thấu hiểu bản chất vấn đề.

  • Cao Gia Tường
  • Cao Hiểu Tường
  • Cao Huy Tường
  • Cao Khải Tường
  • Cao Ngọc Quang Tường
  • Cao Quang Thái Tường

Tên Tưởng: Tưởng có nghĩa là “tưởng tượng, suy nghĩ”, tên này thể hiện mong muốn cho bé trai có khả năng tưởng tượng phong phú, sáng tạo, linh hoạt trong suy nghĩ, giúp bé có được những đột phá vượt bậc.

  • Cao Huy Tưởng
  • Cao Mạnh Tưởng
  • Cao Phủ Tưởng
  • Cao Tấn Tưởng

Tên Tuyên: Tuyên có nghĩa là “tuyên bố, công bố”, mang ý nghĩa mạnh mẽ, quyết liệt. Tên này thể hiện mong muốn cho bé trai có tính cách mạnh mẽ, tự tin, biết đứng lên và nói lên sự thật, ý kiến của mình.

  • Cao Thanh Tuyên
  • Cao Thành Tuyên
  • Cao Trọng Tuyên
  • Cao Văn Tuyên
  • Cao Ngọc Phẩm Tuyên

Tên Tuyến: Tuyến có nghĩa là “đường, con đường”, tên này thể hiện mong muốn cho bé trai tìm được con đường đúng đắn, thành công và hạnh phúc trong cuộc sống.

  • Cao Trung Tuyến
  • Cao Văn Tuyến
  • Cao Xuân Tuyến
  • Cao Anh Tuyến
  • Cao Trưởng Quang Tuyến
  • Cao Ngọc Minh Tuyến

Tên Vân: Vân có nghĩa là “mây”, mang ý nghĩa bay bổng, tự do. Tên này thể hiện điều ba mẹ mong muốn cho con trai sống với tâm hồn thoáng đãng, không gò bó, biết giữ vững niềm tin và vươn xa theo đuổi ước mơ của mình.

  • Cao Hải Vân
  • Cao Hoàng Vân
  • Cao Triều Vân
  • Cao Nguyên Phong Vân

Tên Xuân: Xuân có nghĩa là “mùa xuân”, biểu tượng cho sự sinh sôi, tươi mới. Tên này ba mẹ đặt co con với ước mong bé trai sẽ mang đến niềm vui, hạnh phúc cho gia đình. Con luôn tràn đầy năng lượng tích cực, tin yêu trong cuộc sống.

  • Cao Tấn Xuân
  • Cao Trọng Xuân
  • Cao Trường Xuân
  • Cao Tú Xuân

Tên Xuyên: Xuyên có nghĩa là dòng sông, hay sự bằng phẳng, mang ý nghĩa bền bỉ, lâu dài. Tên này ước mong cho bé trai có tinh thần kiên trì, bền lâu giống như dòng sông chảy bất tận, luôn vững vàng, bình tĩnh trước thử thách.

  • Cao Văn Xuyên
  • Cao Bảo Xuyên
  • Cao Bình Xuyên
  • Cao Hà Xuyên