Có rất nhiều câu hỏi xung quanh việc đặt tên 4 chữ hay cho bé trai họ Nguyễn như thế nào cho thật ý nghĩa.
Tên 4 chữ được quan tâm nhiều trong thời gian gần đây bởi lợi thế có được nhiều cách ghép, sử dụng được tới 2 tên đệm để bổ nghĩa cho tên gọi.
Ngoài ra khi đặt tên con trai họ Nguyễn thì tên 4 chữ dễ dàng được ghép thêm họ mẹ, hoặc sáng tạo hơn với các chữ đa nghĩa, tránh tình trạng nhàm chán, lặp đi lặp lại qua các năm.
Tên 4 chữ hay cho bé trai họ Nguyễn
Để cho tên bé trai sao cho đẹp, cho hay, ba mẹ nên sử dụng nhiều các chữ bổ nghĩa cho tên gọi có thêm ý nghĩa về các ước mong của mình đối với con.
Ví như mạnh khỏe, bình an, hạnh phúc, thông minh hay may mắn. Một vài ví dụ về tên 4 chữ mang ý nghĩa như thế:
Tên 4 chữ hay với ý nghĩa tốt đẹp cho bé trai họ Nguyễn
Bố họ Nguyễn đặt tên 4 chữ tốt đẹp cho bé trai có thể chọn một vài cái tên có chữ mang các hàm ý về nhân – lễ – nghĩa – tín – quý – an – đức – trọng.
- Nguyễn Tường Khánh An: chàng trai có hiểu biết, vui vẻ, luôn luôn bình an. Chữ Tường về trí là thông minh, về vận là tốt lành đi với tên gọi Khánh An là luôn được vui tươi, an lành.
- Nguyễn Thế Duy Ánh: chàng trai nho nhã có cuộc sống tươi sáng, phúc lộc dồi dào. Chữ Thế về chất là khỏe mạnh, về nghiệp là quyền lực, về nhân là tài giỏi khi đi kèm với tên Duy Ánh. Chữ Duy là duy nhất, tròn đầy. Chữ Ánh là ánh sáng, ánh hào quang, biểu thị cho tươi vui, tươi sáng.
- Nguyễn Nhật Thanh Bình: chàng trai có cuộc đời an nhàn, thanh bình. Chữ Nhật có nghĩa là hằng ngày, cũng có nghĩa là mặt trời. Mỗi ngày của con đều là có ánh mặt trời chiếu rọi, cuộc đời tươi sáng, thanh nhàn và yên bình.
- Nguyễn Thuận Thiên Đức: chàng trai đức độ có cuộc sống thuận buồm xuôi gió, luôn được quý nhân phù trợ. Con người biết sống thuận tự nhiên, hợp lẽ trời bởi cái đức của mình thì phúc lộc sẽ được nảy mầm, cuộc đời vì đó mà tốt tươi sáng lạng.
- Nguyễn Đức Hiền Nhân: chàng trai có tài năng (Hiền tài), nhân cách (Nhân), đức độ (Đức). Người xưa nói người có đức thì ắt có phúc báo, người hiền nhân thì trời sẽ thương. Cuộc đời con sẽ luôn được trở che và tốt đẹp.
- Nguyễn Hữu Trung Nghĩa: chàng trai ngay thẳng hiểu đạo lý, thế thái nhân tình, sống có trung có nghĩa. Đấng nam nhi có trung nghĩa sống trong trời đất ắt được người đời mến phục.
- Nguyễn Thời Bảo Khang: tên 4 chữ tốt đẹp có được thuận lợi (Thời thế), có được sự quý mến, trên quý (Bảo) của mọi người, nhất là luôn được mạnh khỏe, an bình (Khang).
- Nguyễn Ngọc Thiện Quý: con trai dòng họ Nguyễn phẩm chất Thiện lương, là viên Ngọc quý được mài rũa, cả đời may mắn phú Quý.
Thêm nữa:
- Nguyễn Phú Hoàng Ẩn
- Nguyễn Công Thế Anh
- Nguyễn Khải Trường Ánh
- Nguyễn Lân Đại Cát
- Nguyễn Thuận Tín Đức
- Nguyễn Vĩnh Quang Khải
- Nguyễn Gia Thanh Lễ
- Nguyễn Khải Hữu Phước
- Nguyễn Minh Bá Quý
- Nguyễn Quốc Hữu Tâm
- Nguyễn Toàn Khang Vỹ
Tên 4 chữ ý nghĩa may mắn cho con trai họ Nguyễn
Tên con trai họ Nguyễn rất hay được ba mẹ chọn những tên gọi mang ý nghĩa may mắn, thuận lợi, hanh thông trong cuộc sống. Chẳng hạn:
- Nguyễn Phúc Thiện Ân: con là chàng trai phúc đức thiện lạnh. Gốc là Phúc sống trong cái Thiện là Ân nghĩa của trời ban. Thật là may mắn!
