Tên 4 chữ hay cho bé trai họ Lê ý nghĩa

Tên 4 chữ hay cho bé trai họ Lê đang rất thịnh hành trong thời gian gần đây vì đáp ứng được các yêu cầu khác nhau của ba mẹ sao cho tên ý nghĩa, có nhiều tên mới lạ độc đáo, tránh tình trạng nhàm chán, sử dụng nhiều và lặp lại qua các năm.

Nhằm bổ sung thêm một nguồn tham khảo tên đẹp cho bé trai họ Lê chất lượng cao về nội dung, Tên Đẹp Kỳ Danh đã biên soạn hơn 500 tên hay 4 chữ sắp xếp theo vần ABC. Ngoài ra còn bổ sung thêm các chủ điểm tên như tên có ý nghĩa tốt đẹp, may mắn, bình an, hạnh phúc hay thông minh và mạnh khỏe.

Tên 4 chữ hay cho bé trai họ Lê

Đặt tên 4 chữ sao cho hay, ba mẹ nên chọn lựa cho bé trai họ Lê một cái tên gọi có hàm ý theo ước muốn của mình, sau đó bổ sung thêm các tên đệm 1 và tên đệm 2 giúp bổ nghĩa thêm cho tên gọi. Dưới đây là một vài chủ điểm và các ý tưởng đặt tên có thể tham khảo:

Tên 4 chữ hay có ý nghĩa tốt đẹp cho bé trai họ Lê

An yên là tốt đẹp. Ánh sáng mặt trời là vầng thái dương tràn đầy hi vọng cũng là tốt đẹp. Chữ Đức trong đời có được cũng là tốt đẹp. Đấy là một vài ví dụ tượng hình để ba mẹ có thêm ý tưởng chọn lựa tên 4 chữ hay có ý nghĩa tốt đẹp cho bé.

  1. Lê Nhật Phúc An: cuộc sống mỗi ngày (Nhật) của con đều có được hạnh phúc (Phúc) và sự bình an (An).
  2. Lê Quang Dương Ánh: cuộc sống con luôn tươi sáng, như vầng thái dương tỏa nắng tràn đầy niềm vui và năng lượng tích cực.
  3. Lê Phương Trọng Cát: chàng trai được sinh ra ở nơi vô cùng tốt đẹp với cuộc đời có nhiều may mắn.
  4. Lê Nhân Nghĩa Đức: làm người khó lắm, nhưng con đã có được chữ Nhân làm nền tảng, chữ Nghĩa để hành và chữ Đức để noi. Cuộc đời tốt đẹp bởi những điều trên.
  5. Lê An Tâm Bình: tên 4 chữ thể hiện sự tốt đẹp trong mỗi cái tên, bởi tâm an thì vạn sự an, tốt đẹp trong đời sẽ đến bên con.
  6. Lê Đức Thành Nhân: chàng trai lấy Đức làm nền tảng, bởi vì hành chữ Đức mà có được chữ Nhân bên người.
  7. Lê Gia Hiếu Nghĩa: truyền thống gia đình luôn được con gìn giữ với chữ Hiếu và chữ Nghĩa không bao giờ quên.
  8. Lê Khánh Minh Quý: con là chàng trai thông minh mang nhiều niềm vui hạnh phúc tới mọi người.
  9. Lê Ngôn Nhất Tín: chàng trai lấy chữ tín làm trọng, nhất ngôn cửu đỉnh nên ai cũng tin tưởng và chân thật với mình.
  10. Lê Thời Đình Trọng: con gặp nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống, thế thời thời thế đều thuận buồm xuôi gió.

Tên 4 chữ ý nghĩa may mắn cho con trai họ Lê

Có được tài lộc tốt tươi là may mắn. Có được sự nghiệp thành đạt cũng là điều may mắn ai cũng mong ước. Long, Phượng là những biểu tượng phong thủy cho quyền quý, ai may mắn lắm mới có được vị trí cao vợi như vậy. Những ví dụ trên giúp ba mẹ tìm được những cái chữ phù hợp để đặt tên 4 chữ ý nghĩa may mắn.

