Tên 4 chữ hay cho bé trai họ Nguyễn ý nghĩa

Có rất nhiều câu hỏi xung quanh việc đặt tên 4 chữ hay cho bé trai họ Nguyễn như thế nào cho thật ý nghĩa.

Tên 4 chữ được quan tâm nhiều trong thời gian gần đây bởi lợi thế có được nhiều cách ghép, sử dụng được tới 2 tên đệm để bổ nghĩa cho tên gọi.

Ngoài ra khi đặt tên con trai họ Nguyễn thì tên 4 chữ dễ dàng được ghép thêm họ mẹ, hoặc sáng tạo hơn với các chữ đa nghĩa, tránh tình trạng nhàm chán, lặp đi lặp lại qua các năm.

Tên 4 chữ hay cho bé trai họ Nguyễn

Để cho tên bé trai sao cho đẹp, cho hay, ba mẹ nên sử dụng nhiều các chữ bổ nghĩa cho tên gọi có thêm ý nghĩa về các ước mong của mình đối với con.

Ví như mạnh khỏe, bình an, hạnh phúc, thông minh hay may mắn. Một vài ví dụ về tên 4 chữ mang ý nghĩa như thế:

Tên 4 chữ hay với ý nghĩa tốt đẹp cho bé trai họ Nguyễn

Bố họ Nguyễn đặt tên 4 chữ tốt đẹp cho bé trai có thể chọn một vài cái tên có chữ mang các hàm ý về nhân – lễ – nghĩa – tín – quý – an – đức – trọng.

  1. Nguyễn Tường Khánh An: chàng trai có hiểu biết, vui vẻ, luôn luôn bình an. Chữ Tường về trí là thông minh, về vận là tốt lành đi với tên gọi Khánh An là luôn được vui tươi, an lành.
  2. Nguyễn Thế Duy Ánh: chàng trai nho nhã có cuộc sống tươi sáng, phúc lộc dồi dào. Chữ Thế về chất là khỏe mạnh, về nghiệp là quyền lực, về nhân là tài giỏi khi đi kèm với tên Duy Ánh. Chữ Duy là duy nhất, tròn đầy. Chữ Ánh là ánh sáng, ánh hào quang, biểu thị cho tươi vui, tươi sáng.
  3. Nguyễn Nhật Thanh Bình: chàng trai có cuộc đời an nhàn, thanh bình. Chữ Nhật có nghĩa là hằng ngày, cũng có nghĩa là mặt trời. Mỗi ngày của con đều là có ánh mặt trời chiếu rọi, cuộc đời tươi sáng, thanh nhàn và yên bình.
  4. Nguyễn Thuận Thiên Đức: chàng trai đức độ có cuộc sống thuận buồm xuôi gió, luôn được quý nhân phù trợ. Con người biết sống thuận tự nhiên, hợp lẽ trời bởi cái đức của mình thì phúc lộc sẽ được nảy mầm, cuộc đời vì đó mà tốt tươi sáng lạng.
  5. Nguyễn Đức Hiền Nhân: chàng trai có tài năng (Hiền tài), nhân cách (Nhân), đức độ (Đức). Người xưa nói người có đức thì ắt có phúc báo, người hiền nhân thì trời sẽ thương. Cuộc đời con sẽ luôn được trở che và tốt đẹp.
  6. Nguyễn Hữu Trung Nghĩa: chàng trai ngay thẳng hiểu đạo lý, thế thái nhân tình, sống có trung có nghĩa. Đấng nam nhi có trung nghĩa sống trong trời đất ắt được người đời mến phục.
  7. Nguyễn Thời Bảo Khang: tên 4 chữ tốt đẹp có được thuận lợi (Thời thế), có được sự quý mến, trên quý (Bảo) của mọi người, nhất là luôn được mạnh khỏe, an bình (Khang).
  8. Nguyễn Ngọc Thiện Quý: con trai dòng họ Nguyễn phẩm chất Thiện lương, là viên Ngọc quý được mài rũa, cả đời may mắn phú Quý.

Thêm nữa:

  1. Nguyễn Phú Hoàng Ẩn
  2. Nguyễn Công Thế Anh
  3. Nguyễn Khải Trường Ánh
  4. Nguyễn Lân Đại Cát
  5. Nguyễn Thuận Tín Đức
  6. Nguyễn Vĩnh Quang Khải
  7. Nguyễn Gia Thanh Lễ
  8. Nguyễn Khải Hữu Phước
  9. Nguyễn Minh Bá Quý
  10. Nguyễn Quốc Hữu Tâm
  11. Nguyễn Toàn Khang Vỹ

Tên 4 chữ ý nghĩa may mắn cho con trai họ Nguyễn

Tên con trai họ Nguyễn rất hay được ba mẹ chọn những tên gọi mang ý nghĩa may mắn, thuận lợi, hanh thông trong cuộc sống. Chẳng hạn:

