Chọn tên hành Kim cho bé gái họ Trịnh là một nhiệm vụ đầy thú vị và có ý nghĩa của bậc làm cha mẹ. Đặc biệt khi mà ba mẹ mong muốn cái tên của bé gái không chỉ độc đáo, dễ thương, mà còn hợp Phong Thủy.
Hãy cùng Tên Đẹp Kỳ Danh điểm qua bộ sưu tập tên hành Kim đặc sắc và ý nghĩa ẩn sau từng cái tên dành riêng cho bé gái dễ thương mang họ Trịnh. Qua đó, ba mẹ có nhiều lựa chọn hơn để lấy ra một cái tên phù hợp nhất cho thiên thần nhỏ của gia đình.
Tìm kiếm các tên bé gái họ Trịnh hợp Phong Thủy, ba mẹ dựa vào tính chất Ngũ Hành tương sinh. Các tên thuộc hành Kim thích hợp với các bé gái mang mệnh Thổ, mệnh Kim và mệnh Thủy, bởi:
- Thổ sinh Kim
- Kim sinh Thủy
- Kim – Kim tương đồng
Tính theo tuổi thì các bé sinh vào những năm sau đây sẽ hợp với tên mang hành Kim:
Tuổi | Âm Lịch | Dương Lịch | Mệnh |
---|---|---|---|
Canh Tý | 2020 | 25/01/2020 – 11/02/2021 | Bích thượng thổ |
Tân Sửu | 2021 | 12/02/2021 – 31/01/2022 | Bích thượng thổ |
Nhâm Dần | 2022 | 01/02/2022 – 21/01/2023 | Kim bạch kim |
Quý Mão | 2023 | 22/01/2023 – 09/02/2024 | Kim bạch kim |
Bính Ngọ | 2026 | 17/02/2026 – 05/02/2027 | Thiên thượng thủy |
Đinh Mùi | 2027 | 06/02/2027 – 25/01/2028 | Thiên thượng thủy |
Mậu Thân | 2028 | 26/01/2028 – 12/02/2029 | Đất trạch thổ |
Kỷ Dậu | 2029 | 13/02/2029 – 01/02/2030 | Đất trạch thổ |
Canh Tuất | 2030 | 02/02/2030 – 22/01/2031 | Xuyến thoa kim |
Tân Hợi | 2031 | 23/01/2031 – 10/02/2032 | Xuyến thoa kim |
Giáp Dần | 2034 | 19/02/2034 – 07/02/2035 | Đại khê thủy |
Danh sách tên hành Kim cho bé gái họ Trịnh
Ở đây, tên hành Kim ý chỉ tên gọi của bé gái thuộc hành Kim. Tên Đẹp Kỳ Danh gợi ý luôn đầy đủ họ và tên cho ba mẹ tham khảo được thuận tiện hơn.
Ngoài ra, một cái tên (gọi) có thể thuộc nhiều hành khác nhau. Có những cái tên chỉ thuộc 1 hành duy nhất, nhưng cũng có những cái tên mang tận 2, 3 hay thậm chí là 4 hành đồng thời. Ba mẹ xin lưu ý điều này.