- Nguyễn Lân Việt Ái: con là chàng trai có trí tuệ và ngay thẳng. Chữ Lân nói về linh thú trong tứ linh, đại diện cho tâm hồn được soi sáng bởi trí tuệ và sự liêm chính. Chữ Việt là ưu việt, tài giỏi, trong khi tên gọi là chữ Ái – lòng nhân ái, lương thiện. Con người có đức, có tài ắt làm được việc lớn. Là may mắn của người làm cha làm mẹ.
- Nguyễn Minh Long Bảo: chàng trai quyền quý (Long) có trí tuệ và sức mạnh cùng sự sáng suốt (Minh), con là báu vật (Bảo) của cha mẹ và gia đình.
- Nguyễn Văn Quốc Đạt: chàng trai có học thức, trí tuệ và thành đạt, sau này lớn lên có thể làm việc đại sự giúp cho đất nước, quốc gia, dân tộc.
- Nguyễn Thịnh Quý Lộc: chàng trai có cuộc đời gặp nhiều may mắn về công việc và tiền tài. Con được lộc trời ban (Lộc) có cuộc sống sung túc, thịnh vượng (Thịnh) bởi có nhiều quý nhân trợ giúp (Quý).
- Nguyễn Hữu Tấn Tài: con là chàng trai có thực tài, có sự nghiệp, có tiền có của. Chữ Hữu là thực lực, đi cùng với tên Tấn Tài, vừa có ý nghĩa là đa tài, tài giỏi, cũng có nghĩa là nhiều tiền của.
- Nguyễn Kiệt Huy Hoàng: chàng trai kiệt suất có công danh sự nghiệp vươn cao. Chữ Kiệt trong kiệt suất – kiệt luân, tài giỏi đi cùng với tên Huy Hoàng rất hợp, làm nổi bật cuộc đời thành đạt của con.
- Nguyễn Ngọc Như Khuê: con là chàng trai may mắn. Tên 4 chữ cho bé trai này chỉ sự quý giá, trân quý, cũng như tài năng được mài rũa cùng với đạo đức cũng như cuộc đời tươi sáng như sao Khuê trên bầu trời.
Thêm nữa:
- Nguyễn Hiểu Nhật Anh
- Nguyễn Viết Lâm Châu
- Nguyễn Thục Khánh Duy
- Nguyễn Bảo Thái Hoàng
- Nguyễn Trọng Vĩnh Khang
- Nguyễn Huy Khải Minh
- Nguyễn Danh Hoàng Nghiệp
- Nguyễn Lĩnh Công Phượng
- Nguyễn Nhật Quang
Tên bé trai 4 chữ họ Nguyễn mang ý nghĩa bình an, hạnh phúc
- Nguyễn Trường Bảo An: cuộc đời con luôn gặp bình an vạn phần. Chữ Trường – lâu dài, vĩnh cửu, đi cùng với tên Bảo An là bình an vô sự.
- Nguyễn Phước Thanh Bình: chàng trai có phước báu (Phước), cuộc sống sẽ an nhàn (Thanh) và bình yên (Bình).
- Nguyễn Hồng Đức Tâm: chàng trai có tâm (Tâm), có đức (Đức), cuộc sống sẽ được thuận buồm xuôi gió (Hồng).
- Nguyễn Nhân Hiếu Hạnh: làm người có chữ Nhân bên mình, lại mang cốt cách của người Hiếu Hạnh thì suốt đời chỉ có bình an, gặp dữ mà hóa lành.
- Nguyễn Gia Đại Phúc: con là báu vật trời ban cho ba mẹ (Gia), sẽ có phúc phần to lớn (Đại Phúc), cuộc đời an yên hạnh phúc.
- Nguyễn Hiền Sinh Phước: con là chàng trai họ Nguyễn thông minh, giỏi giang, hiền tài của đất nước, sinh ra đã có phước báu bên mình.
- Nguyễn Hiểu Chí Thiện: đây là tên bé trai 4 chữ rất hay với chữ Hiểu – hiểu biết, có tri thức nhân sinh quan tốt, chữ Chí đại diện cho ý chí, chí hướng, cái cần có của người con trai, trong khi tên gọi là Thiện mang phẩm chất lương thiện, thiện lương của người có phúc báu.
- Nguyễn Sinh Phước Hậu: đời người sinh ra đã mong muốn có được phước báu (Phước) bên mình, lớn lên thì công danh, sự nghiệp, khoa bảng được thuận lợi (Sinh) và về già có được sự an nhàn, thảnh thơi, hưởng được thành quả của cuộc đời (Hậu). Còn gì mong muốn hơn?
Thêm nữa:
- Nguyễn Quốc Quang Ân
- Nguyễn Chí Hồng Cường
- Nguyễn Chí Hồng Dương
- Nguyễn Hữu Tuấn Khang
- Nguyễn Thời Hưng Lành
- Nguyễn Hữu Viên Minh
- Nguyễn Thế Nhân Nghĩa
- Nguyễn Chí Phong Sơn
- Nguyễn Khải Thái Thụy
- Nguyễn Quang Thanh Viễn
Tên con trai 4 chữ họ Nguyễn thông minh, mạnh khỏe
- Nguyễn Cường Lĩnh Anh: chàng trai có sức khỏe cường tráng (Cường), luôn dẫn đầu trong những lĩnh vực thế mạnh (Lĩnh) nhờ sự tinh anh, thông minh (Anh) của mình.
