Tên 4 chữ hay cho bé trai họ Lương ý nghĩa mới lạ 2023

Đặt tên 4 chữ hay cho bé trai họ Lương trong thời gian gần đây đặt biệt quan tâm bởi lợi thế của tên 4 chữ giúp cho họ và tên đầy đủ có nhiều thêm nhiều ý nghĩa hơn, mới lạ hơn, nhất là tránh tình trạng nhàm chán và lặp đi lặp lại một khuôn mẫu tên xưa cũ.

Nhằm giúp cho bố họ Lương đặt tên gì cho con trai vẫn chưa có câu trả lời thỏa đáng, Tên Đẹp Kỳ Danh đã soạn ra hơn 500 tên 4 chữ mới nhất 2023 làm nguồn tham khảo chất lượng.

Điều này giúp ba mẹ đặt tên cho con trai họ Lương mang lại nhiều may mắn, có thêm sự tốt lành, không kém phần độc đáo, khác biệt.

Tên 4 chữ hay cho bé trai họ Lương

Đặt tên con trai họ Lương 4 chữ, ba mẹ có thêm nhiều cơ hội lựa chọn bởi có thêm 2 tầng ý nghĩa của tên đệm 1 và tên đệm 2 trợ giúp cho tên gọi của con. Phụ thuộc vào mong muốn của ba mẹ, nói chung tên đẹp 4 chữ thường liên quan tới các chủ đề sau:

Tên 4 chữ hay với ý nghĩa tốt đẹp cho bé trai họ Lương

Tên bé trai mang ý nghĩa tốt đẹp thường được bố họ Lương chọn những chữ như An, Bình, Cát, Đức, Nhân, Nghĩa, Khánh, Quý như:

  1. Lương Nhật Khải An: chàng trai luôn vui tươi, tràn đầy năng lương, hào sản, và bình an. Chữ Nhật nghĩa là mặt trời, năng lượng, niềm vui. Chữ Khải là tươi tắn, mừng rỡ đi cùng với chữ An là bình an, tốt đẹp.
  2. Lương Thiện Tâm Bình: chàng trai lương thiện, tâm luôn bình an. Một cái tên 4 chữ xuất sắc đầy ý nghĩa. Các cặp chữ Lương Thiện – Thiện Tâm – Tâm Bình cũng như các chữ riêng lẽ Thiện – Tâm – Bình đều có nghĩa của nó, như tốt tươi, đẹp đẽ, bình an.
  3. Lương Gia Đại Cát: chàng trai có hiếu nên gặp nhiều điều đại cát, đại lợi. Đặt tên bé trai 4 chữ này rất phù hợp với gia đình có truyền thống hiếu lễ (Lương Gia), người có tâm, ắt có tầm, gặp nhiều thuận lợi, tốt tươi, tốt lành (Đại Cát).
  4. Lương Hiếu Minh Đức: chàng trai có đức, có hiếu, thông minh, may mắn. Hiếu lễ là cội nguồn của phúc đức, người có đức, có tài thì không bị “vô minh”, luôn luôn có những quyết định sáng suốt, đúng đắn.
  5. Lương Duy Thiện Nhân: chàng trai nho nhã, phúc lộc đầy đủ, thành người, thành tài. Chữ Nhân bao hàm ý, làm người hiểu được chữ Nhân có mấy ai. Đã là người tốt (Thiện Nhân) biết cách sống, ắt sẽ có quý nhân trở che.
  6. Lương Nhất Trọng Nghĩa: chàng trai có nghĩa khí, sống đạo lý, hiểu được thế thái nhân tình. Chữ Nhất có nhiều nghĩa, là số 1 đứng hàng đầu (thủ lĩnh), là kiên định vững vàng (ý chí). Đã là nam tử hán, biết trọng nghĩa khí ắt được người xung quanh mến mộ, nể phục mà từ đó thu phục được nhân tâm.
  7. Lương Ngọc Nam Khánh: chàng trai mang lại niềm vui cho mình và cho mọi người. Chữ Ngọc quý hiếm ai cũng muốn, chữ Khánh là niềm vui hạnh phúc ai cũng cầu. Tên hay như vậy thật đáng để đặt cho con.
  8. Lương Thành Ngọc Quý: chàng trai có đức, có tâm, là viên ngọc quý của gia đình, dòng họ. Họ và tên đều có ý nghĩa: Lương – Thành – Ngọc Quý như là điều nhắn nhủ của ba mẹ với con trai, sống có lương tâm, đức độ, ắt như ngọc được mài rũa, sẽ thành công viên mãn.

