Chúng tôi hiểu rằng việc tìm kiếm tên hành Thủy cho bé trai họ Quế phù hợp với Phong Thủy không phải là một nhiệm vụ dễ dàng. Một nguồn tham khảo chất lượng cao có đầy đủ thông tin là nơi ba mẹ đang cần.
Tên Đẹp Kỳ Danh trong bài viết này xin chia sẻ tới ba mẹ các kiến thức về tên Phong Thủy và giải nghĩa chi tiết các tên đẹp dành riêng cho bé trai họ Quế.
Áp dụng nguyên lý Ngũ Hành tương sinh là cách dễ nhất giúp ba mẹ lựa chọn được tuổi hợp với tên mang Hành Thủy. Đó là:
- Kim sinh Thủy
- Thủy sinh Mộc
- Thủy – Thủy tương đồng
Có thể thấy rằng, các tên thuộc hành Thủy sẽ thích hợp cho các bé trai mang mệnh Kim, mệnh Thủy và mệnh Mộc.
Ba mẹ hãy sử dụng bảng tra cứu dưới đây để chọn tên theo Phong Thủy cho bé trai họ Quế theo năm sinh và ngũ hành:
Tuổi | Âm Lịch | Dương Lịch | Mệnh |
---|---|---|---|
Mậu Tuất | 2018 | 16/02/2018 – 04/02/2019 | Bình địa mộc |
Kỷ Hợi | 2019 | 05/02/2019 – 24/01/2020 | Bình địa mộc |
Nhâm Dần | 2022 | 01/02/2022 – 21/01/2023 | Kim bạch kim |
Quý Mão | 2023 | 22/01/2023 – 09/02/2024 | Kim bạch kim |
Bính Ngọ | 2026 | 17/02/2026 – 05/02/2027 | Thiên thượng thủy |
Đinh Mùi | 2027 | 06/02/2027 – 25/01/2028 | Thiên thượng thủy |
Canh Tuất | 2030 | 02/02/2030 – 22/01/2031 | Xuyến thoa kim |
Tân Hợi | 2031 | 23/01/2031 – 10/02/2032 | Xuyến thoa kim |
Nhâm Tý | 2032 | 11/02/2032 – 30/01/2033 | Tang khô mộc |
Quý Sửu | 2033 | 31/01/2033 – 18/02/2034 | Tang khô mộc |
Giáp Dần | 2034 | 19/02/2034 – 07/02/2035 | Đại khê thủy |
Ất Mão | 2035 | 08/02/2035 – 27/01/2036 | Đại khê thủy |
Danh sách tên hành Thủy cho bé trai họ Quế
Có 2 lưu ý ba mẹ cần chú ý, đầu tiên trong bài viết này, khi nói tên hành Thủy có nghĩa là tên gọi mang hành Thủy. Chúng ta không xem xét ngũ hành của họ họ, của tên đệm, vì tính phức tạp không cần thiết và không hiệu quả trong trường hợp này.
Lưu ý thứ 2, bởi nghĩa đen, nghĩa bóng, nét chữ đều có thể được phân bổ vào các hành khác nhau. Do đó một tên có thể thuộc duy nhất 1 hành, cũng có thể thuộc 2, 3 thậm chí 4 hành.
Dưới đây là bảng tra tên hành Thủy cho bé trai kèm ví dụ:
# | Tên | Ví dụ | Hành |
---|---|---|---|
1 | Bá | Quế Đức Bá | Thủy |
2 | Bắc | Quế Hoài Bắc | Thủy |
3 | Bách | Quế Việt Bách | Thủy |
4 | Bạch | Quế Ngọc Bạch | Thủy |
5 | Bằng | Quế Văn Bằng | Thủy |
6 | Bảo | Quế Quý Bảo | Thủy |
7 | Biên | Quế Sa Biên | Thủy |
8 | Biện | Quế Xuân Biện | Thủy |
9 | Biểu | Quế Văn Biểu | Thủy |
10 | Bính | Quế Văn Bính | Thủy |
11 | Bình | Quế Siêu Bình | Thủy |
12 | Các | Quế Văn Các | Thủy |
13 | Cách | Quế Văn Cách | Thủy |
14 | Cầu | Quế Hữu Cầu | Thủy |
15 | Chấn | Quế Ngọc Chấn | Thủy |
16 | Châu | Quế Mạnh Châu | Thủy |
17 | Chí | Quế Thế Chí | Thủy |
18 | Cừ | Quế Văn Cừ | Thủy |
19 | Đàm | Quế Ngọc Đàm | Thủy |
20 | Diễn | Quế Hoàng Diễn | Thủy |
21 | Điền | Quế Phước Điền | Thủy |
22 | Độ | Quế Đức Độ | Thủy |
23 | Doanh | Quế Thái Doanh | Thủy |
24 | Đồng | Quế Công Đồng | Thủy |
25 | Dũng | Quế Thiên Dũng | Thủy |
26 | Dương | Quế Trấn Dương | Thủy |
27 | Duy | Quế Quang Duy | Thủy |
28 | Giang | Quế Duy Giang | Thủy |
29 | Giáp | Quế Văn Giáp | Thủy |
30 | Hà | Quế Bắc Hà | Thủy |
31 | Hạ | Quế Vũ Hạ | Thủy |
32 | Hạc | Quế Minh Hạc | Thủy |
33 | Hải | Quế Phước Hải | Thủy |
34 | Hanh | Quế Xuân Hanh | Thủy |
35 | Hào | Quế Anh Hào | Thủy |
36 | Hạo | Quế Tuấn Hạo | Thủy |
37 | Hậu | Quế Trọng Hậu | Thủy |
38 | Hi | Quế Vĩnh Hi | Thủy |
39 | Hiệp | Quế Vũ Hiệp | Thủy |
40 | Hồ | Quế Lâm Hồ | Thủy |
41 | Hòa | Quế Đắc Hòa | Thủy |
42 | Hoài | Quế Phước Hoài | Thủy |
43 | Hoàn | Quế Quang Hoàn | Thủy |
44 | Hoàng | Quế Quý Hoàng | Thủy |
45 | Hợi | Quế Văn Hợi | Thủy |
46 | Hội | Quế Hữu Hội | Thủy |
47 | Hồng | Quế Duy Hồng | Thủy |
48 | Hợp | Quế Minh Hợp | Thủy |
49 | Huân | Quế Gia Huân | Thủy |
50 | Huấn | Quế Bảo Huấn | Thủy |
51 | Hùng | Quế Sinh Hùng | Thủy |
52 | Hưng | Quế Phú Hưng | Thủy |
53 | Hương | Quế Văn Hương | Thủy |
54 | Hưởng | Quế Việt Hưởng | Thủy |
55 | Huy | Quế Phan Huy | Thủy |
56 | Huỳnh | Quế Mạnh Huỳnh | Thủy |