- Nguyễn Nam Thế Bách: chàng trai đích thực là đấng nam nhi (Nam), luôn gặp thời, gặp vận (Thế) nên cứ làm ắt sẽ được bởi có nhiều tài năng (Bách) trong mình.
- Nguyễn Việt Khánh Cường: con là chàng trai có đầu óc và mạnh khỏe (Cường), đậm chất Á Đông của người Việt với tính tình vui vẻ, tươi tắn, luôn có sao may mắn chiếu rọi trên con đường mình chọn (Khánh).
- Nguyễn Tề Hữu Chí: đặt tên con trai 4 chữ này rất hay, bởi chữ Hữu nghĩa là có thực lực, có tài năng thật sự, đi với chữ Chí nghĩa là có ý chí hay chí lớn, điều cần thiết của một đấng nam nhi, trong khi lại được đệm bởi chữ Tề – nghĩa là thu phục được lòng người, biết cách có được nhân tâm. Đó là những kỹ năng quan trọng trong cuộc sống hiện đại.
- Nguyễn Văn Tuệ Thông: tên 4 chữ này dành cho những ba mẹ muốn con mình thiên về lĩnh vực đầu óc, thông minh, trí tuệ như bác học, nhà nghiên cứu, nhà giảng pháp v.v.v
- Nguyễn Khoa Nguyên Khang: chàng trai vừa có sức khỏe tốt vừa có đầu óc thông minh sáng láng. Nổi bật về con đường học vấn, thi cử, làm trong ngành nghiên cứu, giáo dục.
- Nguyễn Tài Đăng Khoa: con là chàng trai tài năng với nhiều phẩm chất quý báu, có con đường học vấn hanh thông, thường đạt nhiều kết quả cao trong các lĩnh vực đòi hỏi nhiều chất xám.
- Nguyễn Minh Luân Kiệt: con là chàng trai sáng dạ (Minh), lớn lên là người thông minh, có trí tuệ, hiểu được luân thường đạo lý ở đời (Luân) nên thường làm được những việc to lớn, kiệt xuất (Kiệt)
Thêm nữa:
- Nguyễn Khoa Thế Bảo
- Nguyễn Uy Hải Đăng
- Nguyễn Trí Minh Duy
- Nguyễn Nhật Trường Giang
- Nguyễn Châu Minh Hải
- Nguyễn Thành Anh Minh
- Nguyễn Phương Đăng Nhất
- Nguyễn Bảo Thanh Phong
- Nguyễn Nhật Minh Quang
- Nguyễn Linh Văn Sỹ
- Nguyễn Quang Minh Tuấn
500 tên bé trai 4 chữ họ Nguyễn mới nhất 2023
Những cái tên 4 chữ hay cho bé trai họ Nguyễn 2023 được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái ABC.
Ba mẹ tham khảo và ghi chú lại những cái tên gây chú ý cho mình, sau đó có thể tham khảo ý kiến của vợ chồng, người thân hoặc bạn bè trước quyết định chọn được cái tên ưng ý nhất.
Có thể bạn muốn xem qua:
Tên 3 chữ hay cho bé trai họ Nguyễn ý nghĩa
Top 60 tên đẹp họ Nguyễn nên đặt 2023
Tên bé trai chữ A họ Nguyễn
Đặt tên 4 chữ hay cho bé trai họ Nguyễn chữ A: An, Ân, Anh, Ánh.
Nguyễn Ngọc Nam An | Thanh Thiện Ân |
Nguyễn Đức Nguyên An | Như Thiện Ân |
Nguyễn Thúc Phú An | Phương Tuệ Ân |
Nguyễn Công Phúc An | Công Hải Anh |
Nguyễn Lê Phước An | Mạnh Hoàng Anh |
Nguyễn Chính Quốc An | Quốc Nam Anh |
Nguyễn Hoàng Tấn An | Minh Quang Anh |
Nguyễn Ngọc Tố An | Nhật Thế Anh |
Nguyễn Ngọc Trường An | Hồng Thiên Anh |
Nguyễn Phước Trường An | Hào Thủy Anh |
Nguyễn Ngọc Bảo Ân | Bắc Tiến Anh |
Nguyễn Tố Hoàng Ân | Đức Vương Anh |
Nguyễn Phương Nhã Ân | Quang Dương Ánh |
Nguyễn Hoàng Phúc Ân | Thế Duy Ánh |
Nguyễn Ngọc Phước Ân | Nhật Hoàng Ánh |
Nguyễn Đình Thiên Ân | Thế Nhật Ánh |
Xem thêm: Tên con trai họ Nguyễn Hữu
Tên bé trai chữ B họ Nguyễn
Đặt tên 4 chữ hay cho con trai họ Nguyễn bắt đầu bằng vần B: Ba, Bách, Bằng, Bảo, Báu, Bình
Nguyễn Ngọc Việt Ba | Văn Quốc Bảo |
Nguyễn Đình Gia Bách | Thái Quốc Bảo |
Nguyễn Hào Hoàng Bách | Hoàng Thiên Bảo |
Nguyễn Đình Hoàng Bách | Phúc Thiên Bảo |
Nguyễn Anh Nguyên Bách | Cường Ngọc Báu |
Nguyễn Đại Tùng Bách | Hữu Bảo Bình |
Nguyễn Kha Xuân Bách | Văn Đức Bình |
Nguyễn Việt Huy Bằng | Ngọc Khánh Bình |
Nguyễn Trọng Khánh Bằng | Tấn Quốc Bình |
Nguyễn Ngọc Duy Bảo | Ngọc Quý Bình |
Nguyễn Trường Gia Bảo | Lễ Tâm Bình |
Nguyễn Phú Gia Bảo | Bá Thái Bình |
Nguyễn Đình Huy Bảo | Thiện Thân Bình |
Tên bé trai chữ C họ Nguyễn
Đặt tên 4 chữ cho bé trai họ Nguyễn bắt đầu bằng vần C: Cát, Chánh, Châu, Chi, Chí, Chiêu, Chinh, Chính, Chung, Chương, Công, Cương, Cường.