Tên 4 chữ ý nghĩa may mắn cho con trai họ Lương

Chọn tên 4 chữ cho con trai họ Lương, ba mẹ đều muốn đặt sao cho hay, cho đẹp, nhất là gặp nhiều may mắn thì càng tốt. Bởi vậy con trai họ Lương nên chọn những cái tên mang ý nghĩa may mắn như: Ân, Anh, Bảo, Đạt, Hoàng, Khuê, Lộc

  1. Lương Phúc Thiên Ân: con là lộc trời ban cho ba mẹ, dòng họ. Có phúc – có lộc trời – có điều ân nghĩa, toàn bộ đều là những điều may mắn hiếm gặp.
  2. Lương Hiểu Nhật Anh: chàng trai tinh anh, thông minh, hiểu chuyện gặp nhiều may mắn.
  3. Lương Công Thái Bảo: con là bảo bối của cha mẹ. Chữ Công nghĩa là công danh, sự nghiệp đi cùng chữ Thái là hành thông, thuận lợi. Chữ Bảo thường gắn liền với điều trân quý, quý giá, đáng trân trọng. Ba mẹ nên đặt tên cho con trai họ Lương 4 chữ này sẽ gặp nhiều may mắn.
  4. Lương Văn Thành Đạt: chàng trai vừa có đức (Lương) vừa có tài (Văn), gặp nhiều may mắn, công danh sự nghiệp thành đạt (may mắn- nhân quả).
  5. Lương Ngọc Minh Hoàng: con là viên ngọc quý giá của gia đình, dòng dõi. Chữ Minh đi với chữ Hoàng đều bổ trợ cho nhau, thông minh, hiểu biết, gặp được may mắn ắt giàu sang phú quý.
  6. Lương Tuệ Gia Khuê: có trí tuệ, có nhân cách sáng ngời. Chữ Tuệ là người có trí lực, thêm chữ Gia nối tiếp truyền thống gia đình, nhân cách sáng ngời như sao Khuê, đều là những sự may mắn có chọn lọc mà ít người có được.
  7. Lương Thanh Phúc Lộc: phúc lộc trời cho, con sẽ gặp nhiều điều may mắn trong cuộc đời. Người xưa nói: “có phúc ắt có phần”, phúc là cội nguồn của bình an, hạnh phúc, như vậy đã là may mắn vạn người mong rồi.

Tên bé trai 4 chữ họ Lương mang ý nghĩa bình an

Khi trải qua nhiều sóng gió cuộc đời, hóa ra những những điều theo đuổi khi con trẻ cũng không có cái nào mà bằng được 2 chữ Bình An. Ba mẹ nào cũng mong muốn con cái sinh ra chỉ cần bình an và mạnh khỏe đã là niềm hạnh phúc lớn lao rồi. Với tên 4 chữ mang ý nghĩa bình an, bố họ Lương có thể lựa chọn những cái tên như: An, Tâm, Phúc, Thiện, Lành.

  1. Lương Phúc Bình An: con là chàng trai phúc lớn, luôn được bình an trong cuộc sống. Con người có tâm (Lương) ắt có Phúc, sẽ luôn được Bình An.
  2. Lương Đức Thiện Tâm: chàng trai đức độ lương thiện, thân tâm an vui. Bé trai họ Lương – tâm có Đức, sẽ luôn được an lành (Thiện).
  3. Lương Gia Hồng Phúc: con là bé trai có phúc lớn, bình an nhờ có hồng phúc của tổ tiên dòng họ Lương.
  4. Lương Ngọc Phước Thiện: chàng trai nhận từ, phước đức, những điều tốt lành (Thiện) luôn đến với con.
  5. Lương Khánh An Lành: chàng trai của niềm vui và sự bình an. Khánh là chữ của vui mừng, phấn khởi, An Lành là bình an khỏe mạnh, cuộc sống tốt tươi.

Tên con trai 4 chữ họ Lương thông minh, mạnh khỏe

Đặt tên con trai họ Lương 4 chữ có ý nghĩa thông minh, khỏe mạnh, ba mẹ nên chọn những cái tên như: Anh, Bách, Cường, Khang, Khoa, Kiệt.