57 | Khê | Quế Hồng Khê | Thủy |
58 | Lạc | Quế Thành Lạc | Thủy |
59 | Lâm | Quế Phúc Lâm | Thủy |
60 | Lễ | Quế Gia Lễ | Thủy |
61 | Liêm | Quế Văn Liêm | Thủy |
62 | Liên | Quế Triều Liên | Thủy |
63 | Linh | Quế Tuấn Linh | Thủy |
64 | Lộc | Quế Thiện Lộc | Thủy |
65 | Luân | Quế Doãn Luân | Thủy |
66 | Lương | Quế Văn Lương | Thủy |
67 | Lưu | Quế Gia Lưu | Thủy |
68 | Mã | Quế Văn Mã | Thủy |
69 | Mạch | Quế Văn Mạch | Thủy |
70 | Mẫn | Quế Hoàng Mẫn | Thủy |
71 | Mạn | Quế Văn Mạn | Thủy |
72 | Mậu | Quế Viết Mậu | Thủy |
73 | Minh | Quế Khôi Minh | Thủy |
74 | Mỹ | Quế Quốc Mỹ | Thủy |
75 | Nghi | Quế Văn Nghi | Thủy |
76 | Nguyên | Quế Lương Nguyên | Thủy |
77 | Nhàn | Quế Văn Nhàn | Thủy |
78 | Nhân | Quế Tấn Nhân | Thủy |
79 | Nhị | Quế Văn Nhị | Thủy |
80 | Nhuận | Quế Phú Nhuận | Thủy |
81 | Ninh | Quế Phước Ninh | Thủy |
82 | Phan | Quế Hoàng Phan | Thủy |
83 | Phán | Quế Văn Phán | Thủy |
84 | Phát | Quế Nguyên Phát | Thủy |
85 | Phi | Quế Minh Phi | Thủy |
86 | Phong | Quế Kiến Phong | Thủy |
87 | Phú | Quế Tân Phú | Thủy |
88 | Phúc | Quế Long Phúc | Thủy |
89 | Phùng | Quế Đăng Phùng | Thủy |
90 | Tân | Quế Dư Tân | Thủy |
91 | Tấn | Quế Thiên Tấn | Thủy |
92 | Tần | Quế Thanh Tần | Thủy |
93 | Tập | Quế Mậu Tập | Thủy |
94 | Thâm | Quế Vĩnh Thâm | Thủy |
95 | Thẩm | Quế Văn Thẩm | Thủy |
96 | Thanh | Quế Tuấn Thanh | Thủy |
97 | Thao | Quế Đình Thao | Thủy |
98 | Thiêm | Quế Thọ Thiêm | Thủy |
99 | Thục | Quế Nhật Thục | Thủy |
100 | Thương | Quế Văn Thương | Thủy |
101 | Thủy | Quế Thái Thủy | Thủy |
102 | Tích | Quế Quang Tích | Thủy |
103 | Tiêu | Quế Đức Tiêu | Thủy |
104 | Tố | Quế Tất Tố | Thủy |
105 | Trạc | Quế Văn Trạc | Thủy |
106 | Triều | Quế Tiến Triều | Thủy |
107 | Tư | Quế Đình Tư | Thủy |
108 | Tứ | Quế Thuận Tứ | Thủy |
109 | Tự | Quế Duy Tự | Thủy |
110 | Tuấn | Quế Quách Tuấn | Thủy |
111 | Tuệ | Quế Quang Tuệ | Thủy |
112 | Tùng | Quế Thất Tùng | Thủy |
113 | Tuyên | Quế Bạt Tuyên | Thủy |
114 | Tuyền | Quế Khang Tuyền | Thủy |
115 | Văn | Quế Chính Văn | Thủy |
116 | Vân | Quế Hoàng Vân | Thủy |
117 | Vĩnh | Quế Xuân Vĩnh | Thủy |
118 | Vịnh | Quế Thanh Vịnh | Thủy |
119 | Vũ | Quế Như Vũ | Thủy |
500 tên hành Thủy đẹp cho bé trai họ Quế
Nhằm giúp cho ba mẹ thuận tiện tra cứu, Tên Đẹp Kỳ Danh biên soạn sẵn hơn 500 tên hành Thổ đẹp dành riêng cho bé trai họ Quế dưới đây. Mỗi tên gọi sẽ kèm theo giải nghĩa và các ví dụ tên 3 chữ và 4 chữ.
Các tên Phong Thủy mới nhất 2023 thuộc hành Thủy cho bé trai họ Quế bao gồm:
Tên Bá: Tên “Bá” vươn xa như đại bàng, với tài năng rực rỡ, trí tuệ sắc bén. Bá vượt qua mọi giới hạn, chinh phục đỉnh cao, tỏa sáng như ngôi sao sáng nhất, khiến lòng người mãn nguyện, tự hào về cái tên đặc biệt này.
- Quế Đình Bá
- Quế Đức Bá
- Quế Hoàng Bá
- Quế Nguyên Bá
Tên Bắc: Tên “Bắc” rộng mở như chân trời, mang ý nghĩa phương Bắc vững chắc, kiên định. Bé trai tên Bắc sẽ bền bỉ, đầy ý chí, vượt qua thử thách, như ngọn núi hùng vĩ đứng vững giữa bão tố, khiến người kính trọng, tự hào.
- Quế Hà Bắc
- Quế Hoài Bắc
- Quế Hùng Bắc
- Quế Ngọc Bắc
Tên Bách: Tên “Bách” thăng hoa như vạn hạt mưa, ý nghĩa “trăm”, biểu tượng sự phong phú và trường tồn. Bé trai mang tên Bách sẽ chứng tỏ sức mạnh, tiến bộ không ngừng, như vạn ngọn sóng vỗ bờ, tạo ra dấu ấn đậm nét, khiến lòng người hân hoan, ngưỡng mộ.
- Quế Trọng Bách
- Quế Trung Bách
- Quế Trường Bách
- Quế Tùng Bách
- Quế Xuân Hoàng Bách
- Quế Văn Hồng Bách
Tên Bằng: Tên “Bằng” bền vững như nền đá, mang ý nghĩa “ngang bằng, công bằng”, biểu tượng sự cân đối, hòa hợp. Bé trai tên Bằng sẽ phát triển với tâm hồn bình an, sự hiểu biết sâu sắc, như làn gió dịu mát, đem lại niềm vui, hạnh phúc cho thế gian.
- Quế Duy Bằng
- Quế Gia Bằng
- Quế Hải Bằng
- Quế Hữu Bằng
- Quế Việt Huy Bằng
Tên Bảo: Tên “Bảo” quý giá như viên ngọc, mang ý nghĩa “bảo vật, bảo bối”, biểu tượng cho sự giàu có, may mắn. Bé trai tên Bảo sẽ tỏa rạng đạo đức, tài năng, như ánh sáng rực rỡ của viên ngọc quý, khiến mọi người xung quanh vô cùng yêu mến, trân trọng.