  1. Nguyễn Phúc Thiện Ân: con là chàng trai phúc đức thiện lạnh. Gốc là Phúc sống trong cái Thiện là Ân nghĩa của trời ban. Thật là may mắn!
  2. Nguyễn Lân Việt Ái: con là chàng trai có trí tuệ và ngay thẳng. Chữ Lân nói về linh thú trong tứ linh, đại diện cho tâm hồn được soi sáng bởi trí tuệ và sự liêm chính. Chữ Việt là ưu việt, tài giỏi, trong khi tên gọi là chữ Ái – lòng nhân ái, lương thiện. Con người có đức, có tài ắt làm được việc lớn. Là may mắn của người làm cha làm mẹ.
  3. Nguyễn Minh Long Bảo: chàng trai quyền quý (Long) có trí tuệ và sức mạnh cùng sự sáng suốt (Minh), con là báu vật (Bảo) của cha mẹ và gia đình.
  4. Nguyễn Văn Quốc Đạt: chàng trai có học thức, trí tuệ và thành đạt, sau này lớn lên có thể làm việc đại sự giúp cho đất nước, quốc gia, dân tộc.
  5. Nguyễn Thịnh Quý Lộc: chàng trai có cuộc đời gặp nhiều may mắn về công việc và tiền tài. Con được lộc trời ban (Lộc) có cuộc sống sung túc, thịnh vượng (Thịnh) bởi có nhiều quý nhân trợ giúp (Quý).
  6. Nguyễn Hữu Tấn Tài: con là chàng trai có thực tài, có sự nghiệp, có tiền có của. Chữ Hữu là thực lực, đi cùng với tên Tấn Tài, vừa có ý nghĩa là đa tài, tài giỏi, cũng có nghĩa là nhiều tiền của.
  7. Nguyễn Kiệt Huy Hoàng: chàng trai kiệt suất có công danh sự nghiệp vươn cao. Chữ Kiệt trong kiệt suất – kiệt luân, tài giỏi đi cùng với tên Huy Hoàng rất hợp, làm nổi bật cuộc đời thành đạt của con.
  8. Nguyễn Ngọc Như Khuê: con là chàng trai may mắn. Tên 4 chữ cho bé trai này chỉ sự quý giá, trân quý, cũng như tài năng được mài rũa cùng với đạo đức cũng như cuộc đời tươi sáng như sao Khuê trên bầu trời.

Thêm nữa:

  1. Nguyễn Hiểu Nhật Anh
  2. Nguyễn Viết Lâm Châu
  3. Nguyễn Thục Khánh Duy
  4. Nguyễn Bảo Thái Hoàng
  5. Nguyễn Trọng Vĩnh Khang
  6. Nguyễn Huy Khải Minh
  7. Nguyễn Danh Hoàng Nghiệp
  8. Nguyễn Lĩnh Công Phượng
  9. Nguyễn Nhật Quang

Tên bé trai 4 chữ họ Nguyễn mang ý nghĩa bình an, hạnh phúc

  1. Nguyễn Trường Bảo An: cuộc đời con luôn gặp bình an vạn phần. Chữ Trường – lâu dài, vĩnh cửu, đi cùng với tên Bảo An là bình an vô sự.
  2. Nguyễn Phước Thanh Bình: chàng trai có phước báu (Phước), cuộc sống sẽ an nhàn (Thanh) và bình yên (Bình).
  3. Nguyễn Hồng Đức Tâm: chàng trai có tâm (Tâm), có đức (Đức), cuộc sống sẽ được thuận buồm xuôi gió (Hồng).
  4. Nguyễn Nhân Hiếu Hạnh: làm người có chữ Nhân bên mình, lại mang cốt cách của người Hiếu Hạnh thì suốt đời chỉ có bình an, gặp dữ mà hóa lành.
  5. Nguyễn Gia Đại Phúc: con là báu vật trời ban cho ba mẹ (Gia), sẽ có phúc phần to lớn (Đại Phúc), cuộc đời an yên hạnh phúc.
  6. Nguyễn Hiền Sinh Phước: con là chàng trai họ Nguyễn thông minh, giỏi giang, hiền tài của đất nước, sinh ra đã có phước báu bên mình.
  7. Nguyễn Hiểu Chí Thiện: đây là tên bé trai 4 chữ rất hay với chữ Hiểu – hiểu biết, có tri thức nhân sinh quan tốt, chữ Chí đại diện cho ý chí, chí hướng, cái cần có của người con trai, trong khi tên gọi là Thiện mang phẩm chất lương thiện, thiện lương của người có phúc báu.
  8. Nguyễn Sinh Phước Hậu: đời người sinh ra đã mong muốn có được phước báu (Phước) bên mình, lớn lên thì công danh, sự nghiệp, khoa bảng được thuận lợi (Sinh) và về già có được sự an nhàn, thảnh thơi, hưởng được thành quả của cuộc đời (Hậu). Còn gì mong muốn hơn?