  1. Lê Hào Vương Ân
  2. Lê Nam Nhân Ái
  3. Lê Phương Duy Ánh
  4. Lê Trọng Lân Bảo
  5. Lê Hồng Vạn Đại
  6. Lê Tài Hữu Đạt
  7. Lê Khả Nhất Long
  8. Lê Ánh Vượng Lộc
  9. Lê Danh Công Phượng
  10. Lê Phú Quý Nghiệp
  11. Lê Hội Thịnh Phát
  12. Lê Phúc Hữu Tài

Tên bé trai 4 chữ họ Lê mang ý nghĩa bình an, hạnh phúc

Tìm những chữ bình an, hạnh phúc để đặt tên cho bé trai 4 chữ họ Lê, ba mẹ có thể chọn luôn những chữ có nghĩa bóng như: Bình – An – Tâm – Hạnh – Phúc. Ngoài ra có nhiều những chữ khác cũng giúp chúng ta hiểu được đó sự bình an.

  1. Lê Nhật Nam An
  2. Lê Hùng Phú Bình
  3. Lê Tịnh Nhất Tâm
  4. Lê Dưỡng Đức Hạnh
  5. Lê Quang Hồng Phúc
  6. Lê Tín Như Phước
  7. Lê Tâm Pháp Thiện
  8. Lê Hồng Duy Nghĩa
  9. Lê Anh Hữu Hậu

Tên con trai 4 chữ họ Lê thông minh, mạnh khỏe

Có rất nhiều tên con trai 4 chữ ý nghĩa thông minh, mạnh khỏe phù hợp đặt tên cho bé trai họ Lê như:

  1. Lê Lực Quân Anh
  2. Lê Phong Sỹ Bách
  3. Lê Thọ Nam Cường
  4. Lê Tài Đức Trí
  5. Lê Trực Tuệ Không
  6. Lê Bá Toàn Khánh
  7. Lê Vĩnh Thời Khang
  8. Lê Nhất Đăng Khoa
  9. Lê Thành Như Khôi
  10. Lê Kiệt Phi Luân

500 tên bé trai 4 chữ họ Lê mới nhất 2023

500 tên 4 chữ hay cho bé trai họ Lê theo vần ABC
500 tên 4 chữ hay cho bé trai họ Lê theo vần ABC

Hơn 500 tên bé trai 4 chữ họ Lê được sắp xếp theo vần ABC do Tên Đẹp Kỳ Danh biên soạn mới theo xu hướng đang thịnh hành. Mỗi vần ABC đều có đầy đủ những cái tên 4 chữ hay với nhiều ví dụ đa dạng có chọn lọc nhằm mang tới nguồn nội dung chất lượng cao cho ba mẹ.

Ghi chú nhanh những cái tên mình thích hoặc ấn tượng ngay lần độc đầu tiên để có một danh sách tên hay trước khi có quyết định chính thức. Tham khảo thêm ý kiến của người thân hay bạn bè cũng là ý tưởng hay ba mẹ nên cân nhắc.

Xem thêm:

Tên 3 chữ hay cho bé trai họ Lê ý nghĩa

Top 60 tên đẹp họ Lê nên đặt 2023

Tên bé trai chữ A họ Lê

  1. Lê Cường Khang An
  2. Lê Văn Quốc An
  3. Lê Nam Trường An
  4. Lê Chí Thiện An
  5. Lê Nhật Duy An
  6. Lê Phước Đức An
  7. Lê Đức Phúc An
  8. Lê Nghĩa Song An
  9. Lê Thanh Gia Ân
  10. Lê Trọng Thiên Ân
  11. Lê Trung Quốc Ân
  12. Lê Ngọc Bảo Ân
  13. Lê Bá Cao Anh
  14. Lê Ngọc Duy Anh
  15. Lê Dự Hoàng Anh
  16. Lê Đức Quang Anh
  17. Lê Quang Xuân Anh
  18. Lê Tú Việt Anh
  19. Lê Hiền Hải Anh
  20. Lê Văn Huỳnh Anh
  21. Lê Báo Hoàng Anh
  22. Lê Trung Nam Anh
  23. Lê Phương Trọng Anh

