Đặt tên con: Hay, ý nghĩa, thuận miệng, vừa tai, ưng ý

Bạn đang cần đặt tên con nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu? Muốn tìm cho con một cái tên hay, nhưng vẫn còn mơ hồ chưa rõ “hay là như thế nào”?

Bạn đã tìm kiếm, đọc rất nhiều trang web đặt tên nhưng rốt cuộc vẫn còn nhiều băn khoăn, cân nhắc tên này, tên kia. Hoặc như ông bà của bé muốn đặt tên này, nhưng bạn lại thích cái tên đẹp kia, biết làm sao để vẹn cả đôi đường đây?

Cho dù bạn đang gặp phải một hoặc nhiều vấn đề kể trên, cũng giống như rất nhiều ba mẹ khác, cái đích cuối cùng là bạn đang tìm kiếm một cái tên thật ưng ý để đặt cho con yêu của mình. Mang thai 9 tháng 10 ngày, rồi những ngày nuôi con vất vả sau này nữa, bạn xứng đáng có quyền đặt cho con mình một cái tên thật hay, thật đẹp và thật ưng ý phải không nào!

Là máu mủ ruột thịt của mình, bạn yêu con rất nhiều, hãy thể hiện tình yêu đó, hãy khắc tình yêu vào tên con!!!

Cái tên – chính là món quà quý giá đầu tiên mà bé nhận được từ ba mẹ. Mọi món quà sau này, dù có đắt đỏ đến đâu, cũng dần dần bị lãng quên mà thôi. Nhưng một cái tên đẹp sẽ mang lại nhiều ý nghĩa, là niềm tự hào cho bé và điều hạnh phúc của ba mẹ. Cái tên sẽ theo con đi suốt cuộc đời này!

Hiểu được những mong mỏi, băn khoăn và vất vả của bạn, bài viết này Linh sẽ giúp bạn chọn được một cái tên ưng ý để dành tặng con nhé.

Bạn không phải lục tung khắp các trang mạng lên để tham khảo, không mất quá nhiều thời gian để đắn đo cân nhắc và còn bao nhiêu thứ khác làm phiền hà nữa. Trên hết, cần đạt được mục tiêu cuối cùng: có được một cái tên đẹp tên hay để đặt tên con.

Tên Đẹp Kỳ Danh sẽ giúp bạn những gì?

  • Biết bắt đầu từ đâu, sẽ thực hiện những gì để tìm được tên đẹp.
  • Hiểu được bản thân mong muốn gì ở tên con.
  • Xu hướng những cái tên được nhiều ba mẹ chọn trong 6 tháng gần nhất.
  • Những tên lót, tên đệm được nhiều ba mẹ chọn.
  • Giải nghĩa chi tiết các tên độc đáo.

Tên đẹp là gì? Cần có những tiêu chí gì để đánh giá?

Muốn đặt tên đẹp cho con, phải xác định rõ ràng thế nào là “đẹp”. Thường có 2 loại “đẹp” mà các ba mẹ đều tìm kiếm, đó là:

  • Đẹp do ý nghĩa tên hay
  • Đẹp do đặt tên theo phong thủy

Tuy nhiên trong thực tế, Linh thường thấy các ba mẹ hay bỏ sót một điều kiện nữa để xác định tên đó có được gọi là đẹp hay không, đấy chính là ngữ âm tiếng Việt.

Tên được sử dụng hằng ngày bằng cách nói, được gọi lên, được nghe, được viết và được đọc. Bởi vậy một cái tên cho dù được xem bằng phong thủy có tốt đi nữa, nhưng phát âm không rõ, đọc lứu lưỡi hay nghe âm điệu không hay, có lẽ sẽ tác động trực tiếp tới người đối thoại, tạo sự ác cảm hay khó chịu cho đối phương. Chưa biết tác dụng phong thủy tới đâu nhưng tác động trực tiếp đã không được tốt rồi.

Tất nhiên trong bài này, Linh sẽ nói qua một số tính chất đặt tên theo phong thủy để cho các ba mẹ hiểu đúng, hiểu rõ, từ đó có được quyết định tốt hơn. Nếu cần ngay, hãy đọc ở cuối bài viết này nhé.

Định nghĩa tên đẹp là gì?

Tên đẹp là một cái tên bao gồm đầy đủ cả họ, tên lót và tên gọi sao cho khi đọc thì thuận miệng, nghe thấy vừa tai, có ý nghĩa hay và quan trọng nhất là ba mẹ của bé cảm thấy ưng ý vẹn toàn.