Thêm nữa:

  1. Nguyễn Quốc Quang Ân
  2. Nguyễn Chí Hồng Cường
  3. Nguyễn Chí Hồng Dương
  4. Nguyễn Hữu Tuấn Khang
  5. Nguyễn Thời Hưng Lành
  6. Nguyễn Hữu Viên Minh
  7. Nguyễn Thế Nhân Nghĩa
  8. Nguyễn Chí Phong Sơn
  9. Nguyễn Khải Thái Thụy
  10. Nguyễn Quang Thanh Viễn

Tên con trai 4 chữ họ Nguyễn thông minh, mạnh khỏe

  1. Nguyễn Cường Lĩnh Anh: chàng trai có sức khỏe cường tráng (Cường), luôn dẫn đầu trong những lĩnh vực thế mạnh (Lĩnh) nhờ sự tinh anh, thông minh (Anh) của mình.
  2. Nguyễn Nam Thế Bách: chàng trai đích thực là đấng nam nhi (Nam), luôn gặp thời, gặp vận (Thế) nên cứ làm ắt sẽ được bởi có nhiều tài năng (Bách) trong mình.
  3. Nguyễn Việt Khánh Cường: con là chàng trai có đầu óc và mạnh khỏe (Cường), đậm chất Á Đông của người Việt với tính tình vui vẻ, tươi tắn, luôn có sao may mắn chiếu rọi trên con đường mình chọn (Khánh).
  4. Nguyễn Tề Hữu Chí: đặt tên con trai 4 chữ này rất hay, bởi chữ Hữu nghĩa là có thực lực, có tài năng thật sự, đi với chữ Chí nghĩa là có ý chí hay chí lớn, điều cần thiết của một đấng nam nhi, trong khi lại được đệm bởi chữ Tề – nghĩa là thu phục được lòng người, biết cách có được nhân tâm. Đó là những kỹ năng quan trọng trong cuộc sống hiện đại.
  5. Nguyễn Văn Tuệ Thông: tên 4 chữ này dành cho những ba mẹ muốn con mình thiên về lĩnh vực đầu óc, thông minh, trí tuệ như bác học, nhà nghiên cứu, nhà giảng pháp v.v.v
  6. Nguyễn Khoa Nguyên Khang: chàng trai vừa có sức khỏe tốt vừa có đầu óc thông minh sáng láng. Nổi bật về con đường học vấn, thi cử, làm trong ngành nghiên cứu, giáo dục.
  7. Nguyễn Tài Đăng Khoa: con là chàng trai tài năng với nhiều phẩm chất quý báu, có con đường học vấn hanh thông, thường đạt nhiều kết quả cao trong các lĩnh vực đòi hỏi nhiều chất xám.
  8. Nguyễn Minh Luân Kiệt: con là chàng trai sáng dạ (Minh), lớn lên là người thông minh, có trí tuệ, hiểu được luân thường đạo lý ở đời (Luân) nên thường làm được những việc to lớn, kiệt xuất (Kiệt)

Thêm nữa:

  1. Nguyễn Khoa Thế Bảo
  2. Nguyễn Uy Hải Đăng
  3. Nguyễn Trí Minh Duy
  4. Nguyễn Nhật Trường Giang
  5. Nguyễn Châu Minh Hải
  6. Nguyễn Thành Anh Minh
  7. Nguyễn Phương Đăng Nhất
  8. Nguyễn Bảo Thanh Phong
  9. Nguyễn Nhật Minh Quang
  10. Nguyễn Linh Văn Sỹ
  11. Nguyễn Quang Minh Tuấn

500 tên bé trai 4 chữ họ Nguyễn mới nhất 2023

500 tên 4 chữ hay bé trai họ Nguyễn
500 tên hay cho bé trai họ Nguyễn 4 chữ theo vần ABC

Những cái tên 4 chữ hay cho bé trai họ Nguyễn 2023 được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái ABC.

Ba mẹ tham khảo và ghi chú lại những cái tên gây chú ý cho mình, sau đó có thể tham khảo ý kiến của vợ chồng, người thân hoặc bạn bè trước quyết định chọn được cái tên ưng ý nhất.

Có thể bạn muốn xem qua:

Tên 3 chữ hay cho bé trai họ Nguyễn ý nghĩa

Top 60 tên đẹp họ Nguyễn nên đặt 2023

Tên bé trai chữ A họ Nguyễn

Đặt tên 4 chữ hay cho bé trai họ Nguyễn chữ A: An, Ân, Anh, Ánh.

Nguyễn Ngọc Nam AnThanh Thiện Ân
Nguyễn Đức Nguyên AnNhư Thiện Ân
Nguyễn Thúc Phú AnPhương Tuệ Ân
Nguyễn Công Phúc AnCông Hải Anh
Nguyễn Lê Phước AnMạnh Hoàng Anh
Nguyễn Chính Quốc AnQuốc Nam Anh
Nguyễn Hoàng Tấn AnMinh Quang Anh
Nguyễn Ngọc Tố AnNhật Thế Anh
Nguyễn Ngọc Trường AnHồng Thiên Anh
Nguyễn Phước Trường AnHào Thủy Anh
Nguyễn Ngọc Bảo ÂnBắc Tiến Anh
Nguyễn Tố Hoàng ÂnĐức Vương Anh
Nguyễn Phương Nhã ÂnQuang Dương Ánh
Nguyễn Hoàng Phúc ÂnThế Duy Ánh
Nguyễn Ngọc Phước ÂnNhật Hoàng Ánh
Nguyễn Đình Thiên ÂnThế Nhật Ánh
Tên con trai họ Nguyễn 4 chữ 2023 vần A