Tên bé trai chữ B họ Lê

  1. Lê Tường Tùng Bách
  2. Lê Văn Hoàng Bách
  3. Lê Tự Đăng Bách
  4. Lê Việt Huy Bằng
  5. Lê Thái Gia Bảo
  6. Lê Hồng Thiên Bảo
  7. Lê Nhân Quốc Bảo
  8. Lê Nghĩa Minh Bảo
  9. Lê Gia Chí Bảo
  10. Lê Gia Nguyên Bảo
  11. Lê Ngọc Quang Bảo
  12. Lê Cường Ngọc Báu
  13. Lê Đạt Quý Bình
  14. Lê Ngọc Hòa Bình
  15. Lê Hữu Quốc Bình
  16. Lê Đức Hải Bình
  17. Lê Dư Thái Bình

Tên bé trai chữ C họ Lê

  1. Lê Xuân Đại Cát
  2. Lê Hiền Anh Cát
  3. Lê Hưng Thiện Cát
  4. Lê Khánh Tùng Chi
  5. Lê Lĩnh Ngọc Chi
  6. Lê Nhất Tuệ Chi
  7. Lê Nhật Quang Chính
  8. Lê Thắng Trường Chinh
  9. Lê Việt Văn Chinh
  10. Lê Nghĩa Vĩnh Chiêu
  11. Lê Quế Thành Chung
  12. Lê Công Thanh Chương
  13. Lê Anh Thành Công
  14. Lê Văn Chí Công
  15. Lê Quốc Trọng Cương
  16. Lê Thiệu Việt Cường
  17. Lê Toàn Phú Cường
  18. Lê Uy Mạnh Cường
  19. Lê Ân Bá Cường
  20. Lê Thế Hùng Cường
  21. Lê Minh Quang Cường

Tên bé trai chữ D họ Lê

  1. Lê Bắc Quang Đại
  2. Lê Thế Quốc Đại
  3. Lê Thời Phước Đại
  4. Lê Hồng Hải Đăng
  5. Lê Bảo Phúc Đăng
  6. Lê Dương Quang Đăng
  7. Lê Ngọc Minh Đăng
  8. Lê Phước Khánh Đăng
  9. Lê Biểu Thanh Đăng
  10. Lê Bình Công Danh
  11. Lê Chánh Hữu Danh
  12. Lê Trọng Nguyên Danh
  13. Lê Trực Thuần Đạo
  14. Lê Cửu Gia Đạt
  15. Lê Ngọc Minh Đạt
  16. Lê Nhất Tiến Đạt
  17. Lê Quang Trường Đạt
  18. Lê Thế Thành Đạt
  19. Lê Văn Hiếu Đạt
  20. Lê Duy Hải Diệp
  21. Lê Khắc Trường Doanh
  22. Lê Văn Phương Đông
  23. Lê Thời Hiểu Đông
  24. Lê Nhật Thành Đồng
  25. Lê Nam Sỹ Du
  26. Lê Hạ Thiên Đức
  27. Lê Hiếu Hoàng Đức
  28. Lê Hùng Minh Đức
  29. Lê Hữu Huỳnh Đức
  30. Lê Công Anh Đức
  31. Lê Khả Tuấn Đức
  32. Lê Văn Mạnh Đức
  33. Lê Khải Tuệ Đức
  34. Lê Văn Phúc Duệ
  35. Lê Kiệt Anh Dũng
  36. Lê Xuân Phúc Dũng
  37. Lê Khởi Thanh Dũng
  38. Lê Bá Mạnh Dũng
  39. Lê Khoa Trí Dũng
  40. Lê Kỳ Minh Dũng
  41. Lê Sỹ Tiến Dũng
  42. Lê Nhật Trung Dũng
  43. Lê Chi Quang Dũng
  44. Lê Thiện Đức Dũng
  45. Lê Tiến Nhật Dương
  46. Lê Hải Đăng Dương
  47. Lê Ngọc Thanh Dương
  48. Lê Khánh Duy Dương
  49. Lê Văn Việt Dương
  50. Lê Việt Đại Dương
  51. Lê Hảo Minh Dương
  52. Lê Văn Bảo Dương
  53. Lê Hạnh Hải Dương
  54. Lê Thịnh Nhật Dương
  55. Lê Thế Thái Dương
  56. Lê Sỹ Mạnh Duy
  57. Lê Phú Anh Duy
  58. Lê Thời Nhật Duy
  59. Lê Trọng Minh Duy
  60. Lê Thuận Hoàng Duy
  61. Lê Thái Phương Duy
  62. Lê Thanh Bảo Duy
  63. Lê Hữu Khánh Duy
  64. Lê Biểu Đức Duy
  65. Lê Nhật Khải Duy