- Quế Phúc Bảo
- Quế Phước Bảo
- Quế Phương Bảo
- Quế Quan Bảo
- Quế Tài Nguyên Bảo
- Quế Phú Hùng Bảo
Tên Biên: Tên “Biên” mênh mông như biển cả, mang ý nghĩa “biển, bờ, giới hạn”, biểu tượng sự bao la, vô tận. Bé trai tên Biên sẽ vươn xa với trái tim phi thường, kiến thức sâu rộng, như làn sóng dập dềnh, khiến mọi người kính ngưỡng, ngẩng cao đầu.
- Quế Lệ Biên
- Quế Ngọc Biên
- Quế Quốc Biên
- Quế Sa Biên
Tên Bình: Tên “Bình” thanh bình như trời xanh, mang ý nghĩa “hòa bình, bình tĩnh”, biểu tượng sự ổn định, hài hòa. Bé trai tên Bình sẽ tỏa sáng với tâm hồn điềm đạm, khôn ngoan, giống như làn mây trắng trôi, mang lại an yên, hạnh phúc cho mọi người xung quanh.
- Quế Quý Bình
- Quế Siêu Bình
- Quế Sỹ Bình
- Quế Tâm Bình
- Quế Đức Tuệ Bình
- Quế Hữu Bảo Bình
Tên Châu: Tên “Châu” lấp lánh như ngọc quý, mang ý nghĩa “ngọc trai, hòn đảo”, biểu tượng sự tinh túy, tài năng. Bé trai tên Châu sẽ tỏa sáng với phẩm chất cao quý, trí tuệ sáng dạ, như viên ngọc lấp lánh, khiến mọi người xung quanh ngưỡng mộ, yêu mến.
- Quế Hữu Châu
- Quế Mạnh Châu
- Quế Phú Châu
- Quế Quang Châu
Tên Chí: Tên “Chí” dũng mãnh như sư tử, mang ý nghĩa “ý chí, quyết tâm”, biểu tượng sự kiên cường, mạnh mẽ. Bé trai tên Chí sẽ tỏa sáng với ý chí thép, tài năng phi thường, như ngọn lửa thiêu đốt, khiến mọi người xung quanh ngưỡng mộ, tự hào.
- Quế Thiện Chí
- Quế Văn Chí
- Quế Viễn Chí
- Quế Xuân Chí
- Quế Trọng Bảo Chí
- Quế Đức Minh Chí
Tên Diễn: Tên “Diễn” rạng rỡ như sân khấu, mang ý nghĩa “trình diễn, biểu diễn”, biểu tượng sự sáng tạo, nhiệt huyết. Bé trai tên Diễn sẽ tỏa sáng với tài năng đa dạng, lòng say mê, như ánh đèn lung linh, khiến mọi người xung quanh ngưỡng mộ, yêu mến.
- Quế Thế Diễn
- Quế Vương Diễn
- Quế Chí Diễn
- Quế Hoàng Diễn
Tên Điền: Tên “Điền” như làn gió mới, ẩn chứa sức sống mạnh mẽ từ đất đai, tinh hoa của bao thế hệ. Bé trai mang tên “Điền” tỏa sáng như mặt trời, gieo rắc hạnh phúc, ấm áp và viên mãn cho mọi người, khắc tên mình vào trái tim yêu thương và vinh quang.
- Quế Trọng Điền
- Quế Văn Điền
- Quế Viết Điền
- Quế Chí Điền
Tên Độ: Tên “Độ” thể hiện sự trí tuệ, thông minh, quan tâm đến người khác. Bé trai mang tên “Độ” như ngọn đuốc sáng soi, hướng dẫn và đưa người xung quanh vượt qua những thử thách. Với tài năng và trái tim rộng mở, bé sẽ tỏa sáng, cống hiến và gắn kết tình yêu thương.
- Quế Đình Độ
- Quế Đức Độ
- Quế Tiến Độ
- Quế Trọng Độ
Tên Doanh: Tên “Doanh” tỏa sáng như ánh dương, với ý nghĩa thịnh vượng, thành công rực rỡ. Bé trai mang danh này như chim phượng hoàng bay cao, chinh phục đỉnh cao cuộc đời, đem lại hạnh phúc và niềm tự hào cho gia đình, cộng đồng.
- Quế Hữu Doanh
- Quế Khắc Doanh
- Quế Khải Doanh
- Quế Kinh Doanh
Tên Đồng: Tên “Đồng” gợi lên hình ảnh của sự đoàn kết, hòa hợp, như những ngọn sóng cùng hướng về bờ. Bé trai mang tên này sẽ trưởng thành thành người có tấm lòng rộng mở, biết gắn kết, tạo nên sức mạnh chung, mang lại bình an và hạnh phúc cho mọi người.
- Quế Hoàng Đồng
- Quế Hữu Đồng
- Quế Hy Đồng
- Quế Minh Đồng
Tên Dũng: Tên “Dũng” như ngọn lửa mãnh liệt, mang ý nghĩa can đảm, dũng cảm và kiên cường. Bé trai mang tên này như hiệp sĩ dũng mãnh, vượt qua mọi thử thách, đạt được thành tựu phi thường, bảo vệ công lý, mang lại an vui và niềm tin cho mọi người xung quanh.
- Quế Tín Dũng
- Quế Trần Dũng
- Quế Trí Dũng
- Quế Trọng Dũng
- Quế Kỳ Minh Dũng
- Quế Xuân Phúc Dũng
Tên Dương: Tên “Dương” hàm chứa năng lượng mặt trời, mang ý nghĩa sự sáng tạo, tràn đầy sức sống. Bé trai mang tên này sẽ tỏa sáng như ánh dương rực rỡ, vươn mình vượt trội, đem lại nguồn cảm hứng và sức mạnh cho cuộc sống, lan tỏa ánh sáng ấm áp đến mọi người.
- Quế Triều Dương
- Quế Triệu Dương
- Quế Trọng Dương
- Quế Trung Dương
- Quế Tiến Hải Dương
- Quế Nam Mỹ Dương
Tên Duy: Tên “Duy” thể hiện sự độc đáo, riêng biệt, mang ý nghĩa không ai sánh bằng. Bé trai mang tên này sẽ trở thành người đặc biệt, tự tin, vươn lên với tài năng và phẩm chất riêng, tỏa sáng trong đời sống, mang đến niềm vui và sự ngưỡng mộ cho những ai xung quanh.
- Quế Phạm Duy
- Quế Phú Duy
- Quế Phúc Duy
- Quế Phước Duy
- Quế Nhật Bằng Duy
- Quế Thanh Bảo Duy
Tên Giang: Tên “Giang” như dòng sông mênh mông, mang ý nghĩa bao la, hiền hậu và sự chảy trôi của thời gian. Bé trai mang tên này sẽ trưởng thành thành người bao dung, trí tuệ, nhẹ nhàng vượt qua khó khăn, lan tỏa sự yên bình và hạnh phúc đến cuộc sống của mọi người.
- Quế Thế Giang
- Quế Trọng Giang
- Quế Trung Giang
- Quế Trường Giang
- Quế Khoa Châu Giang
- Quế Hóa Minh Giang
Tên Giáp: Tên “Giáp” như áo giáp bảo vệ, mang ý nghĩa sự bền bỉ, kiên cường và sức mạnh vững chãi. Bé trai mang tên này sẽ trở thành người đáng tin cậy, vượt qua mọi thử thách, bảo vệ người thân và cộng đồng, mang lại sự an toàn và yên ổn cho những ai xung quanh.