Xem thêm: Tên con trai họ Nguyễn Hữu

Tên bé trai chữ B họ Nguyễn

Đặt tên 4 chữ hay cho con trai họ Nguyễn bắt đầu bằng vần B: Ba, Bách, Bằng, Bảo, Báu, Bình

Nguyễn Ngọc Việt BaVăn Quốc Bảo
Nguyễn Đình Gia BáchThái Quốc Bảo
Nguyễn Hào Hoàng BáchHoàng Thiên Bảo
Nguyễn Đình Hoàng BáchPhúc Thiên Bảo
Nguyễn Anh Nguyên BáchCường Ngọc Báu
Nguyễn Đại Tùng BáchHữu Bảo Bình
Nguyễn Kha Xuân BáchVăn Đức Bình
Nguyễn Việt Huy BằngNgọc Khánh Bình
Nguyễn Trọng Khánh BằngTấn Quốc Bình
Nguyễn Ngọc Duy BảoNgọc Quý Bình
Nguyễn Trường Gia BảoLễ Tâm Bình
Nguyễn Phú Gia BảoBá Thái Bình
Nguyễn Đình Huy BảoThiện Thân Bình
Tên 4 chữ họ Nguyễn vần B

Tên bé trai chữ C họ Nguyễn

Đặt tên 4 chữ cho bé trai họ Nguyễn bắt đầu bằng vần C: Cát, Chánh, Châu, Chi, Chí, Chiêu, Chinh, Chính, Chung, Chương, Công, Cương, Cường.

Nguyễn Gia Đại CátLữ Đình Chung
Nguyễn Ngọc Gia CátQuế Thành Chung
Nguyễn Ân Nam CátNgọc Hoàng Chương
Nguyễn Hưng Thiện CátPhan Khánh Chương
Nguyễn Phương Trọng CátPhúc Nguyên Chương
Nguyễn Nam Quốc ChánhTân Nhật Chương
Nguyễn Ngọc Bửu ChâuCông Thanh Chương
Nguyễn Hoàng Thái ChâuKhắc Thiên Chương
Nguyễn An Ngọc ChiCông Chí Công
Nguyễn Lĩnh Ngọc ChiAnh Thành Công
Nguyễn Quỳnh Tuệ ChiQuốc Tiến Công
Nguyễn Việt Tùng ChiHồng Ngọc Cương
Nguyễn Ngọc Hoàng ChíQuốc Trọng Cương
Nguyễn Thế Hữu ChíThế Hùng Cường
Nguyễn Ngọc Hữu ChíBá Khánh Cường
Nguyễn Đức Minh ChíĐức Khánh Cường
Nguyễn Nghĩa Vĩnh ChiêuUy Mạnh Cường
Nguyễn Thắng Trường ChinhThọ Nam Cường
Nguyễn Việt Văn ChinhHoàng Nhật Cường
Nguyễn Nhật Quang ChínhThọ Nhật Cường
Nguyễn Công Quốc ChínhToàn Phú Cường
Nguyễn Phúc Bảo ChungMinh Quang Cường
Tên họ Nguyễn 4 chữ vần C

Tên bé trai chữ D họ Nguyễn

Đặt tên 4 chữ cho con trai họ Nguyễn chữ D: Đạo, Doanh, Đại, Đông, Đồng, Diệp, Đạt, Du, Điền, Đình, Đức, Duy, Dương, Đăng, Danh, Dũng.

Nguyễn Trực Thuần ĐạoMinh Trí Điền
Nguyễn Trí Gia DoanhKiệt Trung Điền
Nguyễn Khánh Hiểu DoanhNgọc Hiểu Đình
Nguyễn Ngọc Khả DoanhBá Minh Đức
Nguyễn Khắc Trường DoanhHuy Anh Đức
Nguyễn Đình Quang ĐạiTiến Tài Đức
Nguyễn Thế Quốc ĐạiHảo Thiên Đức
Nguyễn Phước Bảo ĐạiBá Thiện Đức
Nguyễn Thời Phước ĐạiNhư Đức Duy
Nguyễn Hồng Vạn ĐạiHồng Khánh Duy
Nguyễn Biểu Phương ĐôngSỹ Khương Duy
Nguyễn Kiên Thành ĐôngCông Minh Duy
Nguyễn Kha Vũ ĐôngĐình Nhật Duy
Nguyễn Minh Anh ĐôngThịnh Nhật Dương
Nguyễn Thời Hiểu ĐôngNhật Thái Dương
Nguyễn Nhật Thành ĐồngHữu Tùng Dương
Nguyễn Duy Hải DiệpHữu Anh Dương
Nguyễn Thọ Hoàng DiệpĐăng Bá Dương
Nguyễn Ngọc Thanh DiệpTín Hải Đăng
Nguyễn Huy Trọng DiệpCông Minh Đăng
Nguyễn Anh Thành ĐạtNgọc Hoàng Đăng
Nguyễn Đình Tiến ĐạtPhước Khánh Đăng
Nguyễn Hữu Minh ĐạtNhật Nam Đăng
Nguyễn Quang Phát ĐạtTriều Hữu Danh
Nguyễn Công Quốc ĐạtBình Công Danh
Nguyễn Khoa Bách DuTrọng Nguyên Danh
Nguyễn Ngọc Băng DuHữu Thành Danh
Nguyễn Hào Phi DuĐình Tiến Dũng
Nguyễn Nam Sỹ DuDanh Trí Dũng
Nguyễn Hùng Thiên DuĐiền Trung Dũng
Nguyễn Ngọc Gia ĐiềnMinh Tuấn Dũng
Nguyễn Thái Minh ĐiềnĐức Uy Dũng
Đặt tên con trai 2023 họ Nguyễn 4 chữ vần D