# | Tên | Ví dụ | Hành |
---|---|---|---|
1 | Bằng | Trịnh Kim Bằng | Kim |
2 | Cẩm | Trịnh Tú Cẩm | Kim |
3 | Châm | Trịnh Ngọc Châm | Kim |
4 | Châu | Trịnh Ánh Châu | Kim |
5 | Chinh | Trịnh Huyền Chinh | Kim |
6 | Chính | Trịnh Ngọc Chính | Kim |
7 | Chung | Trịnh Thanh Chung | Kim |
8 | Cương | Trịnh Kim Cương | Kim |
9 | Diên | Trịnh Mỹ Diên | Kim |
10 | Đoài | Trịnh Xuân Đoài | Kim |
11 | Du | Trịnh Vân Du | Kim |
12 | Duệ | Trịnh Tư Duệ | Kim |
13 | Dung | Trịnh Huyền Dung | Kim |
14 | Gia | Trịnh Gia Gia | Kim |
15 | Hoàn | Trịnh Kim Hoàn | Kim |
16 | Huyền | Trịnh Nhật Huyền | Kim |
17 | Khanh | Trịnh Kiều Khanh | Kim |
18 | Khánh | Trịnh Đan Khánh | Kim |
19 | Kim | Trịnh Thiện Kim | Kim |
20 | Linh | Trịnh Phan Linh | Kim |
21 | Loan | Trịnh Phượng Loan | Kim |
22 | Minh | Trịnh Cẩm Minh | Kim |
23 | Nga | Trịnh Diệu Nga | Kim |
24 | Ngân | Trịnh Trúc Ngân | Kim |
25 | Nhân | Trịnh Thùy Nhân | Kim |
26 | Nhi | Trịnh Mỹ Nhi | Kim |
27 | Nhu | Trịnh Đình Nhu | Kim |
28 | Nhung | Trịnh Hoài Nhung | Kim |
29 | Ninh | Trịnh Thanh Ninh | Kim |
30 | Phong | Trịnh Thu Phong | Kim |
31 | Quân | Trịnh Chiêu Quân | Kim |
32 | Sam | Trịnh Bảo Sam | Kim |
33 | Sanh | Trịnh Hồng Sanh | Kim |
34 | Sinh | Trịnh Hải Sinh | Kim |
35 | Song | Trịnh Thanh Song | Kim |
36 | Tâm | Trịnh Bình Tâm | Kim |
37 | Tân | Trịnh Hoài Tân | Kim |
38 | Tây | Trịnh Ngọc Tây | Kim |
39 | Thái | Trịnh Diễm Thái | Kim |
40 | Thẩm | Trịnh Hồng Thẩm | Kim |
41 | Thanh | Trịnh Bảo Thanh | Kim |
42 | Thành | Trịnh Châu Thành | Kim |
43 | Thi | Trịnh Hương Thi | Kim |
44 | Thiện | Trịnh Diệu Thiện | Kim |
45 | Thịnh | Trịnh Như Thịnh | Kim |
46 | Thoa | Trịnh Kim Thoa | Kim |
47 | Thư | Trịnh Trang Thư | Kim |
48 | Thuận | Trịnh Thu Thuận | Kim |
49 | Thương | Trịnh Hoàng Thương | Kim |
50 | Thúy | Trịnh Bảo Thúy | Kim |
51 | Thụy | Trịnh Anh Thụy | Kim |
52 | Thuyên | Trịnh Bảo Thuyên | Kim |
53 | Tình | Trịnh Vũ Tình | Kim |
54 | Trang | Trịnh Xuân Trang | Kim |
55 | Tranh | Trịnh Hoa Tranh | Kim |
56 | Tú | Trịnh Mộng Tú | Kim |
57 | Tứ | Trịnh Minh Tứ | Kim |
58 | Tường | Trịnh Khánh Tường | Kim |
59 | Tuyên | Trịnh Ngọc Tuyên | Kim |
60 | Tuyến | Trịnh Kim Tuyến | Kim |
61 | Vân | Trịnh Tuyết Vân | Kim |
62 | Xuân | Trịnh Nguyên Xuân | Kim |
63 | Xuyên | Trịnh Lam Xuyên | Kim |
500 tên hành Kim đẹp cho bé gái họ Trịnh
Phần này xin giới thiệu tới ba mẹ hơn 500 tên hành Kim cho bé gái họ Trịnh. Bao gồm các tên 3 chữ và 4 chữ để ba mẹ thuận tiện tra cứu.
Các tên Phong thủy mới nhất 2023 mang hành Kim bao gồm:
Tên Cẩm: Cẩm là tên bé gái mang ý nghĩa quý giá, đẹp như hoa cẩm chướng, biểu tượng cho tình yêu, sự kiên trì, vẻ đẹp bền vững và hạnh phúc.
- Trịnh Tú Cẩm
- Trịnh Xuân Cẩm
- Trịnh Hồng Cẩm
- Trịnh Lệ Cẩm
- Trịnh An Thục Cẩm
Tên Châm: Châm là tên bé gái mang ý nghĩa người chăm chỉ, siêng năng, học hỏi, tiến bộ không ngừng, luôn nỗ lực vươn lên để đạt được những thành tựu cho bản thân.
- Trịnh Phương Châm
- Trịnh Thanh Châm
- Trịnh Bảo Châm
- Trịnh Minh Châm
Tên Châu: Châu là tên bé gái mang ý nghĩa quý giá, đẹp như viên ngọc, biểu tượng cho sự sang trọng, thuần khiết và may mắn, người có tên này thường được yêu mến.