Tên có thể được xem thêm qua tính chất phong thủy hoặc thuần túy là ý nghĩa tên rất hay, đáp ứng được mong muốn của ba mẹ.

Từ định nghĩa đó, dễ dàng có các tiêu chí mà ba mẹ chỉ cần kiểm tra khi chọn tên cho con.

Các tiêu chí đánh giá tên đẹp

Tên đẹp bao gồm họ tên đầy đủ nên thỏa mãn những tiêu chí cơ bản sau:

  1. Đọc thuận miệng
  2. Nghe xuôi tai
  3. Ý nghĩa hay
  4. Thể hiện được ý tưởng của ba mẹ

Tiêu chí nâng cao hơn, gồm có:

  • Đặt tên theo phong thủy (có sự cân bằng)
  • Mới lạ, độc đáo, theo xu hướng mỗi năm

Các cách đặt tên cho con dễ làm dễ nhớ

Linh hướng dẫn 10 cách đặt tên cho con một cách chi tiết có tính áp dụng thực tế cao. Các ví dụ kèm theo để ba mẹ men theo đó mà thực hiện.

  1. Đặt tên 4 chữ có họ ba và họ mẹ
  2. Đặt tên 4 chữ sáng tạo không có họ mẹ
  3. Đặt tên theo kỷ niệm của ba và mẹ
  4. Đặt tên theo sự kiện có ý nghĩa đáng chú ý
  5. Đặt tên theo tính cách mong muốn của ba mẹ
    1. Tên thể hiện tính cách Hoài bão, đĩnh đạc, nghiêm túc.
    2. Tên thể hiện tính cách Thân thiện, vui vẻ, hòa đồng.
    3. Tên thể hiện sự Cá tính, sáng tạo.
    4. Tên thể hiện tính cách Trách nhiệm, tin cậy, chăm chỉ
    5. Và còn hơn 10 loại nhóm tính cách nữa.
  6. Đặt tên theo mong ước của ba mẹ
    1. Tên theo nghĩa Thông minh, trí tuệ.
    2. Tên theo nghĩa Đức độ, phúc đức, có hậu.
    3. Tên theo nghĩa Giỏi giang, thành đạt.
    4. Tên theo nghĩa May mắn, tài lộc.
    5. Và 5 loại mong ước nữa.
  7. Đặt tên theo mùa sinh
    1. Tên theo mùa Xuân.
    2. Tên theo mùa Hạ
    3. Tên theo mùa Thu
    4. Tên theo mùa Đông.

Chi tiết hơn, có hướng dẫn và kèm ví dụ minh họa, vui lòng xem qua bài 10 cách đặt tên cho con theo xu hướng

Đặt tên con gái năm 2023

Đặt tên con gái thường được các ba mẹ ưu tiên thể hiện sự nữ tính trong đó. Ba mẹ thích con mạnh mẽ hơn chút thì đặt tên cá tính hoặc cách tân hơn.

Xu hướng đặt tên 4 chữ hay cho bé gái những năm gần đây nhiều hơn so với tên 3 chữ; bởi tên 4 chữ giúp cho ba mẹ có nhiều lựa chọn ghép họ mẹ vào hoặc sáng tạo ra tên đệm phía sau họ khá là mới mẻ.

Tên đẹp cho bé gái 2023

1. Bảo Trâm: bảo vật, xinh đẹp, quý giá. Ý nghĩa tên Bảo Trâm con là cô gái kiều diễm được mọi người trân quý. Thuộc về nơi khuê cát, sang trọng.

2. Bảo An: bình an, quý giá, trân trọng. Ý nghĩa tên Bảo An mong con luôn được bình an, được yêu thương và trở che. Thuộc về yên bình, đài cát.

3. Ánh Dương: ấm áp, tỏa sát, mạnh mẽ. Ý nghĩa tên Ánh Dương con là người con gái có tấm lòng nhân hậu, thể hiện sự ấm áp nơi bản thân khiến mọi người yêu quý. Bên trong mạnh mẽ, bản lĩnh, bên ngoài nhân ái, bao dung.

4. Khánh An: bình an, may mắn, vui mừng. Ý nghĩa tên Khánh An con là ước nguyện của ba mẹ, luôn luôn được an yên trong cuộc sống. Gặp nhiều may mắn, có được vui vẻ và hạnh phúc xoay quanh.