- Quế Minh Giáp
- Quế Ngọc Giáp
- Quế Nguyên Giáp
- Quế Quang Giáp
Tên Hà: Tên “Hà” gợi lên hình ảnh giải thiên hà, mang ý nghĩa bao la, hiền hậu và sự dư dật. Bé trai mang tên này sẽ trưởng thành thành người rộng lượng, đa tài, phát triển đồng đều các mặt của cuộc sống, lan tỏa sự sung túc và hạnh phúc đến mọi người xung quanh.
- Quế Bá Hà
- Quế Bắc Hà
- Quế Bạch Hà
- Quế Bảo Hà
- Quế Duy Hoàng Hà
- Quế Công Tấn Hà
Tên Hải: Tên “Hải” như đại dương bao la, mang ý nghĩa sự mạnh mẽ, bất khuất và vô biên. Bé trai mang tên này sẽ trưởng thành thành người kiên định, khám phá mọi ngả đường cuộc đời, chinh phục những vùng đất mới, mang lại sự hào hùng và niềm kiêu hãnh cho mọi người xung quanh.
- Quế Khánh Hải
- Quế Khoa Hải
- Quế Khương Hải
- Quế Lâm Hải
- Quế Phú Bằng Hải
- Quế Đức Chí Hải
Tên Hanh: Tên “Hanh” như hành trình phiêu lưu, mang ý nghĩa sự kiên trì, không ngại khó khăn và luôn tiến lên. Bé trai mang tên này sẽ trưởng thành thành người mạnh mẽ, không ngừng theo đuổi ước mơ, vượt qua mọi thách thức, mang lại sự cảm hứng và niềm tin cho những ai xung quanh.
- Quế Đức Hanh
- Quế Tuấn Hanh
- Quế Văn Hanh
- Quế Xuân Hanh
Tên Hào: Tên “Hào” như ngọn đuốc rực cháy, mang ý nghĩa sự quả cảm, hào hiệp và kiêu hùng. Bé trai mang tên này sẽ trưởng thành thành người dũng mãnh, bảo vệ công lý, kiến tạo nên cuộc sống tốt đẹp, góp phần tạo nên những câu chuyện lịch sử đầy niềm tự hào và vinh quang.
- Quế Anh Hào
- Quế Chấn Hào
- Quế Chí Hào
- Quế Đăng Hào
- Quế Huỳnh Phú Hào
Tên Hạo: Tên “Hạo” như ánh sáng rạng ngời, mang ý nghĩa sự tài giỏi, thành công và rực rỡ. Bé trai mang tên này sẽ trưởng thành thành người xuất chúng, tỏa sáng trên con đường mình chọn, đem lại niềm tự hào và hạnh phúc cho gia đình, cộng đồng, đồng thời lan tỏa sự cảm hứng xung quanh.
- Quế Quốc Hạo
- Quế Quý Hạo
- Quế Thái Hạo
- Quế Thiên Hạo
Tên Hậu: Tên “Hậu” như ngọn gió diệu huyền, mang ý nghĩa sự hậu đậu, tốt bụng và ấm áp. Bé trai mang tên này sẽ trưởng thành thành người tận tâm, quan tâm đến mọi người, lan tỏa tình yêu thương, mang lại sự bình an và hạnh phúc cho cuộc sống của những ai xung quanh.
- Quế Minh Hậu
- Quế Phúc Hậu
- Quế Phước Hậu
- Quế Quang Hậu
- Quế Giỏi Văn Hậu
Tên Hiệp: Tên “Hiệp” như chiến binh dũng mãnh, mang ý nghĩa sự hợp tác, công bằng và bảo vệ yếu thế. Bé trai mang tên này sẽ trưởng thành thành người hào hiệp, đấu tranh cho chính nghĩa, gieo rắc sự bình đẳng và hòa bình, tạo nên một tương lai tươi sáng và đẹp đẽ cho xã hội.
- Quế Trung Hiệp
- Quế Tuấn Hiệp
- Quế Văn Hiệp
- Quế Vũ Hiệp
Tên Hồ: Tên “Hồ” như hồ nước trong xanh, mang ý nghĩa sự thanh bình, bình an và sự lưu giữ. Bé trai mang tên này sẽ trưởng thành thành người điềm đạm, chân thành, gìn giữ những giá trị truyền thống, mang lại sự yên ổn và hạnh phúc cho gia đình, cộng đồng xung quanh.
- Quế Đăng Hồ
- Quế Đình Hồ
- Quế Dương Hồ
- Quế Lâm Hồ
- Quế Sơn Thanh Hồ
Tên Hòa: Tên “Hòa” như ánh sáng bình minh, toả ấm áp, hòa quyện mọi người trong vòng tay yêu thương. Nó tô vẽ cuộc sống với nhịp điệu hài hoà, khơi dậy niềm tin, nâng bước bé trai trên con đường hạnh phúc, viên mãn.
- Quế Khắc Hòa
- Quế Khánh Hòa
- Quế Kiến Hòa
- Quế Long Hòa
Tên Hoàn: Tên “Hoàn” thấm đượm sự toàn mỹ, hoàn thành, hàm chứa khao khát cho bé trai trưởng thành thành người đạt được mục tiêu, vươn tới đỉnh cao. Bé trai mang tên Hoàn sẽ rạng ngời trong hành trình vượt qua mọi giới hạn, tỏa sáng cuộc đời.
- Quế Đức Hoàn
- Quế Duy Hoàn
- Quế Hữu Hoàn
- Quế Huy Hoàn
Tên Hoàng: Tên “Hoàng” phản chiếu vẻ oai hùng, quý phái, như vương giả chinh phục trái tim. Bé trai mang tên Hoàng sẽ tự tin, quyết đoán, là nguồn cảm hứng và động lực cho những ai xung quanh, tỏa sáng như ánh nắng rực rỡ ban mai.
- Quế Phong Hoàng
- Quế Phú Hoàng
- Quế Phúc Hoàng
- Quế Phước Hoàng
- Quế Khoa Huy Hoàng
- Quế Phước Lưu Hoàng
Tên Hợi: Tên “Hợi” tỏa sáng với sự tốt lành, hạnh phúc, đem đến niềm vui cho mọi người xung quanh. Bé trai mang tên Hợi sẽ như cơn gió mát lành, xua tan âu lo, mang đến bầu không khí ấm áp, khơi nguồn năng lượng tích cực cho cuộc sống.
- Quế Bá Hợi
- Quế Thế Hợi
- Quế Trọng Hợi
- Quế Văn Hợi
Tên Hội: Tên “Hội” gợi lên sự đoàn tụ, gắn kết, mang thông điệp về tình yêu thương đồng lòng. Bé trai tên Hội sẽ thu hút nhiệt huyết, vươn xa cùng đam mê, tạo nên những điệu nhạc hòa quyện, làm giàu cuộc sống bằng sắc màu tình bạn.