  1. Lương Ngọc Thế Anh: chàng trai thông minh, giỏi giang, có thể làm được những điều to lớn sau này. Chữ Ngọc chỉ sự quý hiếm, lại đi cùng với chữ Thế nghĩa là gặp thời gặp vận, tạo được địa vị vững chắc, chữ Anh có nghĩa là tinh anh, xuất chúng.
  2. Lương Thế Tùng Bách: con là nam tử hán đại trượng phu, thời thế sinh anh hùng. Chữ Bách nghĩa là nhiều, to lớn, vững trãi, kiên định, hợp với chữ Thế, vừa là quyền lực vừa sức mạnh nội sinh mạnh mẽ.
  3. Lương Quốc Khánh Cường: hợp với người làm việc lớn, vì nước vì dân. Các chữ riêng lẻ đều có hàm ý to lớn, mạnh mẽ, trong khi các chữ ghép Quốc Khánh – Quốc Cường – Khánh Cường đều ý chỉ quốc gia hưng thịnh, hạnh phúc.
  4. Lương Đức Vĩnh Khang: con người nhân đức (Đức) sẽ được mạnh khỏe, an khang (Khang) và thọ mạng, trường tồn (Vĩnh).
  5. Lương Đỗ Đăng Khoa: chàng trai thông minh, tuấn kiệt, con đường sự nghiệp công danh luôn thuận lợi, đỗ đạt như ý.
  6. Lương Sỹ Tuấn Kiệt: vừa thông minh, vừa đẹp đẽ (Tuấn), con là chàng trai kiệt xuất (Kiệt), sự nghiệp công danh vô cùng thuận lợi (Sỹ).

Trước khi xem qua 500 tên 4 chữ mới nhất 2023, ba mẹ có thể có thể muốn tiếp tục xem những cái tên thịnh hành cho bé qua bài viết:

Tên 3 chữ hay cho bé trai họ Lương ý nghĩa

Top 60 tên đẹp họ Lương nên đặt 2023

500 tên bé trai 4 chữ họ Lương mới nhất 2023

Danh sách hơn 500 tên mới lạ độc đáo năm 2023 dành cho ba mẹ muốn đặt tên cho con 4 chữ họ Lương. Sắp xếp theo vần ABC tiện theo dõi.

Tên bé trai chữ A họ Lương

  1. Lương Bình Nam An
  2. Lương Cao Chính An
  3. Lương Đắc Khải Anh
  4. Lương Đức Sinh Anh
  5. Lương Công Tuấn Anh
  6. Lương Đăng Trung Anh
  7. Lương Diệp Lâm Anh
  8. Lương Đình Đăng Anh

Tên bé trai chữ B họ Lương

  1. Lương Xuân Hoàng Bách
  2. Lương Duy Danh Bách
  3. Lương Lễ Gia Bảo
  4. Lương Văn Gia Bảo
  5. Lương Đình Long Bảo
  6. Lương Hoàng Minh Bảo
  7. Lương Hoàng Vĩnh Bảo
  8. Lương Dương Nhất Bình
  9. Lương Ngọc Lam Bình

Tên bé trai chữ C – D họ Lương

  1. Lương Nhân Hữu Chí
  2. Lương Lê Hải Đăng
  3. Lương Trần Hải Đăng
  4. Lương Công Tất Đạt
  5. Lương Đình Tiến Đạt
  6. Lương Duy Dũng Đức
  7. Lương Huỳnh Hiếu Đức
  8. Lương Tâm Tài Đức
  9. Lương Cao Đại Dương

Tên bé trai chữ G – H họ Lương

  1. Lương Khả Tri Giao
  2. Lương Trần Quang Hải
  3. Lương Huỳnh Phú Hào
  4. Lương Trần Quang Hào
  5. Lương Hoàng Ân Hiếu
  6. Lương Lý Gia Hưng
  7. Lương Đăng Sỹ Hưng
  8. Lương Đức Chấn Hưng
  9. Lương Văn Phúc Huy
  10. Lương Cao Bá Huy

Tên bé trai chữ K họ Lương

  1. Lương Vũ Chu Khải
  2. Lương Ngọc Tuấn Khang
  3. Lương Phúc Vỹ Khang
  4. Lương Thiện Minh Khoa
  5. Lương Thế Đăng Khoa
  6. Lương Hải Minh Khôi
  7. Lương Nhất Minh Khôi
  8. Lương Hữu Anh Khôi
  9. Lương Hữu Đăng Khôi
  10. Lương Hữu Hoàng Khôi
  11. Lương Đức Vân Khương
  12. Lương Sa Thủy Khương
  13. Lương Hoàng Định Kiến
  14. Lương Bá Tuấn Kiệt
  15. Lương Châu Gia Kiệt
  16. Lương Đăng Anh Kiệt
  17. Lương Thành Nhân Kiệt
  18. Lương Mỹ Cao Kỳ
  19. Lương Giang Vỹ Kỳ
  20. Lương Hoàng Minh Kỳ
  21. Lương Hoàng Vĩnh Kỳ