- Trịnh Bảo Châu
- Trịnh Bích Châu
- Trịnh Bội Châu
- Trịnh Bửu Châu
- Trịnh Tú Diễm Châu
- Trịnh Ánh Duệ Châu
Tên Chinh: Chinh là tên bé gái mang ý nghĩa mạnh mẽ, chiến thắng, kiên định, luôn vững bước vượt qua thử thách, chinh phục mục tiêu và đạt được thành công lớn.
- Trịnh Kiều Chinh
- Trịnh Kim Chinh
- Trịnh Ánh Chinh
- Trịnh Hồng Chinh
Tên Chung: Chung là tên bé gái mang ý nghĩa thủy chung, kiên định, biểu tượng cho tấm lòng, đáng tin cậy, luôn giữ vững lập trường, sống hòa đồng, gắn bó với mọi người.
- Trịnh Hiền Chung
- Trịnh Hoài Chung
- Trịnh Kim Chung
- Trịnh Ngọc Chung
Tên Dung: Dung là tên bé gái mang ý nghĩa dung nhan, vẻ đẹp, như nét đẹp trong hồn, biểu tượng cho sự thanh lịch, tao nhã và thu hút, người có tên này thường có nét duyên dáng rất riêng.
- Trịnh Xuân Dung
- Trịnh Yến Dung
- Trịnh Ánh Dung
- Trịnh Bích Dung
- Trịnh Nhã Hạnh Dung
- Trịnh Khánh Hoàng Dung
Tên Hoàn: Tên “Hoàn” mang ý nghĩa đầy đủ, toàn mỹ, thể hiện sự hoàn hảo, hài hòa và hạnh phúc. Bé gái mang tên này sẽ luôn phấn đấu hướng tới sự hoàn thiện bản thân.
- Trịnh Kim Hoàn
- Trịnh Mỹ Hoàn
- Trịnh Ngọc Hoàn
- Trịnh Như Hoàn
Tên Huyền: Tên “Huyền” có nghĩa là bí ẩn, quyến rũ, thể hiện sự huyền diệu và đặc biệt. Bé gái mang tên này sẽ tỏa sáng và thu hút người khác bằng cá tính độc đáo của mình.
- Trịnh Vũ Huyền
- Trịnh Xuân Huyền
- Trịnh Ánh Huyền
- Trịnh Bích Huyền
- Trịnh Thư An Huyền
- Trịnh Cảnh Diệu Huyền
Tên Khanh: Tên “Khanh” mang ý nghĩa thanh cao, tinh khiết và quý phái. Bé gái có tên này sẽ thể hiện phẩm chất cao quý, ưu tú, và hướng tới mục tiêu sống tốt đẹp.
- Trịnh Kiều Khanh
- Trịnh Kim Khanh
- Trịnh Lạc Khanh
- Trịnh Lan Khanh
- Trịnh Thủy Phương Khanh
- Trịnh Ngọc Uyên Khanh
Tên Khánh: Tên “Khánh” mang ý nghĩa vinh quang, thành công, vui vẻ và may mắn, khơi gợi hình ảnh một bé gái rạng rỡ, gặt hái được nhiều thành tựu và luôn sống với niềm hạnh phúc, hứng khởi.
- Trịnh Lâm Khánh
- Trịnh Lan Khánh
- Trịnh Mai Khánh
- Trịnh Mỹ Khánh
- Trịnh Yến Vân Khánh
- Trịnh Như Bảo Khánh
Tên Kim: Tên “Kim” có nghĩa là vàng, biểu trưng cho sự quý giá, bền vững và may mắn. Bé gái mang tên này có khả năng độc lập, mạnh mẽ, mang đến hạnh phúc và thành công cho bản thân và gia đình.
- Trịnh Ánh Kim
- Trịnh Bạch Kim
- Trịnh Bảo Kim
- Trịnh Đan Kim
- Trịnh Thảo Thiên Kim
- Trịnh Ngân Trúc Kim
Tên Linh: Tên “Linh” mang ý nghĩa nhanh nhẹn, nhiệm màu, linh thiêng, thể hiện sự thanh tịnh và tinh tế. Bé gái có tên này sẽ có phẩm chất nhạy cảm, thông minh và sáng suốt trong cuộc sống, luôn lắng nghe tiếng nội tâm.