- Quế Văn Hội
- Quế Xuân Hội
- Quế Đình Hội
- Quế Hữu Hội
Tên Hợp: Tên “Hợp” thắp sáng niềm tin, đoàn kết, hòa hợp, mang hơi thở của tình yêu thương chân thành. Bé trai mang tên Hợp sẽ vun đắp mối quan hệ ấm nồng, là cầu nối tình thân, hành trình hạnh phúc chung sức, cùng vươn tới thành công.
- Quế Đức Hợp
- Quế Minh Hợp
- Quế Quang Hợp
- Quế Thanh Hợp
Tên Huân: Tên “Huân” đại diện cho sự cao quý, phẩm chất tốt đẹp, tỏa sáng như ngôi sao dẫn đường. Bé trai mang tên Huân sẽ gặt hái thành công, là nguồn động viên cho mọi người, trải rộng cánh tay ôm trọn giá trị cuộc sống, tinh hoa đời người.
- Quế Đăng Huân
- Quế Đức Huân
- Quế Đường Huân
- Quế Duy Huân
- Quế Biện Hoàng Huân
Tên Huấn: Tên “Huấn” mang ý nghĩa sự khôn ngoan, nhận thức, là bản lĩnh của người đi đầu. Bé trai tên Huấn sẽ vươn lên, trang bị kiến thức, sức mạnh tâm hồn, trở thành ngọn hải đăng soi sáng con đường của bản thân và người thân yêu.
- Quế Đức Huấn
- Quế Gia Huấn
- Quế Hữu Huấn
- Quế Mạnh Huấn
- Quế Phương Minh Huấn
Tên Hùng: Tên “Hùng” hiện hữu như dòng chảy của nghị lực, mạnh mẽ, kiên cường, khơi nguồn cảm hứng chiến thắng. Bé trai mang tên Hùng sẽ vươn vai, vượt sóng gió, tự tin chinh phục mọi thử thách, tỏa sáng như lửa trong đêm tối, dẫn lối đến thành công.
- Quế Phạm Hùng
- Quế Phi Hùng
- Quế Phú Hùng
- Quế Phước Hùng
- Quế Chiêu Minh Hùng
- Quế Bảo Vũ Hùng
Tên Hưng: Tên “Hưng” rộn ràng niềm vui, sự phồn vinh, hạnh phúc, như làn gió mới đầy hứa hẹn. Bé trai mang tên Hưng sẽ lan tỏa nụ cười, vươn mình trong cuộc sống, chắp cánh ước mơ, tỏa sáng như ngôi sao trên bầu trời, khơi nguồn hạnh phúc bất tận.
- Quế Duy Hưng
- Quế Gia Hưng
- Quế Hoàng Hưng
- Quế Hữu Hưng
- Quế Thế Chấn Hưng
- Quế Hợp Bảo Hưng
Tên Hương: Tên “Hương” tượng trưng cho hương thơm ngát, quyến rũ, lan tỏa sự yêu thương và đam mê cuộc sống. Bé trai mang tên Hương sẽ cuốn hút mọi người bằng phẩm chất tốt đẹp, như nốt hương quý giá kết nối trái tim, tô điểm cuộc sống muôn màu.
- Quế Bá Hương
- Quế Đức Hương
- Quế Hiệp Hương
- Quế Lê Hương
Tên Hưởng: Tên “Hưởng” lan tỏa niềm vui, hạnh phúc, thắp sáng cuộc sống bằng sự trân trọng từng khoảnh khắc. Bé trai mang tên Hưởng sẽ rạng rỡ, tận hưởng trọn vẹn nét đẹp cuộc sống, chia sẻ niềm vui, giá trị tình yêu thương, tạo dấu ấn đậm nét.
- Quế Thanh Hưởng
- Quế Thành Hưởng
- Quế Văn Hưởng
- Quế Việt Hưởng
Tên Huy: Tên “Huy” tỏa sáng như vinh quang, thành công, là biểu tượng của sự kiên định, nỗ lực vươn xa. Bé trai mang tên Huy sẽ chắp cánh ước mơ, vượt trên thử thách, đạt đỉnh cao trong cuộc đời, như ánh dương rực rỡ đưa đẩy tương lai tươi sáng.
- Quế Công Huy
- Quế Đắc Huy
- Quế Đan Huy
- Quế Đăng Huy
- Quế Kỷ Minh Huy
- Quế Phước Lộc Huy
Tên Huỳnh: Tên “Huỳnh” thể hiện sự anh em, đoàn kết, khắc hoạ hình ảnh người anh đại ca trên con đường đời. Bé trai mang tên Huỳnh sẽ bền bỉ, quan tâm đến người thân, góp phần xây dựng mối quan hệ gắn bó, ấm áp, chắp cánh cho tương lai rạng ngời.
- Quế Xuân Huỳnh
- Quế Hữu Huỳnh
- Quế Khánh Huỳnh
- Quế Kim Huỳnh
Tên Lạc: Tên “Lạc” phản ánh niềm hạnh phúc, sự bình an, như đất nước Lạc Hồng thịnh vượng, sung túc. Bé trai mang tên Lạc sẽ tìm thấy niềm vui trong mọi hoàn cảnh, lan tỏa tình yêu thương, khơi nguồn hạnh phúc cho chính mình và mọi người xung quanh.
- Quế Bá Lạc
- Quế Đức Lạc
- Quế Hoàng Lạc
- Quế Hồng Lạc
Tên Lâm: Tên “Lâm” gợi hình ảnh rừng xanh bát ngát, nơi ẩn chứa sức sống và bí ẩn của tự nhiên. Bé trai mang tên Lâm sẽ mạnh mẽ, kiên cường, vươn lên giữa thử thách cuộc đời, là nguồn cảm hứng cho mọi người, khẳng định bản thân trong hành trình tươi đẹp.
- Quế Bá Lâm
- Quế Bách Lâm
- Quế Bảo Lâm
- Quế Bình Lâm
- Quế Thái Phúc Lâm
- Quế Thái Duy Lâm
Tên Lễ: Tên “Lễ” thể hiện lòng kính trọng, tôn sùng, đồng thời lan tỏa sự hoà hợp, tình yêu thương. Bé trai mang tên Lễ sẽ có phẩm chất cao quý, tôn trọng người khác, góp phần xây dựng một cộng đồng gắn kết, hòa thuận, và thành công trong cuộc sống.
- Quế Cao Lễ
- Quế Chí Lễ
- Quế Đại Lễ
- Quế Gia Lễ
- Quế Gia Thanh Lễ
Tên Liêm: Tên “Liêm” là vũ điệu của đức hạnh, dệt nên chân dung người anh hùng kiên cường. Liêm tỏa sáng như ngọn lửa đạo đức, soi đường cho tâm hồn, hòa quyện giữa trí tuệ và lòng trung kiên, khơi dậy niềm tự hào vô tận.