Tên bé trai chữ G họ Lê

  1. Lê Bá Hoàng Gia
  2. Lê Cửu Lam Giang
  3. Lê Nhất Hiếu Giang
  4. Lê Phú Đình Giang
  5. Lê Thụy Trường Giang
  6. Lê Hàn Quốc Giang
  7. Lê Tiến Ngọc Giang
  8. Lê Sỹ Nguyên Giáp

Tên bé trai chữ H họ Lê

  1. Lê Sơn Hữu Hà
  2. Lê Giang Hải Hà
  3. Lê Đức Quang Hải
  4. Lê Bạch Long Hải
  5. Lê Văn Ngọc Hải
  6. Lê Long Phi Hải
  7. Lê Thái Việt Hải
  8. Lê Huy Hoàng Hải
  9. Lê Quý Hồng Hải
  10. Lê Minh Nhất Hạnh
  11. Lê Thanh Đức Hạnh
  12. Lê Ngọc Hiếu Hạnh
  13. Lê Quốc Anh Hào
  14. Lê Quế Nhật Hào
  15. Lê Minh Nhật Hảo
  16. Lê Đức Phúc Hảo
  17. Lê Chiến Quốc Hạo
  18. Lê Duy Minh Hiếu
  19. Lê Ngọc Gia Hiếu
  20. Lê Khôi Hồng Hiếu
  21. Lê Viết Minh Hiếu
  22. Lê Thời Trọng Hiếu
  23. Lê Văn Trung Hiếu
  24. Lê Ngọc Minh Hiếu
  25. Lê Nghĩa Văn Hiếu
  26. Lê Phương Ngữ Hình
  27. Lê Bá Long Hồ
  28. Lê An Thái Hòa
  29. Lê Văn Thái Hòa
  30. Lê Phúc Gia Hòa
  31. Lê Khanh Khánh Hòa
  32. Lê Thượng Thanh Hoàng
  33. Lê Trường Minh Hoàng
  34. Lê Bá Huy Hoàng
  35. Lê Đức Khải Hoàng
  36. Lê Quốc Khánh Hoàng
  37. Lê Công Huy Hoàng
  38. Lê Nhất Việt Hoàng
  39. Lê Ngọc Đức Hoàng
  40. Lê Biện Hoàng Huân
  41. Lê Thắng Mạnh Hùng
  42. Lê Tiến Huy Hùng
  43. Lê Minh Đức Hùng
  44. Lê Nhan Mạnh Hùng
  45. Lê Bảo Tấn Hưng
  46. Lê Phương Trường Hưng
  47. Lê Báo Quốc Hưng
  48. Lê Văn Gia Hưng
  49. Lê Thịnh Phúc Hưng
  50. Lê Thế Thiên Hưng
  51. Lê Hữu Việt Hưng
  52. Lê Kỳ Trung Hưng
  53. Lê Nhật An Hưng
  54. Lê Cửu Gia Huy
  55. Lê Công Tuấn Huy
  56. Lê Chánh Quốc Huy
  57. Lê Sĩ Đức Huy
  58. Lê Lộc Anh Huy
  59. Lê Bá Nhật Huy
  60. Lê Mạnh Bảo Huy
  61. Lê Việt Thanh Huy
  62. Lê Văn Tuấn Huy
  63. Lê Đắc Minh Huy
  64. Lê Trung Xuân Huy
  65. Lê Nhơn Hoàng Huy
  66. Lê Thiếu Gia Hy
  67. Lê Phúc Khang Hy
  68. Lê Gia Vân Hy