5. Hà My: bình yên, ôn hòa, dịu dàng. Ý nghĩa tên Hà My là cuộc sống của con êm đềm như dòng sông, hiền hòa đáng yêu nhưng không kém phần phong phú.

6. Khánh Ngân: vui vẻ, thịnh vượng, phú quý. Ý nghĩa tên Khánh Ngân cuộc sống của con được ấm no hạnh phúc, luôn có tiếng cười, sự vui vẻ và ngày càng thịnh vượng.

7. Linh Đan: tinh anh, thánh thiện. Ý nghĩa tên Linh Đan con là cô gái chân thành, giản dị, có tấm lòng nhân ái, giúp đỡ mọi người, thông minh và nhanh nhẹn.

8. Phương Linh: dịu dàng, thông minh, tài năng. Ý nghĩa tên Phương Linh là một bông hoa xinh đẹp, lung linh thơm ngát, thuần khiết với sự thông minh tài trí, vô cùng lanh lợi.

9. Trâm Anh: giàu có, tinh anh, xinh đẹp. Ý nghĩa tên Trâm Anh là cô gái khuê các, xinh xắn, có cuộc sống quyền quý địa vị cao sang danh giá.

10. Gia Linh: hòa đồng, may mắn, phước lành. Ý nghĩa tên Gia Linh, Gia nghĩa là gia đình, là nơi ấm áp hạnh phúc; Gia còn là xinh đẹp ưu tú, vừa là sự tăng giá trị đong đầy. Linh là linh hoạt, thông minh, hoạt bát.

11. Huyền Trang: quý phái, cuốn hút. Ý nghĩa tên Huyền Trang là cô gái có nét đẹp huyền ảo, lôi cuốn, vừa tao nhã, vừa quý phái sang trọng.

12. Thùy Dương: thùy mị, nết na, nhân đức. Ý nghĩa tên Thùy Dương là nhành dương cứu độ của Phật bà, con là cô gái nhân hậu, có tấm lòng nhân ái, luôn giúp đỡ mọi người nên phúc đức dài lâu, có hậu về sau, cuộc sống đầy đủ, bình an.

13. Thảo Vy: đạo đức, dịu dàng, nhỏ nhắn. Ý nghĩa tên Thảo Vy con là người con gái có hiếu, có đức, thân thiện và tốt bụng. Nhỏ nhắn, xinh đẹp, dịu dàng mãi mãi bình an, hạnh phúc.

14. Tú Anh: thông minh, tài năng. Ý nghĩa tên Tú Anh con là cô gái tài năng, có phẩm chất ưu tú, thông minh, tinh anh, sự nghiệp và cuộc sống gặt hái nhiều thành công.

15. Ngọc Ánh: ngọc ngà, tỏa sáng, tài năng. Ý nghĩa tên Ngọc Anh, con là viên ngọc quý của ba mẹ, tài giỏi, tỏa sáng, cuộc sống được giàu sang, phú quý.

Đặt tên con trai 2023

Đặt tên con trai thường được các ba mẹ thể hiện sự kỳ vọng rất nhiều như: thông minh, tài giỏi, thành công hay khỏe mạnh. Các phẩm chất như tự tin, ý chí, chính trực, mạnh mẽ v.v.v cũng được lựa chọn không ít.

Tên đẹp cho bé trai 2023

1. Thiên Ân: phước lành, ân huệ, lộc trời. Ý nghĩa tên Thiên Ân: con là món quà quý giá mà ông trời đã ban tặng cho ba mẹ. “Thiên Ân” là điều tốt nhất, niềm vui sướng, phước lành cho mọi người.

2. Phúc Khang: phúc đức, an khang. Ý nghĩa tên Phúc Khang: Phúc nằm trong từ phúc đức, An nằm trong từ An Khang. Tên con là điều mà ba mẹ ước mong giành tặng con, con sẽ là một chàng trai khỏe mạnh, đức độ, hiểu lý lẽ, có phúc phần, cuộc đời luôn bình an, may mắn.

3. Anh Khoa: thông minh, tinh anh, đỗ đạt. Ý nghĩa tên Anh Khoa: con là chàng trai hiếu học, nhanh nhẹn và thông minh, học hành đỗ đạt, học rộng tài cao, chắc chắn sự nghiệp có thành tựu.