- Quế Huy Liêm
- Quế Quang Liêm
- Quế Quốc Liêm
- Quế Thanh Liêm
- Quế Ngọc Duy Liêm
Tên Liên: Tên “Liên” mang hàm ý vẻ đẹp của hoa sen, biểu tượng sự thanh tịnh và khôn ngoan. Bé Liên như hạt giống sum vầy, lớn lên vươn mình giữa đời, vẫy vùng trí tuệ và sức sống, tỏa hương thơm của tình yêu và lòng nhân ái.
- Quế Huỳnh Liên
- Quế Quang Liên
- Quế Thanh Liên
- Quế Triều Liên
Tên Linh: Tên “Linh” thể hiện sức mạnh tinh thần, ẩn chứa khả năng thông minh và linh hoạt. Bé Linh như ánh sáng dẫn đường, chắp cánh ước mơ vươn xa, kiên định vượt khó, lan tỏa năng lượng tích cực, hứng khởi và tràn đầy hy vọng.
- Quế Hoài Linh
- Quế Hữu Linh
- Quế Huy Linh
- Quế Huỳnh Linh
- Quế Hữu Chí Linh
- Quế Trường Giang Linh
Tên Lộc: Tên “Lộc” như cành đào phú quý, mang ý nghĩa sự sung túc, thịnh vượng và may mắn. Bé trai mang tên này sẽ trưởng thành thành người giàu lòng bác ái, lan tỏa niềm tin, đem lại sự phồn vinh cho gia đình, cộng đồng và xã hội, khơi nguồn hạnh phúc cho mọi người xung quanh.
- Quế Huy Lộc
- Quế Khắc Lộc
- Quế Khánh Lộc
- Quế Kim Lộc
- Quế Vạn Phúc Lộc
- Quế Châu Tuấn Lộc
Tên Luân: Tên “Luân” như luân hồi vũ trụ, mang ý nghĩa sự trường tồn, hòa hợp và luật nghiêm minh. Bé trai mang tên này sẽ trưởng thành thành người công bằng, tuân thủ đạo lý, gìn giữ trật tự, tạo nên sự bình yên và hạnh phúc cho gia đình, cộng đồng và xã hội nói chung.
- Quế Khang Luân
- Quế Khánh Luân
- Quế Kiến Luân
- Quế Kiệt Luân
- Quế Xuân Minh Luân
- Quế Kiệt Phi Luân
Tên Lương: Tên “Lương” có ý nghĩa “tốt lành, thiện lương”. Tên Lương cho bé trai tượng trưng cho sự trong sáng, chính trực và tốt bụng. Bé trai mang tên Lương sẽ là người có tâm hồn đẹp, hướng thiện, lan tỏa yêu thương và hạnh phúc đến cuộc sống của mọi người xung quanh.
- Quế Hữu Lương
- Quế Khắc Lương
- Quế Kỳ Lương
- Quế Minh Lương
Tên Lưu: Tên “Lưu” mang ý nghĩa “giữ lại, lưu lại”. Tên Lưu cho bé trai thể hiện sự gắn bó, lưu giữ những giá trị, truyền thống gia đình và đất nước. Bé trai mang tên Lưu sẽ là ngọn cờ kết nối các thế hệ, gìn giữ di sản văn hóa, xây dựng tương lai tươi sáng.
- Quế Đăng Lưu
- Quế Gia Lưu
- Quế Khắc Lưu
- Quế Mạnh Lưu
Tên Minh: Tên “Minh” tỏa sáng như bình minh rực rỡ, gợi lên trí tuệ sắc sảo, linh hoạt. Khiến ai nghe cũng ngưỡng mộ, bé trai mang tên Minh sẽ toả ánh sáng ấm áp, soi đường cho người xung quanh, như một ngọn đuốc hiểu biết và sáng tạo trong cuộc đời.
- Quế Sỹ Minh
- Quế Tân Minh
- Quế Tấn Minh
- Quế Tất Minh
- Quế Phương Hoàng Minh
- Quế Công Tuấn Minh
Tên Mỹ: Tên “Mỹ” đầy quyến rũ và lôi cuốn, mang ý nghĩa về vẻ đẹp, hoàn hảo, tôn vinh sự tinh tế và hài hòa. “Mỹ” như bức tranh sống động, rực rỡ sắc màu, biểu tượng cho sự đa dạng, sang trọng và kiêu sa. Tên này khiến người ta mê mẩn, tự hào và hướng về những giá trị cao quý, tinh hoa của cuộc sống.
- Quế Quang Mỹ
- Quế Quốc Mỹ
- Quế Tấn Mỹ
- Quế Thế Mỹ
Tên Nguyên: Tên “Nguyên” quyến rũ và trọn vẹn, mang ý nghĩa nguyên sơ, nguyên thuỷ, tựa nguồn sống sục sôi. “Nguyên” biểu trưng cho sự bắt đầu hoàn mỹ, tinh khôi, khiến lòng người xao xuyến trước sự thuần khiết và tiềm năng vô tận. Tên này thổi bùng hy vọng, khát khao và lòng quyết tâm chinh phục đỉnh cao.
- Quế Trí Nguyên
- Quế Triệu Nguyên
- Quế Trịnh Nguyên
- Quế Trọng Nguyên
- Quế Phương Phúc Nguyên
- Quế Thắng Chí Nguyên
Tên Nhàn: Tên “Nhàn” nhẹ nhàng, dịu dàng, thể hiện sự thanh thản, bình yên trong tâm hồn. “Nhàn” như cánh diều giữa bầu trời, vượt lên sự ồn ào của đời sống, mang đến cho người ta cảm giác thư thái, hài hòa. Tên này khiến lòng người như chạm vào một bản giao hưởng tinh khôi, rạng rỡ và tự do.
- Quế Đăng Nhàn
- Quế Chí Nhàn
- Quế Duy Nhàn
- Quế Văn Nhàn
Tên Nhân: Tên “Nhân” là minh chứng của sự đạo đức, ấm áp và quan tâm. Mang ý nghĩa nhân từ, lòng bác ái, “Nhân” tựa như ánh dương soi sáng, xua tan bóng tối. Tên này vang danh sự rộng lượng, trí tuệ và lòng nhân hậu, khiến người ta ngưỡng mộ, say đắm bởi trái tim bao dung và tấm lòng vàng.
- Quế Thành Nhân
- Quế Thế Nhân
- Quế Thiện Nhân
- Quế Thọ Nhân
- Quế Thuận Minh Nhân
- Quế Hoài Phi Nhân
Tên Nhị: Tên “Nhị” huyền bí và đầy sức sống, mang ý nghĩa về sự đôi, cặp đôi hoàn hảo. “Nhị” như tình bạn gắn kết, tình yêu chung thủy, và sự hòa hợp trong đôi lứa. Tên này khiến người ta mê đắm, thổn thức bởi vẻ đẹp của tình cảm sâu đậm, vững chãi và luôn hướng về nhau giữa dòng đời.