Nguyễn Gia Đại Cát | Lữ Đình Chung |
Nguyễn Ngọc Gia Cát | Quế Thành Chung |
Nguyễn Ân Nam Cát | Ngọc Hoàng Chương |
Nguyễn Hưng Thiện Cát | Phan Khánh Chương |
Nguyễn Phương Trọng Cát | Phúc Nguyên Chương |
Nguyễn Nam Quốc Chánh | Tân Nhật Chương |
Nguyễn Ngọc Bửu Châu | Công Thanh Chương |
Nguyễn Hoàng Thái Châu | Khắc Thiên Chương |
Nguyễn An Ngọc Chi | Công Chí Công |
Nguyễn Lĩnh Ngọc Chi | Anh Thành Công |
Nguyễn Quỳnh Tuệ Chi | Quốc Tiến Công |
Nguyễn Việt Tùng Chi | Hồng Ngọc Cương |
Nguyễn Ngọc Hoàng Chí | Quốc Trọng Cương |
Nguyễn Thế Hữu Chí | Thế Hùng Cường |
Nguyễn Ngọc Hữu Chí | Bá Khánh Cường |
Nguyễn Đức Minh Chí | Đức Khánh Cường |
Nguyễn Nghĩa Vĩnh Chiêu | Uy Mạnh Cường |
Nguyễn Thắng Trường Chinh | Thọ Nam Cường |
Nguyễn Việt Văn Chinh | Hoàng Nhật Cường |
Nguyễn Nhật Quang Chính | Thọ Nhật Cường |
Nguyễn Công Quốc Chính | Toàn Phú Cường |
Nguyễn Phúc Bảo Chung | Minh Quang Cường |
Tên bé trai chữ D họ Nguyễn
Đặt tên 4 chữ cho con trai họ Nguyễn chữ D: Đạo, Doanh, Đại, Đông, Đồng, Diệp, Đạt, Du, Điền, Đình, Đức, Duy, Dương, Đăng, Danh, Dũng.
Nguyễn Trực Thuần Đạo | Minh Trí Điền |
Nguyễn Trí Gia Doanh | Kiệt Trung Điền |
Nguyễn Khánh Hiểu Doanh | Ngọc Hiểu Đình |
Nguyễn Ngọc Khả Doanh | Bá Minh Đức |
Nguyễn Khắc Trường Doanh | Huy Anh Đức |
Nguyễn Đình Quang Đại | Tiến Tài Đức |
Nguyễn Thế Quốc Đại | Hảo Thiên Đức |
Nguyễn Phước Bảo Đại | Bá Thiện Đức |
Nguyễn Thời Phước Đại | Như Đức Duy |
Nguyễn Hồng Vạn Đại | Hồng Khánh Duy |
Nguyễn Biểu Phương Đông | Sỹ Khương Duy |
Nguyễn Kiên Thành Đông | Công Minh Duy |
Nguyễn Kha Vũ Đông | Đình Nhật Duy |
Nguyễn Minh Anh Đông | Thịnh Nhật Dương |
Nguyễn Thời Hiểu Đông | Nhật Thái Dương |
Nguyễn Nhật Thành Đồng | Hữu Tùng Dương |
Nguyễn Duy Hải Diệp | Hữu Anh Dương |
Nguyễn Thọ Hoàng Diệp | Đăng Bá Dương |
Nguyễn Ngọc Thanh Diệp | Tín Hải Đăng |
Nguyễn Huy Trọng Diệp | Công Minh Đăng |
Nguyễn Anh Thành Đạt | Ngọc Hoàng Đăng |
Nguyễn Đình Tiến Đạt | Phước Khánh Đăng |
Nguyễn Hữu Minh Đạt | Nhật Nam Đăng |
Nguyễn Quang Phát Đạt | Triều Hữu Danh |
Nguyễn Công Quốc Đạt | Bình Công Danh |
Nguyễn Khoa Bách Du | Trọng Nguyên Danh |
Nguyễn Ngọc Băng Du | Hữu Thành Danh |
Nguyễn Hào Phi Du | Đình Tiến Dũng |
Nguyễn Nam Sỹ Du | Danh Trí Dũng |
Nguyễn Hùng Thiên Du | Điền Trung Dũng |
Nguyễn Ngọc Gia Điền | Minh Tuấn Dũng |
Nguyễn Thái Minh Điền | Đức Uy Dũng |
Tên bé trai chữ G họ Nguyễn
Đặt tên bé trai 2023 họ Nguyễn chữ G: Giang, Giáp, Giao, Gia.