4. Hoàng Anh: giàu sang, thông minh. Ý nghĩa tên Hoàng Anh: Hoàng trong từ huy hoàng, ý chỉ sự nghiệp rực rỡ. Hoàng còn là chỉ bậc vua chúa, tức có chức sắc, quyền lực, giàu sang. Anh trong từ tinh anh, ý chỉ thông minh, tinh tường, nhanh chí. Hoàng Anh là chàng trai làm nên nghiệp lớn nhờ sự thông minh, tài giỏi của mình.

5. Anh Khôi: tinh anh, tuấn tú. Ý nghĩa tên Anh Khôi: chàng trai khôi ngô tuấn tú, thông minh sáng dạ, sự nghiệp nổi trội, công thành danh toại.

6. Quốc Bảo: bảo vật, quý giá. Ý nghĩa tên Quốc Bảo: Quốc trong từ Tổ Quốc, Bảo trong từ bảo vật. Con là món quà quý giá, bảo vật của cha mẹ, người con có phẩm chất cao quý, gặp nhiều điều tốt lành và được mọi người trân trọng.

7. Trung Kiên: kiên cường, trung nghĩa. Ý nghĩa tên Trung Kiên: con là chàng trai chính trực, ngay thẳng trung nghĩa, con có sự bền bỉ, kiền cường, dẻo dai và mạnh mẽ. Một đấng nam nhi đáng tự hào của cha mẹ.

8. Thiện Nhân: việc thiện, làm người. Ý nghĩa tên Thiện Nhân: ba mẹ đặt tên con là Thiện Nhân với mong muốn con là người lương thiện, có tấm lòng hiếu nghĩa, biết yêu thương mọi người. Khởi nguồn của hạnh phúc, thành công chính là biết làm người, và nên người.

9. Minh Khuê: sao sáng, tài giỏi. Ý nghĩa tên Minh Khuê: Minh nghĩa là ánh sáng, thông minh. Khuê là ngôi sao Kim sáng nhất, đẹp nhất trong bầu trời đêm. Minh Khuê con sẽ là một chàng trai lanh lợi, thông minh, tài giỏi, sự nghiệp tỏa sáng, thành công vẹn toàn.

10. Phúc Hưng: phúc đức, hưng thịnh. Ý nghĩa tên Phúc Hưng: ba mẹ mong con luôn giữ gìn được phúc đức của tổ tiên dòng họ. Gia nghiệp của tổ tiên sẽ ngày càng hưng thịnh, rực rỡ nhờ con.

11. Gia Khang: bình an, phát triển. Ý nghĩa tên Gia Khang: Gia trong từ gia đình nghĩa là hạnh phúc, Gia còn có nghĩa là gia tăng, cộng thêm vào. Khang trong từ an khang, có an khang sẽ có thịnh vượng. Gia Khang là một chàng trai may mắn, trong cuộc sống, con cái, sự nghiệp vẹn toàn.

12. Quang Minh: chính trực, thông minh. Ý nghĩa tên Quang Minh: Quang Minh trong từ “Quang Minh Chính Đại” nghĩa là người ngay thẳng chính trực, công tâm, thường chỉ cho bậc vua chúa, quan đại thần. Đặt tên con là Quang Minh, ba mẹ mong muốn con là một người ngay thẳng, trong sáng, thông minh, sẽ được người người yêu mến, kính trọng.

13. Minh Đăng: thông minh, sáng trong. Ý nghĩa tên Minh Đăng: Minh có nghĩa là sáng tỏ, cũng có nghĩa là thông minh. Đăng chính là ngọn đèn, biểu hiện cho trí tuệ sáng suốt. Minh Đăng là cái tên mà ba mẹ đặt cho con với mong ước con sẽ là một chàng trai thông tuệ, có tấm lòng sáng trong, cuộc đời con đều sáng sủa, mọi ước mơ đều thành sự thật.

14. Quang Huy: rực rỡ, hào quang. Ý nghĩa tên Quang Huy: làm rạng ranh gia đình, dòng tộc, sự nghiệp đạt nhiều thành tựu rực rỡ, con người cởi mở, nhanh nhẹn và vui tính.

15. Tấn Phát: tiến lên, phát đạt. Ý nghĩa tên Tấn Phát: biểu hiện của sự phát triển, thịnh vượng, từ bản thân cho đến gia đình, cả về danh lợi lẫn tiền bạc, cuộc sống sung túc, đuề huề.