- Trịnh Huyền Linh
- Trịnh Khả Linh
- Trịnh Khải Linh
- Trịnh Khánh Linh
- Trịnh Nhã Phương Linh
- Trịnh Hồng Thảo Linh
Tên Loan: Tên “Loan” giống như tên của loài chim quý, biểu tượng cho sự thanh thoát, duyên dáng và tiếng hót ngọt ngào. Bé gái mang tên này sẽ có vẻ ngoài xinh đẹp, tài năng và tỏa sáng giữa đời thường.
- Trịnh Ngọc Loan
- Trịnh Nguyệt Loan
- Trịnh Như Loan
- Trịnh Phương Loan
- Trịnh Biểu Thu Loan
- Trịnh Hằng Trang Loan
Tên Minh: Tên “Minh” mang ý nghĩa sáng sủa, thông minh, thể hiện sự minh mẫn, tư duy sắc bén. Bé gái có tên này sẽ trở thành người thông thái, lãnh đạo tài năng và đạt được thành công trong cuộc sống.
- Trịnh Hồng Minh
- Trịnh Huệ Minh
- Trịnh Hưng Minh
- Trịnh Hương Minh
- Trịnh Ngọc Khai Minh
- Trịnh Ngọc Minh Minh
Tên Nga: Tên “Nga” có nghĩa là quý tộc, cao quý, thể hiện lòng kiêu hãnh và phẩm chất tốt đẹp. Bé gái mang tên này sẽ có phẩm chất cao thượng, quý phái, thanh cao.
- Trịnh Linh Nga
- Trịnh Mi Nga
- Trịnh Minh Nga
- Trịnh Mỹ Nga
- Trịnh Mỹ Ngọc Nga
- Trịnh Kiều Nguyệt Nga
Tên Ngân: Tên “Ngân” theo vật chất có nghĩa là bạc trắng, theo không gian có nghĩa là vũ trụ. Cái tên thể hiện sự sang trọng, bí ẩn và rộng lớn. Bé gái có tên này sẽ có tầm nhìn xa, khám phá những điều mới mẻ, và tỏa sáng trong cuộc sống bằng sự kiên định.
- Trịnh Nhật Ngân
- Trịnh Phi Ngân
- Trịnh Phúc Ngân
- Trịnh Phương Ngân
- Trịnh Ngọc Thiên Ngân
- Trịnh Giao Tiểu Ngân
Tên Nhân: Tên “Nhân” có nghĩa là nhân từ, lòng tốt, thể hiện sự đồng cảm và giúp đỡ người khác. Bé gái mang tên này sẽ có tấm lòng rộng mở, trí tuệ và luôn lấy nhân nghĩa, tình thương làm nghĩa sống ở đời.
- Trịnh Xuân Nhân
- Trịnh Ái Nhân
- Trịnh Doanh Nhân
- Trịnh Hạnh Nhân
- Trịnh Tâm Khả Nhân
- Trịnh Cầm Ý Nhân
Tên Nhi: Tên “Nhi” mang ý nghĩa nhiệt huyết, tài năng, thể hiện sự trẻ trung, năng động và sáng tạo. Bé gái có tên này sẽ tự tin, không ngại thử thách và luôn phấn đấu vươn tới những mục tiêu cao nhất.
- Trịnh Hạ Nhi
- Trịnh Hải Nhi
- Trịnh Hân Nhi
- Trịnh Hạnh Nhi
- Trịnh Ngọc Xuân Nhi
- Trịnh Hạnh Yến Nhi
Tên Nhu: Tên “Nhu” có nghĩa là dịu dàng, nhẹ nhàng, thể hiện sự điềm tĩnh, kiên nhẫn và hòa nhã. Bé gái mang tên này sẽ có tính cách ôn hòa, quyến rũ, luôn mang đến sự bình yên cho những người xung quanh.
- Trịnh Đình Nhu
- Trịnh Hoàng Nhu
- Trịnh Hương Nhu
- Trịnh Khiết Nhu
- Trịnh Di Phương Nhu
- Trịnh Thủy Đan Nhu
Tên Nhung: Tên “Nhung” mang ý nghĩa mềm mại, quý phái, như lớp nhung sang trọng. Bé gái có tên này sẽ có vẻ đẹp dịu dàng, tài năng và trái tim ấm áp, luôn toả sáng trong mắt người khác bằng sự quyến rũ.