- Nguyễn Đoàn Châu Giang
- Nguyễn Lân Lam Giang
- Nguyễn Trọng Trường Giang
- Nguyễn Lễ Trường Giang
- Nguyễn Thẩm Khánh Giang
- Nguyễn Đình Nguyên Giáp
- Nguyễn Khả Tri Giao
- Nguyễn Sỹ Hoàng Gia
Tên bé trai chữ H họ Nguyễn
Đặt tên con trai 2023 họ Nguyễn vần H: Hà, Hải, Hạnh, Hào, Hạo, Hậu, Hiển, Hiếu, Hiệu, Hình, Hòa, Hoàng, Hồ, Hùng, Hưng, Hữu, Huy
Nguyễn Công Tấn Hà | Mai Trọng Hiếu |
Nguyễn Duy Hoàng Hà | Đình Minh Hiệu |
Nguyễn Minh Thiên Hà | Phương Ngữ Hình |
Nguyễn Trọng Việt Hà | Văn Thái Hòa |
Nguyễn Như Hoàng Hải | Phúc Gia Hòa |
Nguyễn Lâm Minh Hải | Khanh Khánh Hòa |
Nguyễn Hoàng Minh Hải | Văn Gia Hoàng |
Nguyễn Sỹ Đông Hải | Lễ Minh Hoàng |
Nguyễn Thanh Đức Hạnh | Long Thanh Hoàng |
Nguyễn Ngọc Hiếu Hạnh | Nhật Anh Hoàng |
Nguyễn Đại Quang Hào | Đức Huy Hoàng |
Nguyễn Hoàng Thiên Hào | Bá Long Hồ |
Nguyễn Lữ Gia Hào | Dương Khánh Hùng |
Nguyễn Hùng Minh Hạo | Kiệt Xuân Hùng |
Nguyễn Hữu Nguyên Hạo | Hữu Mạnh Hùng |
Nguyễn Chiến Quốc Hạo | Nhã Phi Hùng |
Nguyễn Ân Phước Hậu | Quang Minh Hưng |
Nguyễn Gia Phúc Hậu | Bá Gia Hưng |
Nguyễn Quang Minh Hậu | Văn Gia Hưng |
Nguyễn Hoàng Minh Hiển | Sỹ Quang Hưng |
Nguyễn Quốc Minh Hiển | Phước Tâm Hữu |
Nguyễn Khương Thái Hiển | Thượng Hoàng Huy |
Nguyễn Sỹ Trung Hiếu | Đình Mạnh Huy |
Nguyễn Minh Trí Hiếu | Tông Gia Huy |
Nguyễn Hữu Trung Hiếu | Hào Bá Huy |
Tên bé trai chữ K họ Nguyễn
Tên hay cho bé trai họ Nguyễn 4 chữ bắt đầu bằng vần K: Khải, Khang, Khanh, Khánh, Khoa, Khôi, Khuê, Khương, Kiên, Kiệt, Khiêm, Khiết, Kỳ.
Nguyễn Ân Quang Khải | Hoài Duy Khôi |
Nguyễn Minh Tuấn Khải | Hình Nam Khuê |
Nguyễn Hữu Thượng Khải | Việt Gia Khương |
Nguyễn Hoàng Đăng Khải | Tường Trung Kiên |
Nguyễn Hồng Bảo Khang | Nhật Xuân Kiên |
Nguyễn Ngọc Gia Khang | Lập Mạnh Kiên |
Nguyễn Nhật Minh Khang | Phi Đức Kiên |
Nguyễn Phúc Thiên Khang | Hoàng Trung Kiên |
Nguyễn Thái Đăng Khanh | Xuân Anh Kiệt |
Nguyễn Quang Gia Khanh | Anh Tuấn Kiệt |
Nguyễn Thụy Nhật Khanh | Châu Gia Kiệt |
Nguyễn Bắc Phi Khanh | Nhật Gia Khiêm |
Nguyễn Lễ Quốc Khánh | Phước Bảo Khiêm |
Nguyễn Mai Phúc Khánh | Ngọc Duy Khiêm |
Nguyễn Ngọc Gia Khánh | Đức Hoàng Khiêm |
Nguyễn Đình Nam Khánh | Quỳnh Ngọc Khiêm |
Nguyễn Phương Đăng Khoa | Đình Minh Khiết |
Nguyễn Việt Minh Khoa | Ngọc Anh Kỳ |
Nguyễn Diên Anh Khoa | Ngọc Bảo Kỳ |
Nguyễn Đạt Tân Khoa | Tấn Dương Kỳ |
Nguyễn An Minh Khôi | Công Hoàng Kỳ |
Nguyễn Đình Anh Khôi | Phương Nam Kỳ |
Tên bé trai chữ L họ Nguyễn
Tên hay cho con trai họ Nguyễn 4 chữ bắt đầu bằng chữ L: Lam, Lâm, Lân, Lành, Lập, Lê, Liêm, Liên, Linh, Lĩnh, Lộc, Lợi, Long, Luân, Lương, Lý.