Tên bé trai chữ K họ Lê

  1. Lê Hữu Trịnh Kha
  2. Lê Phú Tuấn Khải
  3. Lê Văn Quang Khải
  4. Lê Tài Gia Khải
  5. Lê Thẩm Duy Khải
  6. Lê Thành An Khải
  7. Lê Hàn Quốc Khải
  8. Lê Thụy Nguyên Khang
  9. Lê Thức Nhật Khang
  10. Lê Minh Bảo Khang
  11. Lê Viết Phước Khang
  12. Lê Tuệ Minh Khang
  13. Lê Ngữ Quốc Khang
  14. Lê Đức Thiện Khang
  15. Lê Phương Duy Khánh
  16. Lê Thế Minh Khánh
  17. Lê Tường Gia Khánh
  18. Lê Quý Đoan Khánh
  19. Lê Việt Quốc Khánh
  20. Lê Tôn Quý Khánh
  21. Lê Ngũ Bá Khánh
  22. Lê Minh Gia Khiêm
  23. Lê Văn Đăng Khoa
  24. Lê Viết Anh Khoa
  25. Lê Nhật Tiến Khoa
  26. Lê Cường Anh Khoa
  27. Lê Khoa Minh Khôi
  28. Lê Hữu Đăng Khôi
  29. Lê Gia Hoàng Khôi
  30. Lê Tuấn Nguyên Khôi
  31. Lê Đức Bảo Khôi
  32. Lê Xuân Nhật Khôi
  33. Lê Gia Bảo Khuê
  34. Lê Cường Anh Khuê
  35. Lê Châu Nhật Khuê
  36. Lê Văn Hoàng Khương
  37. Lê Bá Duy Khương
  38. Lê Nhất Chí Kiên
  39. Lê Hùng Trung Kiên
  40. Lê Bảo Hồng Kiên
  41. Lê Đức Tuấn Kiệt
  42. Lê Bá Gia Kiệt
  43. Lê Gia Anh Kỳ
  44. Lê Phương Nam Kỳ

Tên bé trai chữ L họ Lê

  1. Lê Quốc Khánh Lam
  2. Lê Hữu Phúc Lâm
  3. Lê Thiên Bảo Lâm
  4. Lê Kỳ Sơn Lâm
  5. Lê Đức Tùng Lâm
  6. Lê Hiển Ngọc Lâm
  7. Lê Giang Nhật Lâm
  8. Lê Đức Trí Lâm
  9. Lê Hữu Hoàng Lân
  10. Lê Viết Hoài Linh
  11. Lê Viết Dũng Linh
  12. Lê Tĩnh Gia Lộc
  13. Lê Minh Tấn Lộc
  14. Lê Toàn Thành Lộc
  15. Lê Hồng Xuân Lộc
  16. Lê Vạn Phúc Lộc
  17. Lê Phát Bảo Lộc
  18. Lê Hưng Hoàng Long
  19. Lê Dương Hoài Long
  20. Lê Nhật Gia Long
  21. Lê Bình Minh Long
  22. Lê Báu Bảo Long
  23. Lê Việt Uy Long
  24. Lê Công Vũ Long
  25. Lê Văn Nhật Long
  26. Lê Toàn Phúc Long
  27. Lê Phương Hải Lý
  28. Lê Xuân Minh Luân
  29. Lê Quốc Thành Luân
  30. Lê Hữu Hoàng Luân

Tên bé trai chữ M họ Lê

  1. Lê Quảng Duy Mạnh
  2. Lê Thượng Tiến Mạnh
  3. Lê Ngọc Quang Minh
  4. Lê Tâm Đức Minh
  5. Lê Công Anh Minh
  6. Lê Thường Tuấn Minh
  7. Lê Phương Hoàng Minh
  8. Lê Đắc Hải Minh
  9. Lê Văn Cao Minh
  10. Lê Bá Tường Minh
  11. Lê Nhật Gia Minh
  12. Lê Trọng Thiên Minh
  13. Lê Hiển Khánh Minh
  14. Lê Cảnh Phước Minh