- Trịnh Thanh Nhung
- Trịnh Thảo Nhung
- Trịnh Thu Nhung
- Trịnh Thúy Nhung
- Trịnh Hà Tuyết Nhung
- Trịnh Hạnh Cẩm Nhung
Tên Ninh: Tên “Ninh” có nghĩa là yên bình, an lành, thể hiện sự hài hòa và bình an trong cuộc sống. Bé gái mang tên này sẽ có tâm hồn thanh tịnh, luôn tìm kiếm sự bình yên và mang lại niềm vui cho người khác.
- Trịnh Nguyệt Ninh
- Trịnh Phương Ninh
- Trịnh Thanh Ninh
- Trịnh Thùy Ninh
- Trịnh Viết Bảo Ninh
Tên Quân: Tên “Quân” mang ý nghĩa uy nghiêm, dũng mãnh, thể hiện sự quyết đoán, can đảm và bản lĩnh. Bé gái có tên này sẽ tự tin, mạnh mẽ trong mọi hoàn cảnh, luôn vươn tới thành công và chinh phục ước mơ.
- Trịnh Lệ Quân
- Trịnh Chiêu Quân
- Trịnh Nghi Quân
- Trịnh Như Quân
Tên Sam: Tên “Sam” có nghĩa là âm trầm, sâu sắc, thể hiện sự trầm tĩnh, suy ngẫm và chín chắn. Bé gái mang tên này sẽ có tư duy sâu sắc, khéo léo giải quyết vấn đề và luôn biết cân nhắc trước sau.
- Trịnh Diệp Sam
- Trịnh Bảo Sam
- Trịnh Linh Sam
- Trịnh Trúc Sam
- Trịnh Hồng Thúy Sam
- Trịnh Mỹ Hoài Sam
Tên Tâm: Tên “Tâm” có nghĩa là trái tim, tâm hồn, thể hiện sự chân thành, đồng cảm và tốt bụng. Bé gái mang tên này sẽ có tấm lòng rộng lớn, yêu thương người khác và luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người.
- Trịnh Huệ Tâm
- Trịnh Huyền Tâm
- Trịnh Khải Tâm
- Trịnh Khanh Tâm
- Trịnh Nhã Thiện Tâm
- Trịnh Diệp Tú Tâm
Tên Thái: Tên “Thái” mang ý nghĩa cao quý, dẫn đầu, thể hiện phẩm chất tốt đẹp, lãnh đạo và quyết đoán. Bé gái có tên này sẽ tự tin, quyết tâm, đạt được thành công lớn.
- Trịnh Kim Thái
- Trịnh Diễm Thái
- Trịnh Thanh Thái
- Trịnh Thư Thái
Tên Thanh: Tên “Thanh” mang ý nghĩa thanh khiết, trong trẻo, thể hiện sự tinh khôi, đơn thuần và chân thành. Bé gái có tên này sẽ có tâm hồn trong sáng, cuốn hút người xung quanh bằng vẻ đẹp thuần khiết và tốt bụng.
- Trịnh Bảo Thanh
- Trịnh Cẩm Thanh
- Trịnh Đan Thanh
- Trịnh Diệu Thanh
- Trịnh Uyển Trúc Thanh
- Trịnh Huyền Vân Thanh
Tên Thành: Tên “Thành” có nghĩa là thành công, hoàn thiện, thể hiện sự kiên định, quyết tâm và đạt được mục tiêu. Bé gái mang tên này sẽ không ngừng phấn đấu, vươn lên và đạt được những thành tựu lớn trong cuộc sống.
- Trịnh Châu Thành
- Trịnh Kim Thành
- Trịnh Diệu Thành
- Trịnh Như Thành
Tên Thi: Tên “Thi” mang ý nghĩa thi ca, thơ văn, thể hiện sự sáng tạo, tài năng và tinh tế trong ngôn ngữ. Bé gái có tên này sẽ có khả năng truyền cảm hứng, giao tiếp tốt và tỏa sáng bằng tài năng nghệ thuật của mình.