Nguyễn Huỳnh Hiểu Lam | Xuân Phúc Linh |
Nguyễn Nhu Minh Lam | Xuân Hồng Lĩnh |
Nguyễn Ngọc Nguyên Lam | Lập Quốc Lĩnh |
Nguyễn Tường Nhật Lam | Phương Bảo Lộc |
Nguyễn Thịnh Bảo Lâm | Việt Đức Lộc |
Nguyễn Minh Gia Lâm | Xuân Gia Lộc |
Nguyễn Hữu Hải Lâm | Thuận Hoàng Lộc |
Nguyễn Hữu Nhật Lâm | Phương Minh Lộc |
Nguyễn Mạnh Phúc Lâm | Hào Vĩnh Lộc |
Nguyễn Thế Tùng Lâm | Thanh Tiến Lợi |
Nguyễn Ngọc Hoàng Lân | Lễ Bảo Long |
Nguyễn Sỹ Ngọc Lân | Tuấn Bảo Long |
Nguyễn Thời An Lành | Phú Hoàng Long |
Nguyễn Phú Quốc Lập | Phúc Minh Long |
Nguyễn Thanh Thành Lê | Phúc Nguyên Long |
Nguyễn Ngọc Duy Liêm | Ngọc Thiên Long |
Nguyễn Hữu Huỳnh Liên | Kiệt Bá Luân |
Nguyễn Ngọc Thanh Liên | Hữu Hoàng Luân |
Nguyễn Lộc Triều Liên | Xuân Minh Luân |
Nguyễn Việt Duy Linh | Kiệt Tài Luân |
Nguyễn Phương Hoài Linh | Quốc Thành Luân |
Nguyễn Thượng Khang Linh | Hữu Tuấn Lương |
Nguyễn Thanh Khiết Linh | Phương Hải Lý |
Tên bé trai chữ M họ Nguyễn
Đặt tên bé trai họ Nguyễn 4 chữ có vần M: Mạnh, Minh.
- Nguyễn Văn Tuấn Mạnh
- Nguyễn Trình Duy Mạnh
- Nguyễn Ngọc Quang Mạnh
- Nguyễn Tường Hiểu Minh
- Nguyễn Triều Công Minh
- Nguyễn Bá Quang Minh
- Nguyễn Duy Tiến Minh
- Nguyễn Phương Trường Minh
Tên bé trai chữ N họ Nguyễn
Đặt tên con trai họ Nguyễn 4 chữ có vần N: Nam, Ninh, Nghĩa, Ngọc, Nguyên, Nghiêm, Nghị, Nhân, Nhật.
Nguyễn Hà Nhật Nam | Đức Khôi Nguyên |
Nguyễn Quốc Việt Nam | Phương Phúc Nguyên |
Nguyễn Phan Nhật Nam | Lễ Trường Nguyên |
Nguyễn Thường Bảo Nam | Quang Quốc Nghiêm |
Nguyễn Phúc Khang Ninh | Công Thanh Nghị |
Nguyễn Quốc Bảo Ninh | Văn Thành Nhân |
Nguyễn Lập Quang Nghĩa | Vỹ Hoài Nhân |
Nguyễn Trữ Trọng Nghĩa | Trọng Thiện Nhân |
Nguyễn Triều Trọng Nghĩa | Huỳnh Trọng Nhân |
Nguyễn Ngọc Sanh Nghĩa | Đức Minh Nhật |
Nguyễn Hào Hữu Nghĩa | Hà Anh Nhật |
Nguyễn Tường Gia Ngọc | Ân An Nhật |
Nguyễn Song Thiên Ngọc | Dương Quang Nhật |
Tên bé trai chữ P họ Nguyễn
Tên họ Nguyễn cho bé trai bắt đầu bằng chữ P: Phát, Pháp, Phong, Phú, Phúc, Phương, Phượng, Phi.
Nguyễn Thuần Gia Phát | Sỹ Gia Phú |
Nguyễn Châu Thiên Phát | Hào Đức Phúc |
Nguyễn ThếTấn Phát | Thời Tiến Phúc |
Nguyễn Luân Tiến Phát | Thế Thanh Phúc |
Nguyễn Xuân Thịnh Phát | Quốc Thiên Phúc |
Nguyễn Phú Việt Pháp | Mai Tiến Phương |
Nguyễn Gia Nam Phong | Lê Quốc Phương |
Nguyễn Phan Hoài Phong | Danh Công Phượng |
Nguyễn Huy Hải Phong | Đình Anh Phi |
Nguyễn Bá Hoàng Phong | Hải Hoàng Phi |
Nguyễn Bá Thiên Phú | Nhất Đằng Phi |
Nguyễn Hảo Thanh Phú | Thế Độ Phi |
Nguyễn Quỳ An Phú | Bình Minh Phi |
Tên bé trai chữ Q họ Nguyễn
Tên họ Nguyễn cho con trai bắt đầu bằng vần Q: Quân, Quang, Quốc, Quế, Quý.