Tên bé trai chữ L họ Lương

  1. Lương Tề Hải Lâm
  2. Lương Bá Bảo Lâm
  3. Lương Bá Hoài Lâm
  4. Lương Bá Tùng Lâm
  5. Lương Diệp Đình Lâm
  6. Lương Đình Đức Lâm
  7. Lương Đình Ngọc Lâm
  8. Lương Trung Hưng Lâm
  9. Lương Hữu Huỳnh Liên
  10. Lương Ngọc Thanh Liên
  11. Lương Lộc Triều Liên
  12. Lương Danh Đức Linh
  13. Lương Đình Bá Linh
  14. Lương Đinh Khang Linh
  15. Lương Hồng Sỹ Linh
  16. Lương Hùng Mạnh Linh
  17. Lương Khánh Duy Linh
  18. Lương Đình Tấn Lộc
  19. Lương Thế Đình Lộc
  20. Lương Châu Tuấn Lộc
  21. Lương Hiếu Văn Lộc
  22. Lương Ngọc Bảo Lộc
  23. Lương Đức Thiện Lộc
  24. Lương Phúc Gia Lộc
  25. Lương Quốc Bảo Long
  26. Lương Hà Hải Long
  27. Lương Hà Phi Long
  28. Lương Hồ Hoàng Long
  29. Lương Hoàng Bảo Long
  30. Lương Hoàng Gia Long
  31. Lương Đình Minh Luân
  32. Lương Đức Thành Luân
  33. Lương Hà Hữu Luân
  34. Lương Hữu Thành Luân

Tên bé trai chữ M họ Lương

  1. Lương Huỳnh Nhật Minh
  2. Lương Bá Hoàng Minh
  3. Lương Bá Quang Minh
  4. Lương Công Anh Minh
  5. Lương Đăng Hoàng Minh
  6. Lương Đăng Quang Minh
  7. Lương Khuê Đặng Minh
  8. Lương Mậu Hiển Minh
  9. Lương Chí Triệu Minh

Tên bé trai chữ N họ Lương

  1. Lương Phú Hải Nam
  2. Lương Sỹ Hoài Nam
  3. Lương Đăng Hoàng Nam
  4. Lương Đăng Khánh Nam
  5. Lương Đình Nhật Nam
  6. Lương Duy Tùng Nam
  7. Lương Phúc Thành Nam
  8. Lương Viết Hạo Nam
  9. Lương Hồ Hữu Nghĩa
  10. Lương Hoàng Minh Nghĩa
  11. Lương Hữu Trung Nghĩa
  12. Lương Huỳnh Sanh Nghĩa
  13. Lương Huỳnh Trọng Nghĩa
  14. Lương Diễn Bá Nghĩa
  15. Lương Công Chí Nguyên
  16. Lương Công Trung Nguyên
  17. Lương Trần Khôi Nguyên
  18. Lương Đàm Nhất Nguyên
  19. Lương Nhật Gia Nguyên
  20. Lương Đăng Khang Nguyên
  21. Lương Tài Khôi Nguyên
  22. Lương Hữu Phước Nguyên
  23. Lương Hữu Tâm Nguyên
  24. Lương Huỳnh Nhật Nguyên
  25. Lương Huỳnh Phúc Nguyên
  26. Lương Trình Công Nguyên
  27. Lương Khuê Đăng Nguyên
  28. Lương Nhất Thành Nhân
  29. Lương Gia Hiếu Nhân
  30. Lương Hoàng Bảo Nhân
  31. Lương Hoàng Thạch Nhân
  32. Lương Hoàng Thiện Nhân
  33. Lương Hoàng Trọng Nhân
  34. Lương Hữu Thành Nhân
  35. Lương Bá Minh Nhật
  36. Lương Bùi Tùng Nhật
  37. Lương Cảnh Minh Nhật
  38. Lương Danh Nam Nhật
  39. Lương Dương Quang Nhật
  40. Lương Hiểu Đắc Nhật