- Trịnh Uyên Thi
- Trịnh Việt Thi
- Trịnh Dạ Thi
- Trịnh Hạnh Thi
Tên Thịnh: Tên “Thịnh” mang ý nghĩa phồn thịnh, giàu có, thể hiện sự sung túc, thành công và may mắn. Bé gái có tên này sẽ có cuộc sống viên mãn, đạt được nhiều thành tựu trong đời.
- Trịnh Hoài Thịnh
- Trịnh Hồng Thịnh
- Trịnh Khải Thịnh
- Trịnh Kim Thịnh
Tên Thoa: Tên “Thoa” có nghĩa là ngọc trai, quý giá, thể hiện sự tinh tế, duyên dáng và quý phái. Bé gái mang tên này sẽ có vẻ đẹp rạng rỡ, cuốn hút và tỏa sáng như viên ngọc quý giữa đất trời bao la.
- Trịnh Kim Thoa
- Trịnh Minh Thoa
- Trịnh Ngọc Thoa
- Trịnh Phương Thoa
- Trịnh Thương Quỳnh Thoa
Tên Thư: Tên “Thư” mang ý nghĩa thư thả, yên bình, thể hiện sự điềm đạm, bình tĩnh và chín chắn. Bé gái có tên này sẽ có tâm hồn thanh tịnh, biết giữ gìn sự bình yên cho bản thân và mọi người xung quanh.
- Trịnh Kỳ Thư
- Trịnh Lam Thư
- Trịnh Lâm Thư
- Trịnh Lan Thư
- Trịnh Nữ Quỳnh Thư
- Trịnh Ân Song Thư
Tên Thuận: Tên “Thuận” có nghĩa là thuận hòa, hòa hợp, thể hiện sự thuận lợi, xuôi chèo mát mái. Ba mẹ đặt tên này cho bé gái với mong ước con có cuộc sống xuôn sẻ, hài hòa, bình an và thanh nhàn.
- Trịnh Thu Thuận
- Trịnh Thúy Thuận
- Trịnh Bích Thuận
- Trịnh Diệu Thuận
Tên Thương: Tên “Thương” mang ý nghĩa yêu thương, quan tâm, thể hiện lòng trắc ẩn, đồng cảm và ân cần. Bé gái có tên này sẽ có tấm lòng nhân hậu, biết chăm sóc những người thân yêu và lan tỏa tình yêu thương của mình cho người khác.
- Trịnh Đăng Thương
- Trịnh Hà Thương
- Trịnh Hạ Thương
- Trịnh Hạnh Thương
- Trịnh Tâm Thương Thương
- Trịnh Thanh Thùy Thương
Tên Thúy: Tên “Thúy” có nghĩa là ngọc bích, quý phái, thể hiện sự tao nhã, dịu dàng và duyên dáng. Bé gái mang tên này sẽ có nét đẹp tinh khôi, gây ấn tượng bởi sự nhẹ nhàng và quyến rũ trong cách sống và giao tiếp.
- Trịnh Hạnh Thúy
- Trịnh Hồng Thúy
- Trịnh Khả Thúy
- Trịnh Kim Thúy
- Trịnh Trà Minh Thúy
- Trịnh Vân Ngọc Thúy
Tên Thuyên: Tên “Thuyên” có nghĩa là con thuyền, di chuyển, thể hiện sự tiến bộ, khám phá và không ngừng phấn đấu. Bé gái mang tên này sẽ có tinh thần phiêu lưu, vượt qua sóng gió và luôn hướng tới bến bờ thành công.
- Trịnh Hoàng Thuyên
- Trịnh Bảo Thuyên
- Trịnh Khánh Thuyên
- Trịnh Minh Thuyên
Tên Tình: Tên “Tình” mang ý nghĩa tình yêu, tình cảm, thể hiện sự ấm áp, trọn vẹn và tận tụy. Bé gái có tên này sẽ có trái tim giàu tình yêu, biết chia sẻ và lan tỏa niềm vui, hạnh phúc đến mọi người xung quanh.
- Trịnh Vũ Tình
- Trịnh Xuân Tình
- Trịnh Ái Tình
- Trịnh Minh Tình
Tên Trang: Tên “Trang” có nghĩa là vẻ đẹp, tạo nhã và đẹp đẽ. Thể hiện sự sang trọng, thanh tao và quý phái. Bé gái mang tên này sẽ có vẻ đẹp rạng ngời, gây ấn tượng mạnh mẽ và cuốn hút bởi sự duyên dáng, thanh lịch của mình.