Nguyễn Quốc Long Quân | Đặng Thiên Quốc |
Nguyễn Thuận Minh Quân | Ngọc Hồng Quế |
Nguyễn Lễ Anh Quân | Thanh Khương Quế |
Nguyễn Thế Đông Quân | Hồng Ngọc Quế |
Nguyễn Vĩnh Nhật Quang | Trường Nguyệt Quế |
Nguyễn Khắc Minh Quang | Kỳ Phú Quý |
Nguyễn Thời Tấn Quang | Thế Ngọc Quý |
Nguyễn Thành An Quốc | Vạn Xuân Quý |
Nguyễn Hảo Bảo Quốc | Hòa Cửu Quý |
Nguyễn Nho Tấn Quốc | Duy Đăng Quý |
Tên bé trai chữ S họ Nguyễn
Đặt tên bé trai 4 chữ họ Nguyễn với vần S: Sang, Sáng, Sĩ, Sơn, San.
- Nguyễn Phương Phúc Sang
- Nguyễn Công Anh Sang
- Nguyễn Thành Thanh Sang
- Nguyễn Hoàng Vinh Sang
- Nguyễn Hào Mẫn Sáng
- Nguyễn Phùng Quang Sáng
- Nguyễn Chí Phú Sĩ
- Nguyễn Thanh Thuỵ Sĩ
- Nguyễn Ninh Bảo Sơn
- Nguyễn Lĩnh Thái Sơn
- Nguyễn Phú Hoàng Sơn
- Nguyễn Ngọc Trường Sơn
- Nguyễn Hùng Vương Siêu
- Nguyễn Ngọc Tuệ San
- Nguyễn Tường Nam San
- Nguyễn Ngọc Tường San
Tên bé trai chữ T họ Nguyễn
Đặt tên con trai 4 chữ họ Nguyễn với chữ T: Tài, Tâm, Tân, Tấn, Thái, Thắng, Thành, Thiện, Thịnh, Thuận, Tiến, Toàn, Trí, Trung, Trường, Tú, Tuấn, Tuệ, Tùng.
Nguyễn Thiên Đức Tài | Huỳnh Hữu Thuận |
Nguyễn Trọng Anh Tài | Toàn Anh Tiến |
Nguyễn Nho Anh Tài | Văn Minh Tiến |
Nguyễn Văn Hữu Tài | Viết Đức Toàn |
Nguyễn Vi Tuệ Tâm | Đăng Phú Toàn |
Nguyễn Đức Thiện Tâm | Như Thiên Toàn |
Nguyễn Hồng Đức Tâm | Dương Nhật Toàn |
Nguyễn Lâm Quang Tân | Vũ Anh Trí |
Nguyễn Kim Khánh Tân | Hạnh Minh Trí |
Nguyễn Phương Thiên Tấn | Đôn Quang Trí |
Nguyễn Thành Trọng Tấn | Toàn Minh Trung |
Nguyễn Hoàng Nhật Thái | Hữu Quốc Trung |
Nguyễn Hồng Phạm Thái | Tường Thanh Trung |
Nguyễn Thụy Ngọc Thái | Văn Phước Trường |
Nguyễn Thịnh Toàn Thắng | Phi Tuấn Trường |
Nguyễn Huỳnh Việt Thắng | Văn Xuân Trường |
Nguyễn Lực Tiến Thắng | Trần Khả Tú |
Nguyễn Trang Huy Thành | Hữu Minh Tú |
Nguyễn Hào Quốc Thành | Đức Anh Tuấn |
Nguyễn Phúc Định Thành | Quân Minh Tuấn |
Nguyễn Bửu Tiến Thành | Hoàng Thanh Tuấn |
Nguyễn Nho Phúc Thiện | Lâm Minh Tuệ |
Nguyễn Thường Minh Thiện | Kim Cát Tuệ |
Nguyễn Dương Thanh Thiện | Bảo Gia Tuệ |
Nguyễn Doãn Trường Thịnh | Hùng Huy Tùng |
Nguyễn Hữu Gia Thịnh | Ngọc Thanh Tùng |
Nguyễn Vỹ Quốc Thịnh | Huy Quang Tùng |
Tên bé trai vần U họ Nguyễn 4 chữ
Tên bé trai họ Nguyễn đẹp theo chữ U: Ước, Uy.
- Nguyễn Duy Vinh Ước
- Nguyễn Xuân Gia Uy
- Nguyễn Gia Quốc Uy
- Nguyễn Đức Thế Uy
- Nguyễn Công Bảo Uy
- Nguyễn Đức Chấn Uy
Tên bé trai chữ V họ Nguyễn
Tên con trai họ Nguyễn đẹp theo vần V: Vượng, Vĩnh, Vinh, Văn, Viên, Vỹ, Vũ, Việt, Vương.