Tên bé trai chữ G họ Nguyễn

Đặt tên bé trai 2023 họ Nguyễn chữ G: Giang, Giáp, Giao, Gia.

  1. Nguyễn Đoàn Châu Giang
  2. Nguyễn Lân Lam Giang
  3. Nguyễn Trọng Trường Giang
  4. Nguyễn Lễ Trường Giang
  5. Nguyễn Thẩm Khánh Giang
  6. Nguyễn Đình Nguyên Giáp
  7. Nguyễn Khả Tri Giao
  8. Nguyễn Sỹ Hoàng Gia

Tên bé trai chữ H họ Nguyễn

Đặt tên con trai 2023 họ Nguyễn vần H: Hà, Hải, Hạnh, Hào, Hạo, Hậu, Hiển, Hiếu, Hiệu, Hình, Hòa, Hoàng, Hồ, Hùng, Hưng, Hữu, Huy

Nguyễn Công Tấn HàMai Trọng Hiếu
Nguyễn Duy Hoàng HàĐình Minh Hiệu
Nguyễn Minh Thiên HàPhương Ngữ Hình
Nguyễn Trọng Việt HàVăn Thái Hòa
Nguyễn Như Hoàng HảiPhúc Gia Hòa
Nguyễn Lâm Minh HảiKhanh Khánh Hòa
Nguyễn Hoàng Minh HảiVăn Gia Hoàng
Nguyễn Sỹ Đông HảiLễ Minh Hoàng
Nguyễn Thanh Đức HạnhLong Thanh Hoàng
Nguyễn Ngọc Hiếu HạnhNhật Anh Hoàng
Nguyễn Đại Quang HàoĐức Huy Hoàng
Nguyễn Hoàng Thiên HàoBá Long Hồ
Nguyễn Lữ Gia HàoDương Khánh Hùng
Nguyễn Hùng Minh HạoKiệt Xuân Hùng
Nguyễn Hữu Nguyên HạoHữu Mạnh Hùng
Nguyễn Chiến Quốc HạoNhã Phi Hùng
Nguyễn Ân Phước HậuQuang Minh Hưng
Nguyễn Gia Phúc HậuBá Gia Hưng
Nguyễn Quang Minh HậuVăn Gia Hưng
Nguyễn Hoàng Minh HiểnSỹ Quang Hưng
Nguyễn Quốc Minh HiểnPhước Tâm Hữu
Nguyễn Khương Thái HiểnThượng Hoàng Huy
Nguyễn Sỹ Trung HiếuĐình Mạnh Huy
Nguyễn Minh Trí HiếuTông Gia Huy
Nguyễn Hữu Trung HiếuHào Bá Huy
Tên con trai họ Nguyễn hay nhất vần H

Tên bé trai chữ K họ Nguyễn

Tên hay cho bé trai họ Nguyễn 4 chữ bắt đầu bằng vần K: Khải, Khang, Khanh, Khánh, Khoa, Khôi, Khuê, Khương, Kiên, Kiệt, Khiêm, Khiết, Kỳ.

Nguyễn Ân Quang KhảiHoài Duy Khôi
Nguyễn Minh Tuấn KhảiHình Nam Khuê
Nguyễn Hữu Thượng KhảiViệt Gia Khương
Nguyễn Hoàng Đăng KhảiTường Trung Kiên
Nguyễn Hồng Bảo KhangNhật Xuân Kiên
Nguyễn Ngọc Gia KhangLập Mạnh Kiên
Nguyễn Nhật Minh KhangPhi Đức Kiên
Nguyễn Phúc Thiên KhangHoàng Trung Kiên
Nguyễn Thái Đăng KhanhXuân Anh Kiệt
Nguyễn Quang Gia KhanhAnh Tuấn Kiệt
Nguyễn Thụy Nhật KhanhChâu Gia Kiệt
Nguyễn Bắc Phi KhanhNhật Gia Khiêm
Nguyễn Lễ Quốc KhánhPhước Bảo Khiêm
Nguyễn Mai Phúc KhánhNgọc Duy Khiêm
Nguyễn Ngọc Gia KhánhĐức Hoàng Khiêm
Nguyễn Đình Nam KhánhQuỳnh Ngọc Khiêm
Nguyễn Phương Đăng KhoaĐình Minh Khiết
Nguyễn Việt Minh KhoaNgọc Anh Kỳ
Nguyễn Diên Anh KhoaNgọc Bảo Kỳ
Nguyễn Đạt Tân KhoaTấn Dương Kỳ
Nguyễn An Minh KhôiCông Hoàng Kỳ
Nguyễn Đình Anh KhôiPhương Nam Kỳ
Tên hay cho bé trai họ Nguyễn 2023 vần K

Tên bé trai chữ L họ Nguyễn

Tên hay cho con trai họ Nguyễn 4 chữ bắt đầu bằng chữ L: Lam, Lâm, Lân, Lành, Lập, Lê, Liêm, Liên, Linh, Lĩnh, Lộc, Lợi, Long, Luân, Lương, Lý.