- Trịnh Tiên Trang
- Trịnh Trúc Trang
- Trịnh Tuyền Trang
- Trịnh Uyên Trang
- Trịnh Nhật Quỳnh Trang
- Trịnh Di Thảo Trang
Tên Tú: Tên “Tú” có nghĩa là xinh đẹp và tài năng, thể hiện sự duyên dáng, thanh lịch và năng lực. Bé gái mang tên này sẽ gây ấn tượng tốt bởi vẻ đẹp tinh tế và sức hấp dẫn bởi tài năng của bản thân.
- Trịnh Thuyên Tú
- Trịnh Tú Tú
- Trịnh Anh Tú
- Trịnh Ánh Tú
- Trịnh Trân Nguyệt Tú
- Trịnh Cát Cẩm Tú
Tên Tường: Tên “Tường” mang ý nghĩa am hiểu, tường tận, thể hiện sự thông minh, tinh tường và rõ ràng. Bé gái có tên này sẽ có khả năng nhận thức sắc bén, hiểu rõ bản chất vấn đề và luôn đạt được kết quả tốt nhờ sự tỉ mỉ, tận tâm.
- Trịnh Khánh Tường
- Trịnh Lâm Tường
- Trịnh Minh Tường
- Trịnh Phương Tường
- Trịnh Thùy Cát Tường
- Trịnh Băng An Tường
Tên Tuyên: Tên “Tuyên” có nghĩa là sự truyền đạt, lan tỏa, thể hiện sự rộng rãi, truyền cảm hứng và tác động mạnh mẽ. Bé gái mang tên này sẽ có khả năng giao tiếp tốt, khéo ăn khéo nói, lan tỏa ý tưởng và tạo ra sự thay đổi tích cực trong cuộc sống.
- Trịnh Thủy Tuyên
- Trịnh Tuyên Tuyên
- Trịnh Hạ Tuyên
- Trịnh Hoàng Tuyên
- Trịnh Ngữ Lạc Tuyên
Tên Tuyến: Tên “Tuyến” mang ý nghĩa đường tuyến, kết nối, thể hiện sự giao thoa, liên kết và hòa nhập. Bé gái có tên này sẽ có khả năng thích nghi tốt, kết nối với mọi người và tạo ra những mối quan hệ chất lượng trong cuộc sống.
- Trịnh Mỹ Tuyến
- Trịnh Thanh Tuyến
- Trịnh Chiêu Tuyến
- Trịnh Hồng Tuyến
Tên Vân: Tên “Vân” có nghĩa là mây, không gian, thể hiện sự nhẹ nhàng, tự do và bao la. Bé gái mang tên này sẽ có tâm hồn mộng mơ, luôn theo đuổi ước mơ và tự do bay bổng giữa những sáng tạo và đột phá thú vị.
- Trịnh Thảo Vân
- Trịnh Thoại Vân
- Trịnh Thu Vân
- Trịnh Thư Vân
- Trịnh Oanh Nhã Vân
- Trịnh Đan Phi Vân
Tên Xuân: Tên “Xuân” mang ý nghĩa mùa xuân, sự sống, thể hiện sự tươi mới, sinh động và tràn đầy năng lượng. Bé gái có tên này sẽ luôn lan tỏa sự lạc quan, hạnh phúc và mang lại niềm vui cho mình cũng như mọi người xung quanh.
- Trịnh Nhật Xuân
- Trịnh Như Xuân
- Trịnh Tầm Xuân
- Trịnh Thanh Xuân
- Trịnh Thy Hạnh Xuân
- Trịnh Ngọc Hương Xuân
Tên Xuyên: Tên “Xuyên” có nghĩa là xuyên qua, thâm nhập, thể hiện sự kiên trì, quyết tâm và tiếp tục phấn đấu. Bé gái mang tên này sẽ có tinh thần vượt qua thử thách, đạt được mục tiêu và luôn hướng tới tương lai tươi sáng.
- Trịnh Mộng Xuyên
- Trịnh Mỹ Xuyên
- Trịnh Cẩm Xuyên
- Trịnh Hà Xuyên