Tên bé trai chữ P họ Lương

  1. Lương Tất Hoàng Phát
  2. Lương Thế Hoàng Phát
  3. Lương Tô Thành Phát
  4. Lương Hồng Gia Phát
  5. Lương Khánh Thiên Phát
  6. Lương Khởi Thuận Phát
  7. Lương Hoàng Đạt Phi
  8. Lương Thế Độ Phi
  9. Lương Mai Thanh Phong
  10. Lương Nho Đại Phong
  11. Lương Nho Thành Phong
  12. Lương Nho Tiến Phong
  13. Lương Bá Duy Phong
  14. Lương Biểu Khánh Phong
  15. Lương Đàm Hoàng Phú
  16. Lương Tống Minh Phú
  17. Lương Hữu Gia Phú
  18. Lương Khải Minh Phú
  19. Lương Văn Thiên Phú
  20. Lương Huỳnh Thiên Phúc
  21. Lương Triều Châu Phúc
  22. Lương Bá Minh Phúc
  23. Lương Bá Thiên Phúc
  24. Lương Bùi Hoàng Phúc
  25. Lương Bùi Triệu Phúc
  26. Lương Duy Vượng Phúc
  27. Lương Hà Thiên Phúc
  28. Lương Lâm Gia Phúc
  29. Lương Lâm Hoàng Phúc
  30. Lương Bảo An Phúc
  31. Lương Đại Bảo Phúc
  32. Lương Khánh Toàn Phúc
  33. Lương Thọ Thành Phước
  34. Lương Thời Thiên Phước
  35. Lương Hiền Sinh Phước
  36. Lương Hồ Hữu Phước
  37. Lương Huỳnh Minh Phước
  38. Lương Thiện Đại Phước
  39. Lương Nhật Hoàng Phước
  40. Lương Hoàng Lam Phương
  41. Lương Hoàng Thái Phương
  42. Lương Hoàng Thế Phương

Tên bé trai chữ Q họ Lương

  1. Lương Mạnh Anh Quân
  2. Lương Vương Đông Quân
  3. Lương Hiểu Đức Quân
  4. Lương Lê Hoàng Quân
  5. Lương Thái Hồng Quân
  6. Lương Phú Mạnh Quân
  7. Lương Nhân Trương Quân
  8. Lương Văn Trịnh Quốc
  9. Lương Hòa Cửu Quý

Tên bé trai chữ T – V họ Lương

  1. Lương Đức Mạnh Tài
  2. Lương Phước Quí Tài
  3. Lương Ngọc Khai Tâm
  4. Lương Vũ Ý Thiên
  5. Lương Lễ Hữu Tiến
  6. Lương Thành Chân Tín
  7. Lương Huỳnh Minh Trí
  8. Lương Trọng Minh Trí
  9. Lương Ngọc Phẩm Tuyên
  10. Lương Thái Hi Văn

Gợi ý cách đặt tên cho bé trai họ Lương độc đáo và ý nghĩa

Một vài câu hỏi đáp gợi ý cho ba mẹ cách đặt tên bé trai họ Lương vừa độc đáo vừa ý nghĩa

Tên bé trai họ Lương mang ý nghĩa tốt đẹp

Sử dụng các tên gọi có chữ như: An, Bình, Đức, Nhân, Nghĩa, Khánh, Quý v.v.v để đặt tên con mang ý nghĩa tốt đẹp. Ngoài ra sử dụng kèm theo các tên đệm bổ trợ cho tên gọi như: Khải, Tâm, Thiện, Minh, Đức.

Tên bé trai họ Lương mang ý nghĩa may mắn

Các chữ sau thường được dùng để đặt tên mang ý nghĩa may mắn, ví như: Ân, Anh, Bảo, Đạt, Hoàng, Khuê, Lộc. Ba mẹ có thể đệm thêm các tên lót như: Thiên, Nhật, Thái, Thành, Minh Gia, Phúc.

Tên bé trai họ Lương mang ý nghĩa bình an

Các chữ An, Tâm, Phúc, Thiện, Lành, Lương đều là mang ý nghĩa bình an, ba mẹ có thể đặt tên cho con theo các chữ này, kèm với các tên đệm phù hợp như: Thiện, Hồng, Phước

Tên bé trai họ Lương mang ý nghĩa thông minh, mạnh khỏe

Thông minh, mạnh khỏe, ba mẹ có thể chọn các chữ như: Anh, Bách, Cường, Khang, Khoa, Kiệt rất phù hợp. Kèm theo đó nên sử dụng các tên lót như: Thế, Khánh, Vĩnh, Khang, Tuấn.

Kết Luận

Họ Lương với nhiều truyền thống hiếu học trong suốt chiều dài lịch sử đều để lại cho đời những danh nhân lỗi lạc vô cùng nổi tiếng. Gửi gắm những tinh hoa dòng tộc, ba mẹ luôn muốn chọn những cái tên 4 chữ hay cho bé trai họ Lương đúng với tinh thần đó.

Thông qua bài viết này, Tên Đẹp Kỳ Danh hy vọng ba mẹ có thêm được một nguồn tài liệu tham khảo chất lượng để chọn được một cái tên con trai họ Lương 4 chữ xuất sắc nhất.