Tên bé trai chữ N họ Lê

  1. Lê Hoàng Sỹ Nam
  2. Lê Khắc Bảo Nam
  3. Lê Báo Hoàng Nam
  4. Lê Đại Nhật Nam
  5. Lê Phước Hải Nam
  6. Lê Phú Hữu Nam
  7. Lê Từ Trúc Nam
  8. Lê Thụy An Nam
  9. Lê Công Thanh Nghị
  10. Lê Văn Hiếu Nghĩa
  11. Lê Nhất Trung Nghĩa
  12. Lê Bá Công Nghĩa
  13. Lê Dũng Trọng Nghĩa
  14. Lê Tuấn Khôi Nguyên
  15. Lê Chung Hảo Nguyên
  16. Lê Lộc Khôi Nguyên
  17. Lê Hữu Đăng Nguyên
  18. Lê Gia Phúc Nguyên
  19. Lê Doãn Tường Nguyên
  20. Lê Hồng Hải Nguyên
  21. Lê Thiện Đan Nguyên
  22. Lê Minh Nhật Nguyên
  23. Lê Ngọc Tâm Nguyên
  24. Lê Thuận Minh Nhân
  25. Lê Nghĩa Hiếu Nhân
  26. Lê Thanh Hạnh Nhân
  27. Lê Đức Trí Nhân
  28. Lê Hoài Phi Nhân
  29. Lê Phước Thiện Nhân
  30. Lê Bảo Trọng Nhân
  31. Lê Nam Thành Nhân
  32. Lê Quý Anh Nhật
  33. Lê Sỹ Minh Nhật
  34. Lê Khánh Hoàng Nhật
  35. Lê Văn Long Nhật
  36. Lê Quốc Bảo Ninh

Tên bé trai chữ P họ Lê

  1. Lê Công Hưng Phát
  2. Lê Tài Tấn Phát
  3. Lê Minh Trường Phát
  4. Lê Duy Gia Phát
  5. Lê Phước Minh Phát
  6. Lê Việt Thành Phát
  7. Lê Long Hoàng Phát
  8. Lê Tài Kim Phát
  9. Lê Doãn Hữu Phát
  10. Lê Nhất Đằng Phi
  11. Lê Hải Hoàng Phi
  12. Lê Phương Đông Phong
  13. Lê Xuân Hoàng Phong
  14. Lê Kiên Bảo Phong
  15. Lê Văn Vũ Phong
  16. Lê Từ Tuấn Phong
  17. Lê Dương Gia Phong
  18. Lê Văn Thanh Phong
  19. Lê Kiều Huy Phong
  20. Lê Nam Hải Phong
  21. Lê Bá Trấn Phong
  22. Lê Hữu Trịnh Phong
  23. Lê Thanh Đại Phong
  24. Lê Tài Thiên Phú
  25. Lê San Quốc Phú
  26. Lê Luận Minh Phú
  27. Lê Ngọc Phước Phú
  28. Lê Khoa Nhật Phú
  29. Lê An Sĩ Phú
  30. Lê Bá Anh Phú
  31. Lê Phương Hữu Phú
  32. Lê Trọng Vĩnh Phú
  33. Lê Trung Bá Phúc
  34. Lê Bảo Thiên Phúc
  35. Lê Ngọc Hoàng Phúc
  36. Lê Bình Vĩnh Phúc
  37. Lê Châu Hồng Phúc
  38. Lê Ngọc Quang Phúc
  39. Lê Công Gia Phúc
  40. Lê Đắc Minh Phúc
  41. Lê Danh Thuần Phúc
  42. Lê Doãn Hoàng Phúc
  43. Lê Minh Bảo Phước
  44. Lê Thiên Vạn Phước
  45. Lê Đức Gia Phước
  46. Lê Dương Thiên Phước
  47. Lê Duy Nguyên Phương

Tên bé trai chữ Q họ Lê

  1. Lê Hà Trung Quân
  2. Lê Giang Minh Quân
  3. Lê Trọng Nhật Quân
  4. Lê Phước Bảo Quân
  5. Lê Hàn Đình Quân
  6. Lê Hậu Đông Quân
  7. Lê Quảng Anh Quân
  8. Lê Vương Trung Quân
  9. Lê Thế Tùng Quân
  10. Lê Hồng Khánh Quân
  11. Lê Ngọc Đăng Quang
  12. Lê Hưng Minh Quang
  13. Lê Hữu Nhật Quang
  14. Lê Bá Đăng Quang
  15. Lê Khả Hào Quang
  16. Lê Kỳ Phú Quý
  17. Lê Vạn Xuân Quý
  18. Lê Long Ngọc Quý
  19. Lê Duy Đăng Quý
  20. Lê Ngọc Phú Quý
  21. Lê Nhất Anh Quốc