- Quế Kim Nhị
- Quế Đức Nhị
- Quế Tuấn Nhị
- Quế Văn Nhị
Tên Nhuận: Tên “Nhuận” thấm đượm sự mộc mạc, ấm áp, mang ý nghĩa thuận lợi, hoà thuận và sinh trưởng. “Nhuận” như hạt giống sum suê, nảy mầm khắp mọi nẻo đường, đại diện cho sự hợp tác, may mắn và thành công chung. Người mang tên này khiến lòng người bỡi hồi hương, tràn ngập niềm tin và hy vọng.
- Quế Minh Nhuận
- Quế Phú Nhuận
- Quế Trần Nhuận
- Quế Đức Nhuận
Tên Ninh: Tên “Ninh” vươn mình như ánh dương ban mai, ý nghĩa bình yên, ổn định vang vọng. Một cái tên thấm đượm ước vọng cha mẹ về cuộc đời êm đềm, rạng rỡ sắc nắng, vượt trội mọi thử thách.
- Quế Kim Ninh
- Quế Mỹ Ninh
- Quế Nam Ninh
- Quế Nhật Ninh
- Quế Quốc Bảo Ninh
Tên Phan: Tên “Phan” thể hiện sự rạng ngời, tỏa sáng, như ánh sáng chiếu rọi khắp nơi. Cha mẹ mong muốn đứa con trai mang tên Phan sẽ là ngọn lửa sáng soi, đem lại ấm áp và hạnh phúc cho cuộc đời.
- Quế Tùng Phan
- Quế Văn Phan
- Quế Anh Phan
- Quế Duy Phan
Tên Phát: Tên “Phát” thượng hạng, mang ý nghĩa phồn thịnh, giàu có, sung túc. Đặt tên con trai là Phát, cha mẹ ước ao con tỏa sáng, đạt được thành công rực rỡ, vươn mình tới đỉnh cao hạnh phúc và vinh quang.
- Quế Huy Phát
- Quế Huỳnh Phát
- Quế Khắc Phát
- Quế Khang Phát
- Quế Tú Hưng Phát
- Quế Phước Minh Phát
Tên Phi: Tên “Phi” vút bay tựa cánh chim phiêu lãng, mang ý nghĩa tự do, phi thường, bất khuất. Đặt tên con trai là Phi, cha mẹ khao khát con giữ vững niềm tin, vươn xa ngoài giới hạn, chinh phục mọi đỉnh cao cuộc đời.
- Quế Tài Phi
- Quế Thành Phi
- Quế Thất Phi
- Quế Thế Phi
- Quế Viễn Thanh Phi
- Quế Nhật Hạ Phi
Tên Phong: Tên “Phong” thổi bùng như gió mạnh mẽ, mang ý nghĩa uyển chuyển, phóng khoáng, tài năng. Cha mẹ mong muốn con trai mang tên Phong sẽ có sức sống mãnh liệt, khám phá năng lực bản thân, sải bước vững chãi cuộc đời.
- Quế Thịnh Phong
- Quế Thuận Phong
- Quế Tiên Phong
- Quế Tiến Phong
- Quế Nhật Vân Phong
- Quế Bá Duy Phong
Tên Phú: Tên “Phú” rộn ràng ý nghĩa giàu có, sung túc, hạnh phúc, như mùa màng bội thu. Đặt tên con trai là Phú, cha mẹ ao ước con sẽ thành công rực rỡ, vinh quang ngập tràn, hưởng trọn niềm vui và hạnh phúc trong đời.
- Quế Thanh Phú
- Quế Thành Phú
- Quế Thế Phú
- Quế Thiên Phú
- Quế Luận Minh Phú
- Quế Trọng Vĩnh Phú
Tên Phúc: Tên “Phúc” tràn ngập ân điển, mang ý nghĩa hạnh phúc, may mắn và phước lành. Đặt tên con trai là Phúc, cha mẹ khát khao con luôn gặp vận may, tận hưởng niềm vui, lan tỏa yêu thương và hạnh phúc khắp nơi.
- Quế Toàn Phúc
- Quế Tri Phúc
- Quế Trí Phúc
- Quế Triệu Phúc
- Quế Đức Bảo Phúc
- Quế Trung Bá Phúc
Tên Phùng: Tên “Phùng” ngợi ca khúc hợp ca, mang ý nghĩa gặp gỡ, hội tụ, tình cảm sâu đậm. Đặt tên con trai là Phùng, cha mẹ mong ước con gieo duyên vô vàn, kết nối trái tim, gắn kết tình thân và tình bạn chân thành.
- Quế Bá Phùng
- Quế Đăng Phùng
- Quế Đình Phùng
- Quế Đức Phùng
Tên Tân: Tên “Tân” trỗi dậy như bình minh mới, mang ý nghĩa mới mẻ, đổi mới, tiến bộ. Đặt tên con trai là Tân, cha mẹ hy vọng con sẽ không ngừng phát triển, vươn lên trong sáng tạo, thích ứng và chinh phục mọi thử thách.
- Quế Thành Tân
- Quế Thế Tân
- Quế Thiên Tân
- Quế Trọng Tân
- Quế Khoa Bằng Tân
- Quế Sỹ Duy Tân
Tên Tấn: Tên “Tấn” như tiếng cổ vang, mang ý nghĩa trọng trách, uy nghiêm, kiên cường. Đặt tên con trai là Tấn, cha mẹ mong con luôn kiên định, mạnh mẽ, đương đầu với thử thách, gìn giữ phẩm chất và giá trị đạo đức.
- Quế Trung Tấn
- Quế Văn Tấn
- Quế Vinh Tấn
- Quế Công Tấn
- Quế Thạch Thanh Tấn
- Quế Nam Hoàng Tấn
Tên Thanh: Tên “Thanh” trong veo như dòng suối, mang ý nghĩa thanh khiết, trong trẻo, chân thành. Đặt tên con trai là Thanh, cha mẹ ao ước con sẽ giữ gìn lòng trong sáng, sống đạo đức, và lan tỏa sự tốt đẹp đến mọi người.
- Quế Phú Thanh
- Quế Phước Thanh
- Quế Quang Thanh
- Quế Quốc Thanh
- Quế Thái Chí Thanh
- Quế Thuật Minh Thanh
Tên Thao: Tên “Thao” mượt mà như khúc nhạc, mang ý nghĩa tài giỏi, thông minh, chuyên cần. Đặt tên con trai là Thao, cha mẹ mong con phát huy năng lực, không ngừng hoàn thiện bản thân, tạo nên những giai điệu tuyệt vời cuộc đời.
- Quế Thuận Thao
- Quế Văn Thao
- Quế Xuân Thao
- Quế Bá Thao
Tên Thục: Tên “Thục” chứa đựng sự mộc mạc, mang ý nghĩa giản dị, thân thiện, chân thành. Đặt tên con trai là Thục, cha mẹ mong con luôn gìn giữ tấm lòng trong sáng, sống hòa đồng, lan tỏa niềm vui và ấm áp đến mọi người.