Nguyễn Huỳnh Hiểu LamXuân Phúc Linh
Nguyễn Nhu Minh LamXuân Hồng Lĩnh
Nguyễn Ngọc Nguyên LamLập Quốc Lĩnh
Nguyễn Tường Nhật LamPhương Bảo Lộc
Nguyễn Thịnh Bảo LâmViệt Đức Lộc
Nguyễn Minh Gia LâmXuân Gia Lộc
Nguyễn Hữu Hải LâmThuận Hoàng Lộc
Nguyễn Hữu Nhật LâmPhương Minh Lộc
Nguyễn Mạnh Phúc LâmHào Vĩnh Lộc
Nguyễn Thế Tùng LâmThanh Tiến Lợi
Nguyễn Ngọc Hoàng LânLễ Bảo Long
Nguyễn Sỹ Ngọc LânTuấn Bảo Long
Nguyễn Thời An LànhPhú Hoàng Long
Nguyễn Phú Quốc LậpPhúc Minh Long
Nguyễn Thanh Thành LêPhúc Nguyên Long
Nguyễn Ngọc Duy LiêmNgọc Thiên Long
Nguyễn Hữu Huỳnh LiênKiệt Bá Luân
Nguyễn Ngọc Thanh LiênHữu Hoàng Luân
Nguyễn Lộc Triều LiênXuân Minh Luân
Nguyễn Việt Duy LinhKiệt Tài Luân
Nguyễn Phương Hoài LinhQuốc Thành Luân
Nguyễn Thượng Khang LinhHữu Tuấn Lương
Nguyễn Thanh Khiết LinhPhương Hải Lý
Họ Nguyễn đặt tên con trai là gì vần L

Tên bé trai chữ M họ Nguyễn

Đặt tên bé trai họ Nguyễn 4 chữ có vần M: Mạnh, Minh.

  1. Nguyễn Văn Tuấn Mạnh
  2. Nguyễn Trình Duy Mạnh
  3. Nguyễn Ngọc Quang Mạnh
  4. Nguyễn Tường Hiểu Minh
  5. Nguyễn Triều Công Minh
  6. Nguyễn Bá Quang Minh
  7. Nguyễn Duy Tiến Minh
  8. Nguyễn Phương Trường Minh

Tên bé trai chữ N họ Nguyễn

Đặt tên con trai họ Nguyễn 4 chữ có vần N: Nam, Ninh, Nghĩa, Ngọc, Nguyên, Nghiêm, Nghị, Nhân, Nhật.

Nguyễn Hà Nhật NamĐức Khôi Nguyên
Nguyễn Quốc Việt NamPhương Phúc Nguyên
Nguyễn Phan Nhật NamLễ Trường Nguyên
Nguyễn Thường Bảo NamQuang Quốc Nghiêm
Nguyễn Phúc Khang NinhCông Thanh Nghị
Nguyễn Quốc Bảo NinhVăn Thành Nhân
Nguyễn Lập Quang NghĩaVỹ Hoài Nhân
Nguyễn Trữ Trọng NghĩaTrọng Thiện Nhân
Nguyễn Triều Trọng NghĩaHuỳnh Trọng Nhân
Nguyễn Ngọc Sanh NghĩaĐức Minh Nhật
Nguyễn Hào Hữu NghĩaHà Anh Nhật
Nguyễn Tường Gia NgọcÂn An Nhật
Nguyễn Song Thiên NgọcDương Quang Nhật
Tên bé trai họ Nguyễn 2023 vần N

Tên bé trai chữ P họ Nguyễn

Tên họ Nguyễn cho bé trai bắt đầu bằng chữ P: Phát, Pháp, Phong, Phú, Phúc, Phương, Phượng, Phi.

Nguyễn Thuần Gia PhátSỹ Gia Phú
Nguyễn Châu Thiên PhátHào Đức Phúc
Nguyễn ThếTấn PhátThời Tiến Phúc
Nguyễn Luân Tiến PhátThế Thanh Phúc
Nguyễn Xuân Thịnh PhátQuốc Thiên Phúc
Nguyễn Phú Việt PhápMai Tiến Phương
Nguyễn Gia Nam PhongLê Quốc Phương
Nguyễn Phan Hoài PhongDanh Công Phượng
Nguyễn Huy Hải PhongĐình Anh Phi
Nguyễn Bá Hoàng PhongHải Hoàng Phi
Nguyễn Bá Thiên PhúNhất Đằng Phi
Nguyễn Hảo Thanh PhúThế Độ Phi
Nguyễn Quỳ An PhúBình Minh Phi
Bố họ Nguyễn đặt tên con trai là gì vần P

Tên bé trai chữ Q họ Nguyễn

Tên họ Nguyễn cho con trai bắt đầu bằng vần Q: Quân, Quang, Quốc, Quế, Quý.