Tên bé trai chữ S họ Lê

  1. Lê Tường Nam San
  2. Lê Văn Tấn Sang
  3. Lê Văn Tiến Sang
  4. Lê Hứa Minh Sang
  5. Lê Đẩu Thái Sơn
  6. Lê Long Nhật Sơn
  7. Lê Vương Nhất Sơn
  8. Lê Ngũ Hoàng Sơn

Tên bé trai chữ T họ Lê

  1. Lê Tấn Thành Tài
  2. Lê Văn Anh Tài
  3. Lê Bá Huy Tài
  4. Lê Nhất Thiện Tâm
  5. Lê Mạnh Đông Tâm
  6. Lê Quang Hoàng Tâm
  7. Lê Trường Bảo Tâm
  8. Lê Quốc Nhất Tâm
  9. Lê Sơn Khánh Tâm
  10. Lê Trí Thiện Tâm
  11. Lê Văn Chí Tâm
  12. Lê Hồng Khiết Tâm
  13. Lê Thái Hồng Tân
  14. Lê Văn Nhật Tân
  15. Lê Thanh Hoàng Thái
  16. Lê Vương Quốc Thái
  17. Lê Nhơn Đình Thái
  18. Lê Đồng Anh Thái
  19. Lê Minh Bảo Thắng
  20. Lê Việt Minh Thắng
  21. Lê Tất Mạnh Thắng
  22. Lê Công Chiến Thắng
  23. Lê Cường Quốc Thắng
  24. Lê Khả Đức Thanh
  25. Lê Ngọc Minh Thanh
  26. Lê Vương Chí Thanh
  27. Lê Ngọc Dương Thanh
  28. Lê Minh Trường Thành
  29. Lê Trọng Minh Thành
  30. Lê Nhật Hưng Thành
  31. Lê Đức Trí Thành
  32. Lê Văn Công Thành
  33. Lê Bằng Phúc Thiên
  34. Lê Hứa Quốc Thiên
  35. Lê Đông Xuân Thiên
  36. Lê Đăng Khánh Thiên
  37. Lê Triều Minh Thiên
  38. Lê Vương Hạo Thiên
  39. Lê Quốc Bảo Thiên
  40. Lê Bá Hoàng Thiên
  41. Lê Duy Nhật Thiên
  42. Lê Gia Chí Thiện
  43. Lê Quý Diệu Thiện
  44. Lê Thành Minh Thiện
  45. Lê Phước Lộc Thiện
  46. Lê Văn Phúc Thịnh
  47. Lê Trung Quốc Thịnh
  48. Lê Gia Phú Thịnh
  49. Lê Công Phước Thịnh
  50. Lê Nam Hoàng Thịnh
  51. Lê Tấn Huỳnh Thịnh
  52. Lê Phi Nhật Thịnh
  53. Lê Quang Thế Thịnh
  54. Lê Phương Trường Thịnh
  55. Lê Trọng Hiếu Thịnh
  56. Lê Trung Đăng Thơ
  57. Lê Thạch Phước Thọ
  58. Lê Văn Hoàng Thông
  59. Lê Đắc Anh Thông
  60. Lê Văn Hoàng Thuận
  61. Lê Đức Sinh Thủy
  62. Lê Đức Hải Thụy
  63. Lê Thuận Hà Tiên
  64. Lê Đạt Nhật Tiên
  65. Lê Châu Bảo Tiên
  66. Lê Đại Minh Tiến
  67. Lê Hồng Hoàng Tiến
  68. Lê Toàn Xuân Tiến
  69. Lê Hữu Xuân Toàn
  70. Lê Bá Phước Toàn
  71. Lê Thời Minh Toàn
  72. Lê Nhất Thiên Tôn
  73. Lê Phương Nhật Tri
  74. Lê Minh Phúc Trí
  75. Lê Ngọc Hữu Trí
  76. Lê Cường Minh Trí
  77. Lê Công Phước Trí
  78. Lê Minh Bảo Trí
  79. Lê Đức Nhân Trí
  80. Lê Quang Đức Trí
  81. Lê Châu Minh Triết
  82. Lê Thái Hải Triều
  83. Lê Đông Minh Triệu
  84. Lê Văn Quốc Triệu
  85. Lê Quý Đoàn Trọng
  86. Lê Bá Thanh Trọng
  87. Lê Tân Ngọc Trọng
  88. Lê Cửu Minh Trọng
  89. Lê Vĩnh Nhật Trúc
  90. Lê Thụy Cao Trung
  91. Lê Hoàng Thành Trung
  92. Lê Thái Minh Trung
  93. Lê Trường Bảo Trung
  94. Lê Tuệ Khánh Trường
  95. Lê Quý Quang Trường
  96. Lê Phúc Nhật Trường
  97. Lê Trí Đại Trường
  98. Lê Huy Mạnh Trường
  99. Lê Quốc Minh Tú
  100. Lê Văn Tuấn Tú
  101. Lê Gia Anh Tuân
  102. Lê Hữu Minh Tuấn
  103. Lê Trình Công Tuấn
  104. Lê Sỹ Đức Tuấn
  105. Lê Phú Gia Tuấn
  106. Lê Nhật Minh Tuệ
  107. Lê Biểu Hải Tùng
  108. Lê Quang Đức Tùng
  109. Lê Hữu Thanh Tùng
  110. Lê Ngọc Minh Tùng
  111. Lê Bách Huy Tùng
  112. Lê Nhất Minh Tường
  113. Lê Quang Thái Tường
  114. Lê Ngọc Quang Tường
  115. Lê Đỗ Nhân Tường
  116. Lê Hữu Quang Tuyến
  117. Lê Ngọc Minh Tuyến
  118. Lê Ngọc Minh Tuyền
  119. Lê Hoàng Tâm Tuyền