Nguyễn Đức Nhật Vượng | Viết Khôi Vỹ |
Nguyễn Đức Duy Vượng | Phú Thiên Vỹ |
Nguyễn Đức An Vĩnh | Ngọc Triệu Vỹ |
Nguyễn Viết Quốc Vĩnh | Bạch Hoàng Vỹ |
Nguyễn Huy Thuận Vĩnh | Bá Uy Vũ |
Nguyễn Ánh Quang Vinh | Khắc Anh Vũ |
Nguyễn Phát Thành Vinh | Đình Hoàng Vũ |
Nguyễn Đức Công Vinh | Đạt Huy Vũ |
Nguyễn Bảo Diễn Vinh | Thiện Lâm Vũ |
Nguyễn Phúc Đức Vinh | Quang Quốc Việt |
Nguyễn Triết Kiến Văn | Thới Hoàng Việt |
Nguyễn Thái Hi Văn | Hồng Minh Việt |
Nguyễn Ngọc Lê Văn | Tuệ Thái Việt |
Nguyễn Tường Thiên Văn | Nhật Tuấn Việt |
Nguyễn Hồng An Viên | Viết Minh Vương |
Nguyễn Hữu Hiếu Viên | Minh Quốc Vương |
Nguyễn Quang Kỳ Viên | Trung Hoàng Vương |
Nguyễn Đình Lâm Viên | Bảo Kiến Vương |
Nguyễn Hữu Quang Viên | Thanh Thiên Vương |
Một vài ý tưởng đặt tên cho bé trai họ Nguyễn 4 chữ hay độc đáo mới lạ
Theo kinh nghiệm nhiều năm của Tên Đẹp Kỳ Danh, ba mẹ họ Nguyễn thường hay gặp nhiều khó khăn khi tìm kiếm ý tưởng ban đầu về những cái tên cho bé trai. Sau đây là một vài đáp án cho những câu hỏi ban đầu đó.
Tên gì cho bé trai họ Nguyễn mang ý nghĩa bình an
Những cái tên có ý nghĩa bình an thường liên quan tới những thứ an lành, phúc hậu, bình yên trong cuộc sống lẫn tâm hồn, chẳng hạn như: Bảo An, Thanh Bình, Đức Tâm, Hiếu Hạnh, Đại Phúc, Sinh Phước, Chí Thiện, Phước Hậu. Ba mẹ có thể thêm một số tên đệm bổ trợ như: Phước, Hồng, Nhân, Gia, Hiền, Hiểu, Sinh.
Tên gì cho bé trai họ Nguyễn mang ý nghĩa may mắn
Những tên may mắn thường gắn với các chữ thiên về tài lộc hoặc hình tượng may mắn hay tốt cho phong thủy, chẳng hạn như: Quý Lộc, Tấn Tài, Như Khuê, Quốc Đạt, Long Bảo, Việt Ái. Có thể phụ trợ thêm các tên đệm mang hàm ý phú quý, phúc lộc, tài năng như: Phúc, Lân, Văn, Thịnh, Hữu, Kiệt, Ngọc.
Tên gì cho bé trai họ Nguyễn mang ý nghĩa tốt đẹp?
Để tên có hàm ý tốt đẹp, ba mẹ có thể sử dụng các tên như Khánh An, Duy Ánh, Thanh Bình, Thiên Đức, Hiền Nhân, Trung Nghĩa, Bảo Khang, Thiện Quý. Ngoài ra với tên 4 chữ, nên thêm vào tên đệm các chữ hay như: Thế, Nhật, Thuận, Hữu, Đức, Ngọc.
Tên gì cho bé trai họ Nguyễn vừa thông minh vừa khỏe mạnh
Sinh con ra, 2 điều đầu tiên chỉ mong con khỏe mạnh và thông minh là hạnh phúc lắm rồi. Ba mẹ có thể sử dụng các tên như: Lĩnh Anh, Thế Bách, Khánh Cường, Hữu Chí, Tuệ Thông, Nguyên Khang, Đăng Khoa, Luân Kiệt. Ngoài ra một số tên đệm nên thêm vào như: Minh, Tài, Khoa, Văn, Nam, Lĩnh, Cường.
Kết luận
Dòng họ Nguyễn với bề dày lịch sử qua nhiều thế kỷ đều xuất hiện những bậc anh tài, danh nhân có ảnh hưởng lớn tới đất nước. Bởi vậy việc đặt tên cho con cũng được nhiều ba mẹ chú trọng hơn bao giờ hết.
Gửi gắm những niềm tự hào trong gia đình cũng như dòng tộc, ba mẹ luôn muốn chọn những cái tên 4 chữ hay cho bé trai họ Nguyễn sao cho đẹp, cho hay hợp với xu hướng thời đại nhưng vẫn có những kết nối với truyền thống quý báu của gia đình.
Thông qua bài viết này, Tên Đẹp Kỳ Danh hy vọng sẽ là một nguồn tham khảo chất lượng giúp ba mẹ chọn được một cái tên cho con trai họ Nguyễn 4 chữ tuyệt vời nhất.