Nguyễn Quốc Long QuânĐặng Thiên Quốc
Nguyễn Thuận Minh QuânNgọc Hồng Quế
Nguyễn Lễ Anh QuânThanh Khương Quế
Nguyễn Thế Đông QuânHồng Ngọc Quế
Nguyễn Vĩnh Nhật QuangTrường Nguyệt Quế
Nguyễn Khắc Minh QuangKỳ Phú Quý
Nguyễn Thời Tấn QuangThế Ngọc Quý
Nguyễn Thành An QuốcVạn Xuân Quý
Nguyễn Hảo Bảo QuốcHòa Cửu Quý
Nguyễn Nho Tấn QuốcDuy Đăng Quý
Con trai họ Nguyễn đặt tên gì vần Q

Tên bé trai chữ S họ Nguyễn

Đặt tên bé trai 4 chữ họ Nguyễn với vần S: Sang, Sáng, Sĩ, Sơn, San.

  1. Nguyễn Phương Phúc Sang
  2. Nguyễn Công Anh Sang
  3. Nguyễn Thành Thanh Sang
  4. Nguyễn Hoàng Vinh Sang
  5. Nguyễn Hào Mẫn Sáng
  6. Nguyễn Phùng Quang Sáng
  7. Nguyễn Chí Phú Sĩ
  8. Nguyễn Thanh Thuỵ Sĩ
  9. Nguyễn Ninh Bảo Sơn
  10. Nguyễn Lĩnh Thái Sơn
  11. Nguyễn Phú Hoàng Sơn
  12. Nguyễn Ngọc Trường Sơn
  13. Nguyễn Hùng Vương Siêu
  14. Nguyễn Ngọc Tuệ San
  15. Nguyễn Tường Nam San
  16. Nguyễn Ngọc Tường San

Tên bé trai chữ T họ Nguyễn

Đặt tên con trai 4 chữ họ Nguyễn với chữ T: Tài, Tâm, Tân, Tấn, Thái, Thắng, Thành, Thiện, Thịnh, Thuận, Tiến, Toàn, Trí, Trung, Trường, Tú, Tuấn, Tuệ, Tùng.

Nguyễn Thiên Đức TàiHuỳnh Hữu Thuận
Nguyễn Trọng Anh TàiToàn Anh Tiến
Nguyễn Nho Anh TàiVăn Minh Tiến
Nguyễn Văn Hữu TàiViết Đức Toàn
Nguyễn Vi Tuệ TâmĐăng Phú Toàn
Nguyễn Đức Thiện TâmNhư Thiên Toàn
Nguyễn Hồng Đức TâmDương Nhật Toàn
Nguyễn Lâm Quang TânVũ Anh Trí
Nguyễn Kim Khánh TânHạnh Minh Trí
Nguyễn Phương Thiên TấnĐôn Quang Trí
Nguyễn Thành Trọng TấnToàn Minh Trung
Nguyễn Hoàng Nhật TháiHữu Quốc Trung
Nguyễn Hồng Phạm TháiTường Thanh Trung
Nguyễn Thụy Ngọc TháiVăn Phước Trường
Nguyễn Thịnh Toàn ThắngPhi Tuấn Trường
Nguyễn Huỳnh Việt ThắngVăn Xuân Trường
Nguyễn Lực Tiến ThắngTrần Khả Tú
Nguyễn Trang Huy ThànhHữu Minh Tú
Nguyễn Hào Quốc ThànhĐức Anh Tuấn
Nguyễn Phúc Định ThànhQuân Minh Tuấn
Nguyễn Bửu Tiến ThànhHoàng Thanh Tuấn
Nguyễn Nho Phúc ThiệnLâm Minh Tuệ
Nguyễn Thường Minh ThiệnKim Cát Tuệ
Nguyễn Dương Thanh ThiệnBảo Gia Tuệ
Nguyễn Doãn Trường ThịnhHùng Huy Tùng
Nguyễn Hữu Gia ThịnhNgọc Thanh Tùng
Nguyễn Vỹ Quốc ThịnhHuy Quang Tùng
Tên hay bé trai họ Nguyễn vần T

Tên bé trai vần U họ Nguyễn 4 chữ

Tên bé trai họ Nguyễn đẹp theo chữ U: Ước, Uy.

  1. Nguyễn Duy Vinh Ước
  2. Nguyễn Xuân Gia Uy
  3. Nguyễn Gia Quốc Uy
  4. Nguyễn Đức Thế Uy
  5. Nguyễn Công Bảo Uy
  6. Nguyễn Đức Chấn Uy

Tên bé trai chữ V họ Nguyễn

Tên con trai họ Nguyễn đẹp theo vần V: Vượng, Vĩnh, Vinh, Văn, Viên, Vỹ, Vũ, Việt, Vương.