Tên bé trai chữ V họ Lê

  1. Lê Triết Kiến Văn
  2. Lê Mai Khải Văn
  3. Lê Cao Minh Vĩ
  4. Lê Hữu Hiếu Viên
  5. Lê Anh Quốc Việt
  6. Lê Thạc Bách Việt
  7. Lê Đăng Hoàng Việt
  8. Lê Trần Quang Vinh
  9. Lê Nguyễn Quốc Vinh
  10. Lê Nguyễn Phúc Vinh
  11. Lê Huỳnh Thế Vinh
  12. Lê Trương Đức Vĩnh
  13. Lê Hoàng Hạ Vũ
  14. Lê Hữu Thiên Vũ
  15. Lê Phước Huy Vũ
  16. Lê Hoàng Anh Vũ
  17. Lê Hoàng Uy Vũ
  18. Lê Đắc Minh Vũ
  19. Lê Văn Kiến Vũ
  20. Lê Đăng Nguyên Vũ
  21. Lê Nguyễn Xuân Vũ
  22. Lê Viết Minh Vương
  23. Lê Hồ Anh Vương
  24. Lê Thị Thúy Vương
  25. Lê Trần Đông Vương
  26. Lê Đình Nhật Vượng
  27. Lê Dương Gia Vỹ
  28. Lê Viết Khôi Vỹ

Kết luận

Họ Lê với trải dài hàng ngàn năm lịch sử gắn liền với dân tộc Việt Nam đã xây dựng nên những danh nhân, anh tài đất Việt đầy tự hào. Tiếp nối các truyền thống quý báu và hướng tới tương lai tươi sáng, bố họ Lê đặt tên con rất chú trọng và kỹ lưỡng trong công việc này.

Một cái tên 4 chữ hay cho bé trai họ Lê sẽ để lại được nhiều ấn tượng ban đầu tốt đẹp trong giao tiếp hằng ngày cũng như trong công việc. Điều tưởng chừng nhỏ bé ấy lại là lợi thế vô cùng to lớn của bé mà ba mẹ đã dày công gây dựng ngay những ngày đầu tiên.

Xin chúc ba mẹ chọn được môt cái tên hay 4 chữ ưng ý và độc đáo!