- Quế Duy Thục
- Quế Nhật Thục
- Quế Tấn Thục
- Quế Đình Thục
Tên Thương: Tên “Thương” âm vang tình yêu thương, mang ý nghĩa bao dung, quan tâm, chia sẻ. Đặt tên con trai là Thương, cha mẹ hi vọng con sẽ luôn yêu thương mọi người, sống tình cảm, lan tỏa hạnh phúc và sự ấm áp xung quanh.
- Quế Khắc Thương
- Quế Quốc Thương
- Quế Tấn Thương
- Quế Văn Thương
Tên Thủy: Tên “Thủy” như một dòng suối ngàn vần vữ, tượng trưng cho sự sống, tinh khiết và uyển chuyển. Bé trai Thủy tỏa sáng với tài hòa nhập, mềm mại trong giao tiếp, như nước chảy hoà hợp với muôn ngàn dòng đời.
- Quế Quý Thủy
- Quế Sinh Thủy
- Quế Sơn Thủy
- Quế Thái Thủy
Tên Tích: Tên “Tích” gợi lên hình ảnh của sự tích cực, thành tựu và phúc lộc. Bé trai mang tên Tích sẽ phát triển trong sự năng động, chủ động, thấu hiểu giá trị của cố gắng và luôn theo đuổi mục tiêu để gặt hái thành công.
- Quế Hoàng Tích
- Quế An Tích
- Quế Bá Tích
- Quế Quang Tích
Tên Triều:
- Quế Đông Triều
- Quế Hà Triều
- Quế Hải Triều
- Quế Hoàng Triều
Tên Tư: Tên “Tư” thật quyến rũ, như một làn gió mới mẻ, mang ý nghĩa về sự suy tư, tư duy sáng tạo. “Tư” đại diện cho tinh thần không ngừng khám phá, trí tưởng tượng phong phú, và khao khát chinh phục đỉnh cao tri thức. Tên này khiến người ta say đắm, tự hào và ngưỡng mộ sức mạnh của trí óc.
- Quế Quang Tư
- Quế Thiện Tư
- Quế Văn Tư
- Quế Chí Tư
Tên Tứ:
- Quế Khắc Tứ
- Quế Tấn Tứ
- Quế Thanh Tứ
- Quế Thuận Tứ
- Quế Công Bá Tứ
Tên Tuấn: Tên “Tuấn” rạng ngời sự anh tuấn, đẹp đẽ và mạnh mẽ, là biểu tượng cho sức trẻ, nhiệt huyết, và quyết tâm. Đứng trước đời, “Tuấn” tự tin khẳng định bản thân, dẫn dắt tương lai hòa nhập vào dòng chảy của sự thành công.
- Quế Minh Tuấn
- Quế Nghĩa Tuấn
- Quế Ngọc Tuấn
- Quế Nhật Tuấn
- Quế Hoàng Thanh Tuấn
- Quế Anh Hoàng Tuấn
Tên Tuệ: Tên “Tuệ” phản chiếu ánh sáng của trí tuệ, sự sáng suốt và hiểu biết sâu sắc. Nó tượng trưng cho một tâm hồn khao khát học hỏi, phát triển bản thân, để rồi lan tỏa ấm áp tri thức, làm giàu tinh thần cho cộng đồng xung quanh.
- Quế Minh Tuệ
- Quế Ngọc Tuệ
- Quế Nguyên Tuệ
- Quế Nhật Tuệ
- Quế Thời Văn Tuệ
- Quế Công Hoàng Tuệ
Tên Tùng: Tên “Tùng” hàm chứa sự uyển chuyển, kiên cường như cây tùng bách, vững vàng đương đầu với giông bão cuộc đời. Mang trong mình tinh thần bất khuất, “Tùng” sẽ chắp cánh giấc mơ, vươn xa, và gặt hái những thành tựu đáng tự hào.
- Quế Bá Tùng
- Quế Bách Tùng
- Quế Công Tùng
- Quế Đắc Tùng
- Quế Biểu Hải Tùng
- Quế Bách Huy Tùng
Tên Tuyên: Tên “Tuyên” thấm đượm ý nghĩa tuyên truyền, lan tỏa sự hiểu biết và tri thức, như ánh sáng soi rọi con đường phía trước. “Tuyên” tự hào khắc sâu dấu ấn, lan toả ảnh hưởng tích cực, góp phần xây dựng một tương lai rực rỡ.
- Quế Hải Tuyên
- Quế Hữu Tuyên
- Quế Phẩm Tuyên
- Quế Quang Tuyên
Tên Tuyền: Tên “Tuyền” gợi lên dòng chảy của suối nước, vẻ đẹp tự nhiên, mượt mà và bền bỉ. Mang ý nghĩa sự thanh thản, kiên trì, “Tuyền” sẽ vượt qua thử thách, chảy mãi như dòng nước bất tận, mang lại sự sống và hạnh phúc cho thế giới xung quanh.
- Quế Hữu Tuyền
- Quế Khang Tuyền
- Quế Lâm Tuyền
- Quế Như Tuyền
- Quế Ngọc Minh Tuyền
Tên Văn: Tên “Văn” tựa như bản giao hưởng văn chương, phản ánh tài năng, sự tinh tế và hấp dẫn trong văn hóa. Mang trong mình trí tưởng tượng phong phú, “Văn” sẽ viết nên câu chuyện cuộc đời rực rỡ, tạo dựng giá trị vượt thời gian.
- Quế Đức Văn
- Quế Hà Văn
- Quế Hạo Văn
- Quế Hi Văn
- Quế Khóa Giáp Văn
Tên Vân: Tên “Vân” lấy cảm hứng từ đám mây trên bầu trời, linh hoạt, bao la và bí ẩn. “Vân” thể hiện một tinh thần phiêu lưu, sáng tạo, luôn khao khát chinh phục không gian, để rồi đạt đến những tầm cao mới trong sự nghiệp và cuộc sống.
- Quế Hoàng Vân
- Quế Hải Vân
- Quế Triều Vân
- Quế Bảo Phong Vân
Tên Vĩnh: Tên “Vĩnh” gợi lên sự bất diệt, vững bền qua thời gian, như đỉnh cao của sự tồn tại và thành công. “Vĩnh” đại diện cho khát khao vươn tới vô cùng, tạo nên dấu ấn vững chắc trong lòng người, cống hiến mãi mãi cho sự phát triển chung.
- Quế Trung Vĩnh
- Quế Truyền Vĩnh
- Quế Văn Vĩnh
- Quế Xuân Vĩnh
Tên Vũ: Tên “Vũ” như điệu nhảy vũ trụ, kết nối giữa trái đất và vũ trụ bao la, thể hiện sự linh hoạt, mạnh mẽ và hài hòa. “Vũ” biểu tượng cho sức sống vươn lên, vượt qua giới hạn, hòa nhập vào vũ điệu cuộc sống, tạo nên nhịp đập tươi mới.
- Quế Hoàn Vũ
- Quế Hoàng Vũ
- Quế Hồi Vũ
- Quế Hồng Vũ
- Quế Đăng Nguyên Vũ
- Quế Văn Tuấn Vũ