Nguyễn Đức Nhật VượngViết Khôi Vỹ
Nguyễn Đức Duy VượngPhú Thiên Vỹ
Nguyễn Đức An VĩnhNgọc Triệu Vỹ
Nguyễn Viết Quốc VĩnhBạch Hoàng Vỹ
Nguyễn Huy Thuận VĩnhBá Uy Vũ
Nguyễn Ánh Quang VinhKhắc Anh Vũ
Nguyễn Phát Thành VinhĐình Hoàng Vũ
Nguyễn Đức Công VinhĐạt Huy Vũ
Nguyễn Bảo Diễn VinhThiện Lâm Vũ
Nguyễn Phúc Đức VinhQuang Quốc Việt
Nguyễn Triết Kiến VănThới Hoàng Việt
Nguyễn Thái Hi VănHồng Minh Việt
Nguyễn Ngọc Lê VănTuệ Thái Việt
Nguyễn Tường Thiên VănNhật Tuấn Việt
Nguyễn Hồng An ViênViết Minh Vương
Nguyễn Hữu Hiếu ViênMinh Quốc Vương
Nguyễn Quang Kỳ ViênTrung Hoàng Vương
Nguyễn Đình Lâm ViênBảo Kiến Vương
Nguyễn Hữu Quang ViênThanh Thiên Vương
Những tên họ Nguyễn hay vần V

Một vài ý tưởng đặt tên cho bé trai họ Nguyễn 4 chữ hay độc đáo mới lạ

Hỏi đáp: Những câu hỏi thường gặp
Hỏi đáp: Những câu hỏi thường gặp

Theo kinh nghiệm nhiều năm của Tên Đẹp Kỳ Danh, ba mẹ họ Nguyễn thường hay gặp nhiều khó khăn khi tìm kiếm ý tưởng ban đầu về những cái tên cho bé trai. Sau đây là một vài đáp án cho những câu hỏi ban đầu đó.

  1. Tên gì cho bé trai họ Nguyễn mang ý nghĩa bình an

    Những cái tên có ý nghĩa bình an thường liên quan tới những thứ an lành, phúc hậu, bình yên trong cuộc sống lẫn tâm hồn, chẳng hạn như: Bảo An, Thanh Bình, Đức Tâm, Hiếu Hạnh, Đại Phúc, Sinh Phước, Chí Thiện, Phước Hậu. Ba mẹ có thể thêm một số tên đệm bổ trợ như: Phước, Hồng, Nhân, Gia, Hiền, Hiểu, Sinh.

  2. Tên gì cho bé trai họ Nguyễn mang ý nghĩa may mắn

    Những tên may mắn thường gắn với các chữ thiên về tài lộc hoặc hình tượng may mắn hay tốt cho phong thủy, chẳng hạn như: Quý Lộc, Tấn Tài, Như Khuê, Quốc Đạt, Long Bảo, Việt Ái. Có thể phụ trợ thêm các tên đệm mang hàm ý phú quý, phúc lộc, tài năng như: Phúc, Lân, Văn, Thịnh, Hữu, Kiệt, Ngọc.

  3. Tên gì cho bé trai họ Nguyễn mang ý nghĩa tốt đẹp?

    Để tên có hàm ý tốt đẹp, ba mẹ có thể sử dụng các tên như Khánh An, Duy Ánh, Thanh Bình, Thiên Đức, Hiền Nhân, Trung Nghĩa, Bảo Khang, Thiện Quý. Ngoài ra với tên 4 chữ, nên thêm vào tên đệm các chữ hay như: Thế, Nhật, Thuận, Hữu, Đức, Ngọc.

  4. Tên gì cho bé trai họ Nguyễn vừa thông minh vừa khỏe mạnh

    Sinh con ra, 2 điều đầu tiên chỉ mong con khỏe mạnh và thông minh là hạnh phúc lắm rồi. Ba mẹ có thể sử dụng các tên như: Lĩnh Anh, Thế Bách, Khánh Cường, Hữu Chí, Tuệ Thông, Nguyên Khang, Đăng Khoa, Luân Kiệt. Ngoài ra một số tên đệm nên thêm vào như: Minh, Tài, Khoa, Văn, Nam, Lĩnh, Cường.

Kết luận

Dòng họ Nguyễn với bề dày lịch sử qua nhiều thế kỷ đều xuất hiện những bậc anh tài, danh nhân có ảnh hưởng lớn tới đất nước. Bởi vậy việc đặt tên cho con cũng được nhiều ba mẹ chú trọng hơn bao giờ hết.

Gửi gắm những niềm tự hào trong gia đình cũng như dòng tộc, ba mẹ luôn muốn chọn những cái tên 4 chữ hay cho bé trai họ Nguyễn sao cho đẹp, cho hay hợp với xu hướng thời đại nhưng vẫn có những kết nối với truyền thống quý báu của gia đình.

Thông qua bài viết này, Tên Đẹp Kỳ Danh hy vọng sẽ là một nguồn tham khảo chất lượng giúp ba mẹ chọn được một cái tên cho con trai họ Nguyễn 4 chữ tuyệt vời nhất.